Thép tấm A36 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly, 18ly, 20ly

Thép tấm A36 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly, 18ly, 20ly

Thép tấm A36 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly, 18ly, 20ly

ALPHA STEEL cung cấp thép tấm A36 /AH36 /EH36:

- Thép tấm kiện a36

- Hàng cắt cuộn a36

- Hàng đúc a36

- Mác thép tương đương A36: SS400 JIS G3101, Q345B, Q235, A572, A515, A516 SKD11, Q235A GB/T700(GB/T3274), , SA283(GrA B C D) ASTM, S235JR EN10025, S235JO EN10025, S235J2\J2G3\J2G4 EN10025, 65mn…

- Thép tấm ASTM A36, Thép Tấm A36: 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly, 60ly, 70ly, 80ly, 85ly, 90ly, 100ly, 102ly, 105ly, 110ly, 120ly, 140ly 150ly, 160ly…300ly

  • THÉP TẤM A36
  • Liên hệ
  • 724
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM A36, ASTM A36, AH36, EH36, SS400, A572, Q235, Q345

MÁC THÉP TẤM CÁN NÓNG THÔNG DỤNG TRÊN THẾ GIỚI: MÁC THÉP CỦA NGA, MỸ, NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC, ÚC, ẤN ĐỘ, SINGAPORE, MALAYSIA, UKARAINA...A36, A572, SS400,  Q235, CT3, Q345, SB410, 65GE, A515, A516

I./. Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,..... 

+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94

+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM

II./. Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....

Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:

- Độ dày :3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12 mm, 14mm,16 mm, 18mm, 20mm, 25 mm, 30 mm, 35mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm...400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm 
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.

THÉP TẤM A36 DÀY 6MM/6LY

THÉP TẤM A36 DÀY 6MM/6LY

THÉP TẤM A36 DÀY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 30LY 32LY 35LY 40LY 45LY 50LY...300LY

- Hàng tấm kiện A36

Thép tấm A36 dày 3 X 1500 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 4 X 1500 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 5 X 1500 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 6 X 1500 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 8 X 1500 X 6000MM / 8 X 2000 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 10 X 1500 X 6000MM /10 X 2000 X 6000MM

- Hàng cắt cuộn A36:

Thép tấm A36 dày 3 X 1500 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 4 X 1500 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 5 X 1500 X 6000MM /5 X 2000 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 6 X 1500 X 6000MM /6 X 2000 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 8 X 1500 X 6000MM

Thép tấm A36 dày 10 X 1500 X 6000MM

- Hàng đúc A36:

Thép tấm A36 dày 12 X 2000 X 6000MM / 12 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 14 X 2000 X 6000MM 14 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 16 X 2000 X 6000MM /16 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 18 X 2000 X 6000MM / 18 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 20 X 2000 X 6000MM /20 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 22 X 2000 X 6000MM / 22 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 25 X 2000 X 6000MM/25 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 30 X 2000 X 6000MM / 30 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 32 X 2000 X 6000MM / 32 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 35 X 2000 X 6000MM / 35 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 40 X 2000 X 6000MM / 40 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 45X 2000 X 6000MM / 45 X 2000 X 12000MM

Thép tấm A36 dày 50 X 2000 X 6000MM / 50 X 2000 X 12000MM

MÁC THÉP TẤM CÁN NÓNG: THÉP TẤM ĐÚC / THÉP TẤM CẮT CUỘN / THÉP TẤM KIỆN A36, A572, SS400,  Q235, CT3, Q345, SB410, 65GE, A515, A516

I./. Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,..... 

+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94

+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM

II. /. Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....

Thép tấm Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,.....

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:

- Độ dày : 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12 mm, 14mm,16 mm, 18mm, 20mm, 25 mm, 30 mm, 35mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm...400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm 
- Chiếu dài : 6.000 mm,7000mm,8000mm9.000 mm,10.000mm,11.000mm,12.000 mm.

 

Lưu ý:

  • Hàng giao trên phương tiện bên mua
  • Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ
  • Gía thép ASTM a36 thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng cần mua
  • Khách hàng có nhu cầu liên hệ phòng kinh doanh để xác định lượng hàng tồn kho trước khi mua. Số điện thoại: 0937682789 /0907315999

Ngoài ra Alpha còn cung cấp rất nhiều loại thép khác nhau có giá thành rẻ: thép tấm A515, A36, S45C, A516, A572, 65GE, A709, Q345B, SS400, S235, S355, S255, Q235, ... THÉP HỘP, THÉP ỐNG, ...mọi thông tin xin quý khách hàng liên hệ hotline: 0937682789/0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline