Thép tấm dày 75mm-75ly: A515, A36, S355, S50C, SM400, SS400, A572

Thép tấm dày 75mm-75ly: A515, A36, S355, S50C, SM400, SS400, A572

Thép tấm dày 75mm-75ly: A515, A36, S355, S50C, SM400, SS400, A572

Công Ty TNHH ALPHA STEELchuyên cung cấp Thép Tấm Dày 75mm-75ly-75ly với giá cả hợp lý, chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền. Mác thép dày 75mm-75ly: SS400, A36, Q345, A572, A515, A516, S45C, S50C, S355.

Báo giá nhanh: 0937682789 / 0907315999
  • Thép tấm dày 75mm-75ly
  • Liên hệ
  • 764
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM DÀY 75MM-75LY

Khái niệm thép tấm dày 75Mm-75ly:

Thép tấm dày 75mm là một loại vật liệu thép có độ dày 75mm. Nó được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội từ nguyên liệu thép ban đầu. Thép tấm dày 75mm có hình dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông với độ dày nhất định.
Thép tấm dày 75mm có tính chất cơ lý ổn định, đáp ứng các yêu cầu về độ cứng, độ bền, độ dẻo dai, và khả năng chịu lực. Thép tấm dày 75mm thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, đóng tàu, ô tô, và nhiều lĩnh vực khác. Nó được dùng để sản xuất kết cấu thép, khung thép, bản lề, trục, và các thành phần chịu lực khác có yêu cầu độ dày lớn và khả năng chịu lực cao.

Mác thép tấm dày 75mm-75ly: S45C-S50C-Q345-A572-Gr42 - A572Gr.50-A572Gr.60- A572Gr.70 -SS400-ASTM A36, Q355, S355 - S355JR-S355JO-S355J2H-S355J2- S355J0H- S355K2, A515 - A515Gr50- A515Gr60- A515Gr70, A516Gr50- A516Gr60- A516Gr70...

  • Thép tấm S355JR Tiêu Chuẩn EN 10025-2 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm S355J2G3 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm S355 J0 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm S355k2+n dày 75mm-75ly
  • Thép tấm SM490 dày 75mm-75ly
  • Tấm SS400 Tiêu Chuẩn JIS G3101 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm S355Jr dày 75mm-75ly
  • Thép tấm SS400 Nhật Bản dày 75mm-75ly
  • Thép tấm scm 420, scm440 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm A515 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm A516 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm A572 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm AH36 đăng kiểm ABS dày 75mm-75ly
  • Thép tấm EH36 đăng kiểm ABS dày 75mm-75ly
  • Thép tấm S355J2+N dày 75mm-75ly
  • Thép tấm SB410 dày 75mm-75ly
  • Thép tấm SB450 dày 75mm-75ly
  • Thép Tấm SM490A, SM490B, SM490C dày 75mm-75ly

ALPHA STEEL CUNG CẤP MỘT SỐ THÔNG TIN CỦA THÉP TẤM DÀY 75LY/75MM/75LI NHƯ SAU: 

- Thép tấm dày 75mm/ 75ly tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GOST, ANSI, EN...

  • Thép tấm dày 75mm có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu và tiêu chí của từng ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được sử dụng cho sản xuất thép tấm dày 75mm:
  • Tiêu chuẩn ASTM A36: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép carbon cấu trúc. Thép tấm dày 75mm theo tiêu chuẩn này có thành phần hóa học gồm carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), lưu huỳnh (S), phosphorus (P) và các nguyên tố khác như sắt (Fe).
  • Tiêu chuẩn JIS G3101 SS400: Đây là tiêu chuẩn của Nhật Bản áp dụng cho thép carbon cấu trúc. Thép tấm dày 75mm theo tiêu chuẩn này có thành phần hóa học tương tự như tiêu chuẩn ASTM A36.
  • Tiêu chuẩn EN 10025-2 S355: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép kết cấu không hợp kim chịu lực. Thép tấm dày 75mm theo tiêu chuẩn này có thành phần hóa học gồm carbon (C), silic (Si), mangan (Mn), lưu huỳnh (S), phosphorus (P) và các nguyên tố khác như sắt (Fe).
  • Đây chỉ là một số tiêu chuẩn phổ biến và có thể có các tiêu chuẩn khác nữa phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng và quốc gia. Việc xác định tiêu chuẩn chính xác của thép tấm dày 75mm cần dựa trên thông tin cụ thể từ nhà sản xuất hoặc nguồn cung cấp.

- Thép tấm dày 75mm/ 75ly có nhiều mác thép và tiêu chuẩn như: AH36, S45C-S50C-Q345-A572-Gr42 - A572Gr.50-A572Gr.60- A572Gr.70 -SS400-ASTM A36, Q355, S355 - S355JR-S355JO-S355J2H-S355J0H- S355J2- S355K2, A515 - A515Gr50- A515Gr60- A515Gr70, A516Gr50- A516Gr60- A516Gr70, SM490/ Q345/65GE - 65G/  Q235/ S275....

- Thép tấm 75mm/ 75ly xuất xứ: Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc...

- Quy cách : Rộng 1500mm - 2000mm

                     Dài 6000mmm- 12000mm

- Ứng dụng: Thép tấm 75mm/ 75ly/ 75li  thường được dùng trong đóng tàu, chế tạo khuôn mẫu. Sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, chế tạo máy, chế tạo cơ khí....

- Tiêu chuẩn chất lượng:

  • Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không rỉ sét.
  • Dung sai của thép tấm dày 55mm (55ly) theo quy định của nhà sản xuất.

Ngoài thép tấm dày 75mm-75ly ALPHA STEEL cung cấp thép tấm dày 4ly 5ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 28ly 30ly 32ly 35ly 36ly 38ly 40ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 75ly 80ly 90ly 120ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly

TT

ĐỘ DÀY

ĐVT

KL KG/T

T/ KL KG

Thép Tấm đúc, cuộn cắt S45C-S50C-Q345-A572-Gr42 - A572Gr.50-A572Gr.60- A572Gr.70 -SS400-ASTM A36, Q355, S355 - S355JR-S355JO-S355J2H-S355J2- S355J0H- S355K2, A515 - A515Gr50- A515Gr60- A515Gr70, A516Gr50- A516Gr60- A516Gr70...

1

6x2000x12000mm

Tấm

        1,130.4

             79,128

2

8x2000x12000mm

Tấm

        1,507.2

             99,475

3

10x2000x12000mm

Tấm

        1,884.0

             79,128

4

12x2000x12000mm

Tấm

        2,260.8

             81,389

5

14x2000x12000mm

Tấm

        2,637.6

             76,490

6

16x2000x12000mm

Tấm

        3,014.4

           111,533

7

18x2000x12000mm

Tấm

        3,391.2

             77,998

8

20x2000x12000mm

Tấm

        3,768.0

           105,504

9

22x2000x12000mm

Tấm

        4,144.8

           128,489

11

25x2000x12000mm

Tấm

        4,710.0

           108,330

13

28x2000x12000mm

Tấm

        5,275.2

           116,054

14

30x2000x12000mm

Tấm

        5,652.0

           141,300

15

32x2000x12000mm

Tấm

        6,028.8

           144,691

16

35x2000x12000mm

Tấm

        6,594.0

           164,850

19

40x2000x12000mm

Tấm

        7,536.0

           120,576

20

45x2000x12000mm

Tấm

        8,478.0

           169,560

21

50x2000x12000mm

Tấm

        9,420.0

           178,980

22

55x2000x12000mm

Tấm

      10,362.0

             72,534

23

60x2000x12000mm

Tấm

      11,304.0

           101,736

24

65x2000x12000mm

Tấm

      12,434.4

             74,606

25

70x2000x12000mm

Tấm

      13,188.0

             92,316

26

75x2000x12000mm

Tấm

      14,130.0

             84,780

27

80x2000x12000mm

Tấm

      15,072.0

             90,432

28

85x2000x12000mm

Tấm

      16,014.0

             80,070

29

90x2000x12000mm

Tấm

      16,956.0

           101,736

30

100x2000x12000mm

Tấm

      18,840.0

           150,720

1. Dung sai ± 2 % theo quy định.

2. Địa điểm và thời gian giao hàng: Giao hàng tại khu chế xuấtLinh Trung – Thủ Đức – HCM

 

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline