THÉP TẤM A515

Thép tấm A515
THÉP CHỊU NHIỆT LÀ GÌ? - THÉP TẤM A515 / THÉP TẤM A516
THÉP CHỊU NHIỆT THÉP TẤM A515 / THÉP TẤM A516: Là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp và xây dựng, thép chịu nhiệt với rất nhiều ưu điểm vượt trội ngày càng được tin dùng và ứng dùng trong sản xuất công nghiệp. Để có thêm thông tin về dòng thép chịu nhiệt ( thép tấm A516, thép tấm A516, thép tấm A283, thép tấm A387, thép tấm SB410...) chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu qua bài viết sau:
THÉP CHỊU NHIỆT THÉP TẤM A515 / THÉP TẤM A516: Đúng như tên gọi của nó thép chịu nhiệt là loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cầu cảng, đóng tàu, bồn xăng, sàn xe...Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn.
Thép được tinh luyện qua quy trình sản xuất thép phức tạp, đòi hỏi công nghệ và kỹ thuật cao.
Quy trình sản xuất thép được thực hiện theo các bước sau: Nung nóng sau đó cán nguội và cuối cùng là tạo hình. Tất cả được thực hiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế.
ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA THÉP CHỊU NHIỆT - THÉP TẤM A515 / THÉP TẤM A516
- Tính bền nóng cao, khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng hoạt động lâu dài, chịu được trọng tải lớn không biến dạng ở nhiệt độ cao.
- Tính ổn định nóng tốt: khả năng chống ôxy hóa cao, chịu nhiệt độ cao.
- Thép tấm chịu nhiệt - thép tấm A515, thép tấm A516 có rất nhiều ưu điểm vượt trội hơn những loại thép thông thường khác, vì vậy có thể hoàn toàn yên tâm vào các ứng dụng công nghệ cao.
- Thép được sản xuất với những độ dày khác nhau có thể phù hợp với từng yêu cầu của khách hàng.
- Thép có ưu điểm rất cứng và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Thép chịu nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất.
- Với khả năng tạo hình cao, thép có khả năng tạo ra những hình dạng theo yêu cầu mà khách hàng mong muốn, rất dễ cắt gọt và tạo hình.
- Dễ hàn với các thiết bị khác, khách hàng có thể hàn ghép với các loại thép hay kim loại khác để phục vụ cho mục đích sử dụng.
- Khả năng chịu mài mòn cao.
- Khả năng chịu nhiệt cao: Thép chịu nhiệt có đặc điểm nổi bật nhất là khả năng chịu nhiệt cao, dù nhiệt độ ngoài trời có cao, trong thời gian dài sẽ không gây ảnh hưởng tới chất lượng của thép.
PHÂN LOẠI - THÉP TẤM A515 / THÉP TẤM A516
Thép chịu nhiệt có hai loại chính và được sử dụng nhiều nhất
- Thép bền nhiệt: Thép có độ bền cao, có thể chịu được nhiệt độ khá lớn từ 300-700oC, thép chịu đượctrọng tải lớn và không dễ bị biến dạng chính vì vậy thường được dùng để chế tạo các chi tiết trọng tải nặng.
- Thép chịu nhiệt độ cao: Thép có độ chịu nhiệt rất cao, dùng để chế tạo các chi tiết có thể chống sự ăn mòn ở nhiệt độ lên đến trên 550oC . Thép chịu nhiệt độ cao được áp dụng trong ngành cơ khí hay trong ngành nhiệt điện...
THÉP CHỊU NHIỆT ĐƯỢC DÙNG ĐỂ LÀM GÌ? - THÉP TẤM A515 / THÉP TẤM A516
- Thép chịu nhiệt được ứng dụng nhiều nhất trong xây dựng và kết cấu nhà xưởng
- Thép dùng trong gia công cơ khí
- Chế tạo ô tô
- Dùng trong xây dựng
- Dùng làm vật liệu đóng tàu
- Kết cấu ống dẫ hàn, ống dẫn khí
- Dùng nhiều trong ngành nhiệt điện
- Chế tạo lờ hơi, nồi hơi, bình áp lực...
Trên đây là những thông tin về thép chịu nhiệt, để biết rõ hơn về chi tiết sản phẩm thép chịu nhiệt - thép tấm A515 xin Qúy Khách Hàng xem mô tả chi tiết dưới đây:
Thép A515: là dòng Thép tấm nồi hơi tiêu chuẩn mỹ ASTM A515 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp. Sản phẩm thép tấm cán nóng này được chế tạo sẵn ở nhiều cấp độ và độ dày khác nhau và được phát triển với chất lượng vượt trội, được cân nhắc để giữ áp suất bên trong nồi hơi và van.
Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…
Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..
Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..
QUY CÁCH CỦA THÉP TẤM ASTM A515
Độ dày : 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
Chiều rộng : ≤ 3.000mm
Chiều dài : ≤ 12.000mm
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.
Cần báo giá Thép tấm A515 dày 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly với nhiều kích thước dành cho thép tấm nhập khẩu a515, a516 chiều dài 6000mm, 12000mm hãy liên hệ với chúng tôi: 0937 682 789
BẢNG GIÁ THÉP TẤM A515 NHẬT BẢN, HÀN QUỐC HÔM NAY
Quy Cách thép tấm a515
|
KG / TẤM
|
Giá ( Đã bao gồm thuế)
|
Xuất xứ
|
Thép tấm a515 dày 4 x 1500 x 6000mm
|
282.6
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 5 x 1500 x 6000mm
|
353.2
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 6 x 1500 x 6000mm
|
423.9
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 6 x 2000 x 12000mm
|
1,130.40
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 6 X 2010 X 12000mm
|
1,136.05
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 8 x 1500 x 6000mm
|
565.2
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 8 x 2000 x 12000mm
|
1,507.20
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 8 X 2010 X 12000mm
|
1,514.74
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 10 x 1500 x 6000mm
|
706.5
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 10 x 2000 x 12000mm
|
1,884.00
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 10 X 2010 X 12000mm
|
1,893.42
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 12 x 1500 x 6000mm
|
847.8
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 12 x 2000 x 12000mm
|
2,260.80
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 12 X 2010 X 12000mm
|
2,272.10
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 14 x 1500 x 6000mm
|
989.1
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 14 x 2000 x 12000mm
|
2,637.60
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 14 X 2010 X 12000mm
|
2,650.79
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 16 x 2000 x 12000mm
|
3,014.40
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 16 X 2010 X 12000mm
|
3,029.47
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 18 x 2000 x 12000mm
|
3,391.20
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 18 X 2010 X 12000mm
|
3,408.16
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 20 x 2000 x 12000mm
|
3,768.00
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 20 X 2010 X 12000mm
|
3,786.84
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 22 x 2000 x 12000mm
|
4,144.80
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 22 X 2010 X 12000mm
|
4,165.52
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 24 X 2010 X 12000mm
|
4,544.21
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 25 x 2000 x 12000mm
|
4,710.00
|
29500
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
Thép tấm a515 dày 25 X 2010 X 12000mm
|
4,733.55
|
Sản phẩm cùng loại
|