Thép tấm a572gr50 dày 16ly/16mm/16li
Thép tấm astm a572 dày 16ly/16mm/16li
Bảng thông tin thép tấm A572 với một số độ dày thông dụng, và độ dày lớn: 3mm - 4mm - 5mm - 6mm - 8mm - 10mm - 12mm - 14mm - 16mm - 18mm - 20mm - 22mm - 25mm - 30mm - 32mm - 35mm - 40mm - 45mm - 50mm - 60mm - 70mm - 75mm - 80mm - 90mm - 100mm - 110mm - 120mm - 130mm - 140mm - 150mm - 160mm - 180mm - 190mm - 200mm - 210mm - 220mm - 230mm - 240mm - 260mm - 280mm - 300mm. Khổ tấm thép: 1500mm x 6000mm / 2000mm x 6000mm / 2000mm x 12000mm.
QUY CÁCH , ĐỘ DÀY THÉP TẤM A572 / Q345 |
KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM A572 / Q345 (KG) |
ĐƠN GIÁ THÉP TẤM A572 / Q345 (VNĐ) |
Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572) |
247,3 |
17.000 |
Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572) |
282,6 |
17.000 |
Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572) |
353,3 |
17.000 |
Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572) |
423,9 |
17.000 |
Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572) |
494,6 |
17.000 |
Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572) |
565,2 |
17.000 |
Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572) |
706,5 |
17.000 |
Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572) |
1884 |
17.000 |
Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572) |
2355 |
17.000 |
Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572) |
2826 |
17.000 |
Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572) |
1130,4 |
17.000 |
Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572) |
1507,2 |
17.000 |
Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572) |
1884 |
17.000 |
Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572) |
2260,8 |
17.000 |
Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572) |
2637,6 |
17.000 |
Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572) |
3014,4 |
17.000 |
Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 |
17.000 |
Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 |
17.000 |
Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 |
17.000 |
Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 |
17.000 |
Giới thiệu về sản phẩm thép tấm A572 dày 16ly/16mm/16li
Thép tấm a572gr50 dày 16ly/16mm/16li là thép tấm có độ dày 8mm, khổ rộng: 1500/2000/2500, chiều dài: 6000/9000/12000/cuộn. Thép Tấm A572 dày 16x2000x12000mm (Q345/A572): Khối lượng 3014,4 KG/TẤM
Thép tấm A572 dày 16ly/16mm/16li là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm: thép tấm A572-Gr.42, thép tấm A572-Gr.45, thép tấm A572-Gr.50, thép tấm A572-Gr.60, thép tấm A572-Gr.65 là sản phẩm phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất được biết đến với độ bền kéo cao, chống ăn mòn, độ bền cao.
Công ty Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và cung cấp THÉP TẤM A752 từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc,Trung Quốc
Mác thép tấm A572
Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN...
Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65
Quy cách của thép tấm A572:
Độ dày: 3mm - 300mm
Chiều rộng: 1500mm - 2000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Ứng dụng thép tấm A572 16ly/16mm/16li: Tấm thép ASTM A572 được sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu bao gồm cầu cảng, đóng tàu, tòa nhà, xây dựng, kết cấu ống hàn, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải và tháp truyền tải.
Đặc tính kỹ thuật - các nguyên tố tạo thành thép tấm astm A572 16ly/16mm/16li theo các lớp thép: ASTM A572-Gr.42, ASTM A572-Gr.50, ASTM A572-Gr.60, ASTM A572-Gr.65 ( tham khảo) do ALPHA STEEL cung cấp:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A572-Gr.42 |
0.21 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
190 |
415 |
22 |
ASTM A572-Gr.50 |
0.23 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
345 |
450 |
19 |
ASTM A572-Gr.60 |
0.26 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
415 |
520 |
17 |
ASTM A572-Gr.65 |
0.23 |
0.30 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
450 |
550 |
16 |
Ngoài độ dày 16ly/16mm/16li thuộc về thép A572 ALPHA STEEL còn cung cấp đủ size thép tấm A572 với độ dầy/ dày lớn nhỏ đa dạng khác nhau: THÉP TẤM A572 dày 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25MM 26MM 28MM 30MM 32MM 35MM 36MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM 75MM 80MM 85MM 90MM 95MM 100MM 110MM 120MM 130MM 140MM 150MM 160MM 170MM 180MM 190MM 200MM 210MM 220MM 230MM 240MM 250MM 260MM 270MM 280MM 290MM 300MM.
Thông tin liên hệ mua thép tấm a572 dày 16ly/16mm/16li:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )