THÉP TẤM A572Gr.50 / A572Gr.65 / SM490 CƯỜNG ĐỘ CAO
THÉP TẤM A572
Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao A572 Gr.50, A572 Gr.65, S355JR, A515, A516 (Gr. 50, 55, 60, 65, 70), S355J0, S355J2, SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, AH32, AH36, AH40, DH32, DH36, EH32, EH36 size 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm...XUẤT XỨ HÀN QUỐC, NHẬT BẢN.
Thép tấm cường độ cao: là thép tấm có tính bền, sức mạnh vượt trội, chịu va đập tốt đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề và đời sống.
Các sản phẩm thép tấm có cường độ cao được tạo nên nhờ sự kết hợp của cacbon cùng các hợp kim khác. Sự kết hợp này được trải qua quá trình tinh luyện đặc biệt để tạo ra sản phẩm. Đặc điểm về thành phần và phương pháp tinh luyện đã tạo nên những đặc tính đặc biệt của loại thép này.
Thép tấm cường độ cao: Các hợp chất kết hợp và quá trình tinh luyện đặc biệt giúp dòng thép này có sức đề kháng cao, chịu nhiệt, chịu áp suất cao và chịu được va đập tốt. Bên cạnh đó thép tấm cường độ cao cũng chống ăn mòn cực kỳ tốt, được đánh giá vượt trội hơn so với nhiều loại thép khác.
* ĐẶC TÍNH NỔI BẬT THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO A572 / SM490
Các hợp chất kết hợp và quá trình tinh luyện đặc biệt giúp dòng thép này có sức đề kháng cao, chịu nhiệt, chịu áp suất cao và chịu được va đập tốt. Bên cạnh đó thép tấm cường độ cao cũng chống ăn mòn cực kỳ tốt, được đánh giá vượt trội hơn so với nhiều loại thép khác.
Theo đánh giá, dòng thép tấm cường độ cao dễ cắt hàn, gia công. Đồng thời sản phẩm thép này dễ làm sạch bởi bề mặt phẳng. Tên gọi của sản phẩm thép tấm cường độ cao cũng bắt nguồn từ những đặc tính nổi bật về tuổi thọ và hiệu suất vận hành của nó.
1. Thép tấm cường độ cao chịu lực và chống mòn tốt
2. Thép tấm chịu nhiệt và va đập tốt
* MỘT SỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG CỦA THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO A572 / SM490
Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm...
Chiều rộng từ 1000 đến 3000mm
Chiều dài: 6m – 12m (có thể thay đổi chiều dài theo yêu cầu của từng đơn vị, khách hàng).
Đăng kiểm: ABS, GL, DNV, LR, BV, NK, RINA, RS, CCS, PRS, KR, IR Class,…
Tiêu chuẩn: ASTM, EN10028, BS1501 – 243b (BS1501, Anh), 15Mo3 (DIN17155, Đức), ASTM 204 Gr.B, vv…
Mác Thép tấm cường độ cao S355JR, A515, A516 (Gr. 50, 55, 60, 65, 70), S355J0, S355J2, A572Gr.50 , A572Gr.65, SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, AH32, AH36, AH40, DH32, DH36, EH32, EH36
* THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC MÁC THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO A572 / SM490
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
||||||||||||
C |
Si max |
Mn max |
P |
S |
V |
N |
Cu |
Cr |
Mo |
Ni |
Nb max |
Ti max |
|
S355JR |
0.24 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
|
|
|
S355J0 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.030 |
0.030 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
|
|
|
S355J2 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.025 |
0.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A572 Gr.42 |
0.21 |
0.40 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
0.01-0.15 |
|
|
|
|
|
0.005-0.05 |
|
0.23 |
0.40 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
0.01-0.15 |
|
|
|
|
|
0.005-0.05 |
|
|
A572 Gr.60 |
0.26 |
0.40 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
0.01-0.15 |
|
|
|
|
|
0.005-0.05 |
|
A572 Gr.65 |
0.23 |
0.40 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
0.01-0.15 |
|
|
|
|
|
0.005-0.05 |
|
A709 Gr.50 |
0.23 |
0.40 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A709 Gr.50S |
0.23 |
0.40 |
0.50-1.50 |
0.035 |
0.045 |
0.11 |
|
0.60 |
0.35 |
0.15 |
0.45 |
0.05 |
|
SM490A |
0.23 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SM490B |
0.19 |
0.55 |
1.60 |
0.04 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SM490YA |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.04 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SM490YB |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.04 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SM570 |
0.19 |
0.55 |
1.70 |
0.04 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Q345A |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
|
|
|
|
|
0.07 |
0.20 |
Q345B |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
|
|
|
|
|
0.07 |
0.20 |
Q345C |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.030 |
0.030 |
0.15 |
|
|
|
|
|
0.07 |
0.20 |
Q345D |
0.18 |
0.50 |
1.70 |
0.030 |
0.030 |
0.15 |
|
|
|
|
|
0.07 |
0.20 |
Q345E |
0.18 |
0.50 |
1.70 |
0.025 |
0.025 |
0.15 |
|
|
|
|
|
0.07 |
0.20 |
* ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CÁC MÁC THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO A572 / SM490
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp |
YS |
TS |
EL |
|
S355JR |
|
≥355 |
470-630 |
22 |
S355J0 |
0 |
≥345 |
470-630 |
22 |
S355J2 |
-20 |
≥345 |
470-630 |
22 |
A572 Gr.42 |
|
≥290 |
≥415 |
≥24 |
|
≥345 |
≥450 |
≥23 |
|
A572 Gr.60 |
|
≥415 |
≥520 |
≥18 |
A572 Gr.65 |
|
≥450 |
≥550 |
≥17 |
A709 Gr.50 |
|
≥345 |
≥450 |
21 |
A709 Gr.50S |
|
≥345 - 450 |
≥450 |
21 |
SM490A |
|
≥325 |
490-610 |
22 |
SM490B |
|
≥325 |
490-610 |
22 |
SM490YA |
|
≥325 |
490-610 |
19 |
SM490YB |
|
≥325 |
490-610 |
19 |
SM570 |
-5 |
≥460 |
570-720 |
26 |
Q345A |
|
≥345 |
470-630 |
20 |
Q345B |
20 |
≥345 |
470-630 |
20 |
Q345C |
0 |
≥345 |
470-630 |
21 |
Q345D |
-20 |
≥345 |
470-630 |
21 |
Q345E |
-40 |
≥345 |
470-630 |
21 |
* ỨNG DỤNG CỦA THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO A572 / SM490
Thép tấm cường độ cao có nhiều ưu điểm nổi bật bởi vậy mà loại thép này cũng được sử dụng rộng rãi. Các ngành như xây dựng, giao thông, công nghiệp,… Những ứng dụng tiêu biểu của loại thép này như sau:
Sử dụng trong xây dựng: các sản phẩm thép tấm sử dụng trong các kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng để tận dụng ưu điểm về độ bền và tính chịu lực cao, tăng độ bền vững của các công trình.
Sản phẩm thép tấm này sử dụng làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, bồn bể chứa xăng dầu, các bình ga hay các bồn chứa khí đốt. Dòng thép có cường độ cao này có khả năng chịu những tác động tốt để bảo vệ cho các chất nguy hiểm như xăng- dầu.
Trong giao thông vận tải: Trong giao thông vận tải, dòng thép tấm có cường độ cao cũng được ứng dụng rộng rãi. Đây là nguyên liệu cho việc đóng tàu, sửa chữa tàu, du thuyền, container hạng nặng hay các bến phà, các cảng… Với giao thông đường bộ thì sản phẩm thép này cũng dùng cho việc sản xuất ô tô, cầu.
Thép tấm cường độ cao sử dụng để đóng tàu
Thép tấm có cường độ cao dùng trong đóng tàu
Dùng trong công nghiệp: Đặc tính chịu lực của sản phẩm này cực tốt nên được ứng dụng hoàn hảo cho các thiết bị chịu lực như nồi hơi đốt. Các nồi hơ dùng cho than đá, dầu khí hay bã mía,…. Bên cạnh đó các thiết bị chịu sự tác động lực mạnh như ống hơi, lò hơi, bình khí nén, bình khí…. đều sử dụng thép tấm có cường độ cao.
Chế tạo ra các khuôn mẫu. Thép tấm này được dùng trong ngành công nghệ sinh học, dược phẩm, ngành điện,… Có thể khẳng định đây là dòng thép chất lượng và có ứng dụng rộng rãi, đa dạng.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com
HOTLINE: 0937 682 789 / 0907 315 999 ( báo giá nhanh)
" Cung cấp thép tấm toàn quốc, giá cả phù hợp nhất, chất lượng, số lượng lớn tại kho, chứng từ đăng kiểm hàng hóa đầy đủ, giao hàng nhanh