THÉP HỘP 250X350 - THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250X350

THÉP HỘP 250X350 - THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250X350

THÉP HỘP 250X350 - THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250X350

Thép hộp chữ nhật 250x350 dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 15ly / 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm.

Chất Liệu :A36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2H....

Tiêu Chuẩn :ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN...

Kích Thước :Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng

Xuất Xứ :Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ...

Công Dụng :Thép Hộp Vuông 250X350/350X250 ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 được sử dụng trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất...

  • Thép hộp chữ nhật 250x350 dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 15ly / 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm.
  • Liên hệ
  • 248
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép hộp chữ nhật 250x350 dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 15ly / 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm.

Thép hộp chữ nhật 250x350 dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 15ly / 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm.

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250X350/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 350X250

Thép hộp chữ nhật 250x350x5mm, Thép hộp 250x350x5ly

Thép hộp chữ nhật 250x350x6mm, Thép hộp 250x350x6ly

Thép hộp chữ nhật  250x350x8mm, Thép hộp 250x350x8ly

Thép hộp chữ nhật 250x350x10mm, Thép hộp 250x350x10ly

Thép hộp chữ nhật 250x350x12mm, Thép hộp 250x350x12ly

Thép hộp chữ nhật 250x350x15mm, Thép hộp 250x350x15ly

BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250x350/350x250

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250x350

STT

Tên sản phẩm

Quy cách (mm)

Khối lượng (Kg/mét)

1

Thép hộp chữ nhật  250x350x5

250

x

350

x

5

46.71

2

Thép hộp chữ nhật  250x350x6

250

x

350

x

6

55.95

3

Thép hộp chữ nhật  250x350x8

250

x

350

x

8

74.36

4

Thép hộp chữ nhật  250x350x10

250

x

350

x

10

92.63

5

Thép hộp chữ nhật  250x350x12

250

x

350

x

12

110.78

6

Thép hộp chữ nhật  250x350x15

250

x

350

x

15

137.77

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 250x350/350x250 Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

Báo giá thép hộp 250x350/350x250 được nhiều công trình tại TPHCM  và các tỉnh thành phía Nam quan tâm đến. Vì sản phẩm xây dựng này có độ bền lớn, cấu tạo rỗng nên dễ ứng dụng, độ dày thép cực đa dạng ( 5ly 6ly 8ly 10ly 12l 15ly ), chất lượng vượt trội hơn so với những loại sắt thép thông thường khác.…

Thép Hộp 250x350/350x250 được ALPHA STEEL nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ các giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Hàng nhập về mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không gỉ sét. Đảm bảo chất lượng tốt nhất thị trường.

Tên sản phẩm: Thép hộp250x350, Sắt hộp 250×350 Mạ Kẽm, Đen

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày: từ 5mm đến 15 mm

Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép hộp 250×350: Liên hệ để biết giá 0907315999 / 0937682789

Thép hộp 250×350 là một sản phẩm thép xây dựng với kích thước 250×350 mm, có hình dạng hộp chữ nhật chắc chắn. Được chế tạo từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội, sản phẩm này đảm bảo độ bền và ổn định trong mọi điều kiện làm việc.

Thép hộp 250×350 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng đòi hỏi sức chịu lực lớn như cột, dầm và các kết cấu kỹ thuật khác. Với khả năng chịu lực tốt, sản phẩm này tăng tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.

Bề mặt của thép hộp thường được xử lý chống ăn mòn và oxy hóa, giúp sản phẩm giữ được vẻ đẹp và độ bền qua thời gian. Sự linh hoạt trong việc cắt và uốn cong giúp nó dễ dàng điều chỉnh để phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau.

Thép hộp 250×350 không chỉ đáp ứng các yêu cầu về chịu lực và an toàn mà còn mang lại sự tiện lợi và hiệu quả trong quá trình thi công, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng đòi hỏi sự độ bền và đáng tin cậy.

>> Ứng dụng của thép hộp 250X350 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

Thành phần hóa học % (max)

Mác thép

C

Si

MN

P

S

V

CU

N

C0

A500 GR.B

0.26

 

 

0.035

0.035

0.200

 

A500 GR.C

0.23

 

1.35

0.035

0.035

0.200

0.012

STKR 400

0.25

 

 

0.040

0.040

 

0.012

Q235B 

0.12-0.20

0.30

0.30-0.70

0.045

0.045

 

 

Tính chất cơ lý

Mác thép

Giới hạn chảy
δc(MPA)

Độ Bền Kéo
δb(MPA)

Độ dãn dài
%

A500 GR.B

320

400

23

A500 GR.C

345

430

21

A500 GR.C

245

400

23

A500 GR.C`

215

335 – 410

31

Ưu Điểm của Thép Hộp 250×350/350x250

Độ Bền Cao: Thép hộp 250×350 có khả năng chịu tải trọng cao và độ bền tốt, giúp các cấu trúc xây dựng từ nó đạt được sự ổn định và an toàn.

Dễ Gia Công và Lắp Đặt: Thép hộp dễ dàng được cắt, hàn, và định hình thành các kích thước và hình dạng khác nhau, giúp việc gia công và lắp đặt trở nên thuận tiện và linh hoạt.

Khả Năng Chống Ăn Mòn: Nếu được mạ lớp chống ăn mòn, thép hộp có thể chống lại ăn mòn và oxy hóa, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

Tính Linh Hoạt trong Thiết Kế: Với kích thước này, thép hộp có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm và cấu trúc với đa dạng hình dạng và kích thước.

Ứng Dụng của Thép Hộp 250×350/350x250:

Xây Dựng Cấu Trúc: Thép hộp 250×350 được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc như cột, dầm, và các khung xây dựng trong các công trình công nghiệp và dân dụ.

Chế Tạo Máy và Thiết Bị Công Nghiệp: Thép hộp được sử dụng trong chế tạo máy và thiết bị công nghiệp vì khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong việc thiết kế các linh kiện máy.

Cấu Trúc Giao Thông: Thép hộp được sử dụng trong xây dựng các cầu và các công trình giao thông để tạo ra các phần kết cấu chịu lực.

Năng Lượng và Điện: Thép hộp 250×350 cũng được sử dụng trong ngành năng lượng, ví dụ như trong việc xây dựng các trụ cột và khung kết cấu cho các trạm biến áp.

Sản Xuất Sản Phẩm Gia Dụng: Thép hộp có thể được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng như giá đỡ, kệ để đồ, và các sản phẩm có yêu cầu cấu trúc chịu lực.

Dự Án Kiến Trúc và Trang Trí: Với khả năng thiết kế linh hoạt, thép hộp 250×350 cũng có thể được sử dụng trong các dự án kiến trúc và trang trí nội thất, từ cầu thang cho đến các sản phẩm trang trí nội thất cao cấp.

Công ty TNHH ALPHA STEEL là một trong những nhà phân phối thép hộp uy tín tại Việt Nam. Thép hộp tại ALPHA STEEL được cung cấp bởi các nhà sản xuất uy tín như Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật,Việt Đức… với chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật. Ngoài ra, công ty còn có nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng như:

Chất lượng thép đảm bảo: Thép hộp tại ALPHA STEEL được sản xuất từ nguyên liệu thép tấm nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc,… với chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Giá thép cạnh tranh: ALPHA SSTEEL  là nhà phân phối thép hộp trực tiếp từ các nhà sản xuất, không qua trung gian nên giá thép luôn cạnh tranh, rẻ hơn so với thị trường.

Dịch vụ tốt: THÉP ALPHA có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển tận công trình trên toàn quốc.

Với những ưu điểm trên, thép hộp tại công ty ALPHA STEELlà lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,…

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Kho thép: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com

HOTLINE: 0937 682 789 / 0907 315 999 ( báo giá nhanh)

THÉP HỘP VUÔNG / THÉP HỘP CHỮ NHẬT / THÉP HỘP ĐEN / THÉP HỘP MẠ KẼM DO ALPHA CUNG CẤP:

Tiêu Chuẩn :ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN...

QUI CÁCH

ĐỘ DÀY

QUI CÁCH

ĐỘ DÀY

QUI CÁCH

ĐỘ DÀY

QUI CÁCH

ĐỘ DÀY

QUI CÁCH

ĐỘ DÀY

mm

mm

mm

mm

mm

Mm

mm

mm

mm

mm

20x10
20x14
20x15
26x13
30x10
30x15
30x20
40x10
40x15
40x20
40x25
40x30
50x11
50x15
50x20
50x25
50x30
50x40
60x15
60x20
60x25
60x30
60x40
60x50
70x20
70x25

0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.8-2.0
0.8-2.0
1.0-2.0
1.0-2.5
1.0-2.5
1.0-2.5
1.0-2.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-4.0
1.0-4.0
1.2-6.0
1.2-6.0
1.0-6.0
1.2-6.0

70x25
70x30
70x40
70x50
70x60
80x20
80x25
80x30
80x40
80x50
80x60
80x70
90x25
90x30
90x40
90x50
90x60
90x70
90x80
100x25
100x30
100x40
100x50
100x60
100x70
100x80

1.2-6.0
1.2-6.0
1.2-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
1.2-4.0
1.2-6.0
1.2-6.0
1.2-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
1.2-6.0
1.2-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0

100x90
110x25
110x30
110x40
110x50
110x60
110x70
110x80
110x90
110x100
110x140
120x25
120x30
120x40
120x50
120x60
120x70
120x80
120x90
120x100
120x110
120x130
120x140
120x200
130x30
130x40

2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
4.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
4.0-6.0
4.0-6.0
4.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0

130x50
130x60
130x70
130x80
130x90
130x100
130x110
130x120
140x30
140x40
140x50
140x60
140x70
140x80
140x90
140x100
140x110
140x120
150x30
150x40
150x50
150x60
150x70
150x80
150x90
150x100

2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0

150x110
150x250
150x300
160x40
160x50
160x60
160x70
160x80
160x90
160x100
180x40
180x50
180x60
180x70
180x80
190x40
190x50
190x60
190x70
200x40
200x50
200x60
200x100
200x300
200x400

2.0-6.0
3.0-12.0 3.0-12.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.5-6.0
3.0-13.0
3.0-13.0

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline