THÉP TẤM HARDOX 400 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY
Công ty thép ALPHA cung cấp thép tấm chịu mài mòn: Thép Tấm HARDOX 400/450/500/550/600.
THÉP TẤM HARDOX 400. Còn gọi là thép tấm chịu mài mòn, thép tấm kháng lại sự mài mòn
Thép Hardox® 400 có các độ dày từ 4,0 – 130 mm (5/32 - 5,12”) ở dạng tấm, và từ 2,0 – 8,0 mm (0,079 – 0,315”) ở dạng lá. Thép tấm Hardox® 400 có chiều rộng lên tới 3350 mm (131,89”) và chiều dài lên tới 14630 mm (575,98”).
Hardox® 400 là một loại thép đáng tin cậy trong dòng sản phẩm thép tấm chịu mài mòn Hardox® với di sản về độ cứng và độ bền từ năm 1974, khi thép Hardox® được ra mắt với tư cách là loại thép chịu mài mòn có thể uốn được đầu tiên trên thế giới. Điều này cho phép hiệu suất đáng tin cậy cả trong xưởng và khi vận hành. Các tấm thép Hardox® 400 có độ dày từ 2 đến 130 mm (0,079 đến 5,118"). Loại này cũng có sẵn như là thép ống và thép thanh tròn.
Thép tấm hardox 400 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 30LY 35LY 40LY 50LY 60LY
Thép tấm Hardox 400 là một loại thép chịu mài mòn có độ cứng danh nghĩa 400 HBW. Với chất lượng vượt trội và khả năng chống mài mòn, nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như khai thác mỏ, chế tạo máy móc, xây dựng công trình và vận tải.
Thép tấm Hardox 400 có khả năng uốn cong và hàn dễ dàng, cho phép tạo ra các sản phẩm có hình dạng phức tạp và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Với độ cứng cao và sự bền bỉ, nó mang lại hiệu suất ưu việt và độ tin cậy trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Thép tấm Hardox 400 là sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và khả năng chống mài mòn cao.
Thép tấm Hardox 400 là một loại thép chống lại sự ăn mòn, mài mòn với độ cứng danh nghĩa là 400 HBW.
Tính chất cơ lý Thép tấm Hardox 400
Độ dày |
Độ cứng HBW (min –max) |
Sức bền kéo |
Điểm giãn chảy |
Độ dãn dài |
3 -130 |
370 -430 |
1250 |
1000 |
10 |
Test va đập Thép tấm Hardox 400:
Thử nghiệm va đập với máy dập chữ V với độ dày 20mm nhiệt độ 400C với lực va đập 45J theo chiều dài tấm
Thành phần hóa học (phân tích nhiệt)
Độ dày |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
CEV |
CET |
3 -6 |
0.15 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
0.50 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.41 |
0.28 |
3 -8 |
0.15 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
0.30 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.33 |
0.23 |
8-20 |
0.15 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
0.50 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.42 |
0.29 |
20 - 32 |
0.18 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.00 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.48 |
0.29 |
32-45 |
0.22 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.40 |
0.50 |
0.60 |
0.004 |
0.57 |
0.31 |
45 -51 |
0.22 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.40 |
0.50 |
0.60 |
0.004 |
0.57 |
0.38 |
51 - 80 |
0.27 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.40 |
1.0 |
0.60 |
0.004 |
0.65 |
0.41 |
80 -130 |
0.32 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.40 |
1.50 |
0.60 |
0.004 |
0.73 |
0.48 |
Đặc tính Cơ học THÉP TẤM HARDOX 400 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY
SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀY |
ĐỘ CỨNG 1) |
GIỚI HẠN CHẢY ĐIỂN HÌNH |
---|---|---|---|
Thép lá Hardox® 400 |
2.0 - 8.0 |
370 - 430 2) |
1100 |
Thép tấm Hardox® 400 |
4.0 - 130.0 |
370 - 430 |
1100 |
1) Độ cứng Brinell, HBW, theo EN ISO 6506-1, được tính trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,5 – 3 mm so với bề mặt tấm. Ít nhất một mẫu thử cho mỗi mức nhiệt và 40 tấn. Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng. Đối với thép lá, thử nghiệm độ cứng Brinell được tiến hành theo EN ISO 6506-1 trên mỗi cuộn xử lý nhiệt riêng lẻ. Độ cứng được đo trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,3 - 2 mm so với bề mặt tấm.
2) Thử nghiệm độ cứng không được thực hiện hay đảm bảo cho các sản phẩm Hardox® có độ dày < 2,5 mm. Các giá trị độ cứng nêu trong bảng dành cho thép có độ dày < 2,5 mm là được quy đổi từ độ bền kéo. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem bảng dữ liệu 2067- Quy đổi độ cứng của thép tấm chịu mài mòn Hardox® loại mỏng.
Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng.
Thép tấm chịu mòn Hardox® được tôi cứng hoàn toàn. Độ cứng lõi tối thiểu bằng 90% độ cứng bề mặt tối thiểu được đảm bảo.
Đặc tính Va đập Thép lá & tấm Hardox® 400
SẢN PHẨM |
THỬ NGHIỆM THEO CHIỀU DỌC, NĂNG LƯỢNG VA ĐẬP ĐIỂN HÌNH, |
---|---|
Thép lá & tấm Hardox® 400 |
45 J / -40 °C |
Độ bền va đập được đo theo thỏa thuận. Đối với độ dày từ 3 mm đến 11,9 mm, mẫu Charpy V cỡ nhỏ được sử dụng. Thử nghiệm va đập theo ISO EN 148 cho mỗi nhóm nhiệt độ và độ dày. Giá trị trung bình của ba thử nghiệm
Thành phần hóa học (phân tích nhiệt)
C *) |
SI *) |
MN*) |
P |
S |
CR*) |
NI*) |
MO*) |
B*) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0.32 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
2.50 |
1.50 |
0.60 |
0.004 |
*)Các thành phần hợp kim được thêm có chủ ý.
Thép được tinh luyện.
LOẠI SẢN PHẨM |
Thép tấm lá |
Thép tấm |
Thép tấm |
Thép tấm |
Thép tấm |
Thép tấm |
Thép tấm |
Thép tấm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày (mm) |
2.0 - 8.0 |
4.0 - 7.9 |
8.0 - 20.0 |
20.1 - 32.0 |
32.1 - 45.0 |
45.1 - 51.0 |
51.1 - 80.0 |
80.1 - 130.0 |
Max CET(CEV) |
0.30 (0.43) |
0.26 (0.41) |
0.31 (0.47) |
0.32 (0.52) |
0.33 (0.67) |
0.33 (0.67) |
0.43 (0.82) |
0.43 (0.92) |
Giá trị CET(CEV) điển hình |
0.28 (0.41) |
0.24 (0.39) |
0.28 (0.44) |
0.29 (0.48) |
0.31 (0.62) |
0.31 (0.62) |
0.37 (0.77) |
0.41 (0.89) |
Ứng dụng HARDOX 400: chính cho những thành phần cần bề mặt chịu độ mài mòn tốt. Băng tải, băng chuyền, xi măng, cẩu…
THÉP TẤM HARDOX 400 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY đạt được các tính chất cơ lý bằng quy trình luyện thép nghiêm ngặt, khi cần có thể luyện bằng nhiệt độ thích hợp.Tính chất cơ lý của thép không đạt khi nhiệt độ trước khi luyện thép vợt quá 2500C.
Ưu điểm Thép tấm Hardox 400 dày 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 30LY 35LY 40LY 50LY 60LY ( Thép tấm hardox 400 chống ăn òn giá rẻ tại ALPHA-0937682789)
Tóm lại, thép tấm Hardox 500, 450 và 400 mang lại những ưu điểm vượt trội về khả năng chịu mài mòn, sức bền, uốn cong và hàn, là sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất chịu lực và chịu mài mòn cao.