Khả năng chịu nhiệt của thép?

Khả năng chịu nhiệt của thép?
Ngày đăng: 27/09/2023 11:30 AM

    Những loại thép nào chịu được nhiệt độ cao?

    Thép chịu được nhiệt độ cao trên 1000 độ C.

    Thép chịu được nhiệt độ cao là loại nào?. Nếu bạn cần một vật liệu thép có thể làm việc được ở môi trường ở nhiệt độ cao, thì nên chọn loại nào?. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn khả năng chịu nhiệt của một số loại thép với và khả năng chịu nhiệt của chúng.

     

    Quy cách thép tấm chịu nhiệt :

    1. Thép cacbon

    Đây là vât liệu được dùng phổ biến nhất hiện nay trong ngành công nghiệp, từ những sản phẩm thường đến những thép hợp kim có đặc tính đặc biệt như thép chống mòn, khả năng chịu nhiệt. Nhưng nhìn chung đây là loại vật liệu có khả năng chịu đựng kém trong môi trường nước, axit pha loãng hoặc là dung dịch muối. Nó thường được sử dụng trong môi trường bình thường bên ngoài,  vì vậy khi dùng cho môi trường đặc biệt đặt khả năng hư hỏng thay thế trong thời gian ngắn là rất cao.  Giới hạn nhiệt độ tối ưu mà nó có thể chịu được vào khoảng 500°C.  Độ cứng tương đối của vật liệu này vào khoảng 90-120HB

    2. Thép không gỉ hay còn gọi là inox

    Vật liệu thép không gỉ SUS304: Đây là hợp kim kim với 18% Cr và 8% Ni là vật liệu được sử dụng nhiều trong sản xuất công nghiệp do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, giá thành rẻ và có sẵn trên thị trường. Inox 304 có thể hoạt động tối đa ở nhiệt độ 760° Nếu trong môi trường áp lực và ăn mòn và hoạt động liên tục thì nhiệt độ giới hạn của chúng và 420°C. Độ cứng tương đối của vật liệu khoảng 160HB

    Vật liệu thép không gỉ SUS304L: Nó  cùng khả năng chống ăn mòn như SUS304 nhưng vì hàm lượng cacbon được giới hạn ở 0.03% nên sẽ ít kết ăn mòn giữa các hạt hơn. Giới hạn nhiệt độ khi làm việc liên tục vào khoảng 760 ° Độ cứng tương đối vào khoảng 140-160HB

    Vật liệu SUS316: Hợp kim này với 18% Ni, 13% Cr, 2% Mo mang lại khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Nhiệt độ có thể chịu được từ 860°C đến 900°C nhưng nhiệt độ lý tưởng  được khuyến kích để làm việc là 760° Độ cứng tương đối khoảng 160 HB

    Vật liệu SUS316L: Nó có thành phần hóa học tương tự như SUS316 nhưng hàm lượng carbon của nó giới hạn 0.03% giúp hạn chế ăn mòn kết tủa giữa các hạt hơn. Nhiệt độ làm viẹc tối đa là  760° Độ cứng xấp xỉ 160HB.

    Vật liệu inox 321: Thành phần hợp kim với 18% Cr và 10% Ni cộng them nguyên tố Ti làm giảm sự kết tủa cũng như ăn mòn giữa các hạt. Nên chúng có thể được sử dụng trong nhiệt độ lên tới 815° Độ cứng tương đối khoảng 160HB ạ

    Vật liệu SUS347: Hợp kim tương tự như SUS304 nhưng với thành phần Cb và TA để giảm kết tủa và sự ăn mòn giữa các hạt. Có hiệu suất tốt ở nhiệt độ cao, nhiệt độ tối đa là 815°

    3. Hợp kim nhiệt độ cao  (Hastelloy)

    Hastelloy X (UNS N606002) là hợp kim của niken-crom-sắt-molypden được sử dụng ngày càng nhiều do có độ bền nhiêt cao cùng khả năng chống oxy hóa cao được dùng trong vòng đệm động cơ máy bay, vòng ngăn, các đoạn ống dẫn, vỏ và ốc vít, động cơ tua bin khí công nghiệp, chế tạo các bộ phận đốt cháy và khí thải như ống dẫn chuyển tiếp, hộp đốt cháy, thanh phun

    Hastelloy 214 cs khả năng chống oxy hóa vượt trội 1204° C, được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp gốm sứ, gia công kim loại,ô tô và điện tử để nung

    Hastelloy 556 (UNS R30556) là hợp kim có độ bền cao và khả năng chống lại sự ăn mòn ở nhiệt độ cao . Được dùng trong xử lí chất thải và sản xuất năng lượng hóa thạch vì có khả năng chống lại quá trình oxy hóa , axit hóa và muối nóng chảy cao hơn, đốt chất thải, xử lí nhiệt, nung, xử lý hóa chất, mạ kẽm, nhà máy lọc dầu, nồi hơi

    Hastelloy 120, Hastelloy 230, hastelloy 556 đang được cung cấp trong các giải pháp về bảo trì cho ngành công nghiệp xử lí nhiệt và sưởi ấm công nghiệp vì đặc tính ưu việt của chúng.

    Hastelloy S (UNS N06635) được cung cấp độ ổn định nhiệt tuyệt vời và khả năng chống oxy cao và đặc tính giãn nở tương đối thấp, được sử dụng trong các bộ phận tuabị khí ứng suất thấp

    Hastelloy 235 là hợp kim niken có hàm lượng crom cao, có khả năng chống bám bụi kim loại tuyệt vời trong môi trường nhiệt độ cao có cacbon. Được dùng trong các ứng dụng sản xuất hóa dầu và các nhà máy khí tổng hợp, có khả năng chế tạo và hàn dễ dàng.

    Trên đây là các vật liệu  thép chịu nhiệt độ cao từ cơ bản đến cao cấp cũng như từ chi phí thấp đến cao. Tùy theo nhu cầu sử dụng và khả năng kinh phí mà bạn có lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp. Hầu hết các vật liệu cao cấp về chịu nhiệt đều không có sẵn ở Việt Nam mà phải nhập khẩu vì vậy bạn cần cân nhắc thêm về chi phí và thời gian khi lựa chọn chúng.

    VẬT LIỆU CHỊU NHIỆT MÁC THÉP ALPHA STEELL CUNG CẤP: THÉP TẤM A516, THÉP TẤM A515, THÉP TẤM SB410, THÉP TẤM HARDOX 400, THÉP TẤM HARDOX 450, THÉP TẤM HARDOX 500, THÉP TẤM HARDOX 600, THÉP TẤM XAR, THÉP TẤM Q345, THÉP TẤM 65MN-65G-65R-65GE....XAR300, XAR400, XAR400W, XAR450, XAR500, XAR550, XAR600, NN360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600...

    Liên hệ với Công ty TNHH ALPHA STEEL  ngay để nhận được báo giá tốt nhất về các vật liệu chịu nhiệt. 

    HOTLINE / ZALO: 0937682789 / 0907315999

     

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline