Thép tấm a515 gr60
Thép tấm astm a515 gr.60 là thép tấm hợp kim carbon-silic, áp lực được sản xuất và ứng dụng rộng rãi. Một số trong số đó là các ngành công nghiệp khoan dầu ngoài khơi, hóa dầu, thiết bị dược phẩm, hóa chất chuyên dụng, phát điện, chế biến khí đốt. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong các ứng dụng như dược phẩm, thiết bị trao đổi nhiệt, thiết bị nước biển, công nghiệp giấy và bột giấy, thiết bị ngưng tụ, thiết bị hóa chất, v.v. thép tấm 515 GR.60 được thử nghiệm tốt tại ngành công nghiệp của chúng tôi để kiểm tra chất lượng của nó. Các bài kiểm tra được thực hiện là kiểm tra độ bền, kiểm tra vĩ mô, kiểm tra vi mô, kiểm tra loe, kiểm tra độ phẳng, kiểm tra cơ học, v.v. Các bản sao của các tài liệu được đính kèm và cung cấp bao gồm giấy chứng nhận khử trùng, hóa đơn thương mại, danh sách đóng gói, biểu đồ xử lý nhiệt, QAP, thư bảo lãnh, v.v.
Thép tấm A515 gr60 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thường được sử dụng trong chế tạo tấm chịu nhiệt. Lò hơi, ống hơi, nồi hơi (Boiler), nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..). Chế tạo các loại bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác, còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn (bể) chứa xăng dầu, khí đốt…
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.
QUY CÁCH THÉP TẤM CHỊU NHIỆT Mác thép: ASTM A515 Gr60
TÊN SẢN PHẨM A515GR60 / A516GR60 |
QUY CÁCH (mm) |
KL/Tấm |
Thép Tấm A515/A516 gr60 4mm |
4 x 1500 x 6000 |
282.6 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 5mm |
5 x 1500 x 6000 |
353.2 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 6mm |
6 x 2000 x 12000 |
1,130.40 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 8mm |
8 x 2000 x 12000 |
1,507.20 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 10mm |
10 x 2000 x 12000 |
1,884.00 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 12mm |
12 x 2000 x 12000 |
2,260.80 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 14mm |
14 x 2000 x 12000 |
2,637.60 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 16mm |
16 x 2000 x 12000 |
3,014.40 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 18mm |
18 x 2000 x 12000 |
3,391.20 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 20mm |
20 x 2000 x 12000 |
3,768.00 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 22mm |
22 x 2000 x 12000 |
4,144.80 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 25mm |
25 x 2000 x 12000 |
4,710.00 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 30mm |
30 x 2000 x 12000 |
5,652.00 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 32mm |
32 x 2000 x 12000 |
6,028.80 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 35mm |
35 x 2000 x 12000 |
6,594.00 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 40mm |
40 x 2000 x 12000 |
7,536.00 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 45mm |
45 x 2000 x 12000 |
8,478.00 |
Thép Tấm A515/A516 gr60 50mm |
50 x 2000 x 12000 |
9,420.00 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM A515 GRADE 60
ASTM |
BS |
EN |
DIN |
JIS |
A515 Gr.60 |
1501-161-430A |
EN10028 P265GH |
1715 1.0425 |
G3103 SB410 |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM ASTM A515 Gr60
Thành phần hóa học thép tấm A515 Gr60
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỘ DẦY (mm) |
%C (Max) |
%Si |
%Mn (Max) |
%P (Max) |
%S (Max) |
Thép tấm A515 Gr.60 |
≤25 |
0,24 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
25 - 50 |
0,27 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
50 - 100 |
0,29 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
100 - 200 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
>200 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
SO SÁNH THÀNH PHẦN THEO % CÁC LỚP THÉP GR60 GR65 GR70 ASTM A515 CHỊU NHIỆT –BÁN CHẠY NHẤT THỊ TRƯỜNG THÉP HIỆN NAY.
Cấp |
Độ bền kéo (MPa) |
Sức mạnh năng suất (MPa) |
% Độ giãn dài trong 2 in.(50mm) phút |
Tác động đến nhiệt độ thử nghiệm (° C) |
---|---|---|---|---|
A515 Lớp 60 |
415-550 |
220 |
25 |
-20,40,-60 |
A515 Lớp 65 |
450-585 |
240 |
23 |
-20,40,-60 |
A515 Lớp 70 |
485-620 |
260 |
21 |
-20,40,-60 |
ALPHA cung cấp các dịch vụ đo lường sau cho thép của chúng tôi:
1. Đo kích thước : Đo các thông số kích thước như chiều dài, chiều rộng, độ dày bằng các dụng cụ đo để đảm bảo thép đủ tiêu chuẩn, đáp ứng yêu cầu thiết kế.
2. Đo bề mặt : Đo các thông số như độ phẳng, độ không đồng đều, độ nhám bề mặt của bề mặt thép giúp đảm bảo chất lượng và trạng thái bề mặt của thép đạt yêu cầu.
3. Đo độ dày : Sử dụng dụng cụ đo độ dày để đo chính xác độ dày của thép đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế.
4. Đo lường vật liệu : Sử dụng các dụng cụ phân tích vật liệu để đo thành phần hóa học và tính chất cơ học của sản phẩm nhằm đảm bảo chất lượng và hiệu suất đáp ứng yêu cầu.
5. Đo uốn và biến dạng : Mức độ uốn và biến dạng của thép được đo và giám sát bằng cách sử dụng các công cụ như dụng cụ đo uốn và cảm biến dịch chuyển để đảm bảo rằng nó nằm trong phạm vi cho phép.
Ngoài thép tấm chịu nhiệt - thép tấm A515 Gr60 ALPHA STEEL còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chịu nhiệt A515GR70, A516GR70, SA A516, SB410, thép chuyên dùng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr, thép tấm ASTM A572, ASTM A570, thép tấm SM490 YA, thép tấm SM490 YB, Thép tấm đóng tàu A36, AH36, DH36, EH36…