THÉP HỘP 65X65-THÉP HỘP VUÔNG 65X65
THÉP HỘP VUÔNG 65X65, VUÔNG 65X65, SẮT VUÔNG 65X65, THÉP HỘP 65X65 DÀY 2LY, 2.3LY, 2.5LY, 3LY, 3.5LY, 4LY, 5LY, 6LY
Thép hộp 65×65 là một loại vật liệu xây dựng và cơ khí có kích thước cạnh vuông đo 65mm. Đây là một loại thép hộp có kích thước phổ biến và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông tin cơ bản về sản phẩm thép hộp vuông 65×65
Quy cách độ dày và khối lượng thép hộp vuông 65x65
THÉP HỘP VUÔNG 65x65 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 65x65x2 |
65 |
x |
65 |
x |
2 |
3.96 |
2 |
Thép hộp vuông 65x65x2.3 |
65 |
x |
65 |
x |
2.3 |
4.53 |
3 |
Thép hộp vuông 65x65x2.5 |
65 |
x |
65 |
x |
2.5 |
4.91 |
4 |
65 |
x |
65 |
x |
3 |
5.84 |
|
5 |
Thép hộp vuông 65x65x3.5 |
65 |
x |
65 |
x |
3.5 |
6.76 |
6 |
Thép hộp vuông 65x65x4 |
65 |
x |
65 |
x |
4 |
7.66 |
7 |
Thép hộp vuông 65x65x4.5 |
65 |
x |
65 |
x |
4.5 |
8.55 |
8 |
Thép hộp vuông 65x65x5 |
65 |
x |
65 |
x |
5 |
9.42 |
9 |
Thép hộp vuông 65x65x6 |
65 |
x |
65 |
x |
6 |
11.12 |
Chất Liệu mác thép: S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn : ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước : sẽ được bàn giao với quy cách chuẩn xác hoặc gia công theo độ dài yêu cầu
Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Công Dụng : Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm 65×65 với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 hầu hết được ứng dụng triệt để trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, luyện kim, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất cho nhà ở…
Thành phần hóa học thép hộp vuông 65x65
Mác thép |
Cacbon (%) |
Silic (%) |
Mangan (%) |
Photpho (%) |
Lưu huỳnh (%) |
Đồng (%) |
ASTM 36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
S235 |
0.22 |
0.05 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
— |
S275 |
0.25 |
0.05 |
1.60 |
0.04 |
0.05 |
— |
S355 |
0.23 |
0.05 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
— |
JISG3466 |
0.25 |
— |
— |
0.04 |
0.04 |
— |
STKR400 |
0.05 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
— |
Tính chất cơ lý của thép hộp vuông mạ kẽm 65×65
Mác thép |
Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) |
Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 |
44 |
65 |
S235 |
235 |
360 – 510 |
S275 |
275 |
370 – 530 |
S355 |
355 |
470 – 630 |
CT3 |
225 |
373 – 461 |
JISG3466 |
400 |
245 |
STKR400 |
468 |
393 |
Đặc điểm nổi bật thép hộp vuông 65×65
Thép hộp vuông 65×65 có nhiều ưu điểm như sau:
Lưu ý: Dưới đây là một số lời khuyên về bảo dưỡng: ( Lưu ý rằng việc bảo dưỡng cụ thể của thép hộp vuông 65×65 cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu và môi trường sử dụng. Hãy tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất và tuân thủ các quy định cụ thể áp dụng trong lĩnh vực xây dựng của bạn.)
Thép hộp vuông 65x65 giá tốt ở đâu?
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ 0937682789 (Mr. Vinh)
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)