Tôn tấm thép dày 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly
Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.
Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M
Mác thép tấm cán nóng: SCM820, SCM420, SCM920, SCR420, A36, EH36, AH36, DH36, 65GE, 65R, 65MN, A515, C45, C50, SM490, A709, ASME SA516 GR60/GR70, ASTM A516, A515, CT3, Q235, SS400, A572, SB410, S45C, SKD 61 - 11, A283, A387: Gr a-b-cd, SM570, Q609D, CT0, SB480 JIS G3103, Q245R GB713, Q345R, Q370R, Q345, SS400 giá rẻ ( số lượng lớn)...
Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
+ Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
+ Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.
Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…
Bảng quy cách thép tấm cán nóng
Độ dày |
Độ rộng (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (kg) |
2 ly |
1200 |
2500 |
47,1 |
3 ly |
1500 |
6000 |
211,95 |
4 ly |
1500 |
6000 |
282,6 |
5 ly |
1500 |
6000 |
353,25 |
6 ly |
1500 |
6000 |
423,9 |
8 ly |
1500 |
6000 |
565,2 |
10 ly |
2000 |
6000 |
942 |
12 ly |
2000 |
6000 |
1130,4 |
14 ly |
2000 |
6000 |
1318,8 |
15 ly |
2000 |
6000 |
1413 |
16 ly |
2000 |
6000 |
1507,2 |
18 ly |
2000 |
6000 |
1695,6 |
10 ly |
2000 |
6000 |
1884 |
22 ly |
2000 |
6000 |
2072,4 |
24 ly |
2000 |
6000 |
2260,8 |
25 ly |
2000 |
6000 |
2355 |
26 ly |
2000 |
6000 |
2449,2 |
28 ly |
2000 |
6000 |
2637,6 |
30 ly |
2000 |
6000 |
2826 |
32 ly |
2000 |
6000 |
3014,4 |
34 ly |
2000 |
6000 |
3202,8 |
35 ly |
2000 |
6000 |
3287 |
36 ly |
2000 |
6000 |
3391,2 |
38 ly |
2000 |
6000 |
3579,6 |
10 ly |
2000 |
6000 |
3768 |
42 ly |
2000 |
6000 |
3956,4 |
45 ly |
2000 |
6000 |
4239 |
48 ly |
2000 |
6000 |
4521,6 |
50 ly |
2000 |
6000 |
4710 |
55 ly |
2000 |
6000 |
5181 |
60 ly |
2000 |
6000 |
5652 |
Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.
Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.
Bảng quy cách thép tấm cán nguội
THÉP TẤM CÁN NGUỘI THÔNG DỤNG |
||||
STT |
CHỦNG LOẠI |
Độ dày (mm) |
Khổ tôn |
Trọng lượng (Kg/m2) |
1 |
Thép tấm cán nguội – 0,5mm |
0.5 |
1,25m |
3.92 |
2 |
Thép tấm cán nguội – 0,6mm |
0.6 |
1,25m |
4.71 |
3 |
Thép tấm cán nguội – 0,8mm |
0.8 |
1,25m |
6.28 |
4 |
Thép tấm cán nguội – 1,0mm |
1.0 |
1m – 1,25m |
7.85 |
5 |
Thép tấm cán nguội – 1,2mm |
1.2 |
1m – 1,25m |
9.42 |
6 |
Thép tấm cán nguội – 1,5mm |
1.5 |
1m – 1,25m |
11.77 |
7 |
Thép tấm cán nguội – 1,8mm |
1.8 |
1m – 1,25m |
14.13 |
8 |
Thép tấm cán nguội – 2mm |
2.0 |
1m – 1,25m |
15.70 |
Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…
Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
Kích thước:
+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com