Thép tấm Q345 dày 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 30ly 40ly
Thép Q345 tương đương thép gì? Các mác thép thông dụng tương đương với Q345 là: A572, SM490, S355, Q355, SS490.
Thép tấm Q345 là gì? Thép tấm Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp tiêu chuẩn GB của Trung Quốc, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa. Theo GB/T1591 - 2008, thép Q345 có các cấP: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D , Q345E , Q345R.
Thép tấm Q345 dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly, 55ly, 60ly, 65ly, 70ly, 75ly, 80ly, 85ly, 90ly, 95ly, 100ly, 110ly, 115ly, 120ly, 125ly, 130ly, 135ly, 140ly, 145ly, 150ly, 155ly, 160ly, 165ly, 170ly, 175ly, 180ly, 185ly, 190ly, 195ly, 200ly, 205ly, 210ly, 215ly, 220ly, 225ly, 230ly, 235ly, 240ly, 245ly, 250ly, 255ly, 260ly, 265ly, 270ly, 275ly, 280ly, 285ly, 290ly, 295ly, 300ly. (mm)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP Q345 DO ALPHA CUNG CẤP
Thép hợp kim Q345 có những đặc điểm chính sau:
+ Trọng lượng riêng: 7,85 g/cm3.
+ Độ bền kéo: 470-630 MPa.
+ Cường độ chảy: 345 MPa.
+ Có khả năng hàn tốt.
+ Tính chất chịu lạnh, nóng và chống ăn mòn tốt hơn so với thép Q235.
+ Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
+ Chủng loại: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E…
+ Quy cách thép tấm cường độ cao Q345:
Độ dày : 3mm – 300mm
Chiều rộng : 750 – 2500 mm
Chiều dài : 6000 – 12000mm
ỨNG DỤNG MÁC THÉP Q345 CƯỜNG ĐỘ CAO
Thép tấm Q345 là một trong những loại thép phổ biến nhất trên thị trường sắt thép. Thép được ứng dụng vào rất nhiều ngành nghề, lĩnh vực thực tiễn nhờ cấu tạo cùng các ưu điểm vượt trội của mình.
Thép tấm Q345 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực từ cơ khí, chế tạo đến xây dựng, giao thông… Loại thép này sở hữu kết cấu hợp kim thấp nhờ vậy sẽ có đặc tính cơ học và vật lý rất tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo dai và khả năng đàn hồi cao. Chính vì vậy, hiện nay rất nhiều ngành nghề sử dụng thép tấm Q345 nói chung và các chủng loại khác của nó như thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D vào nhiều mục đích, bao gồm:
Sản xuất bình áp thấp, bể chứa dầu, thùng, nồi hơi, thùng chứa áp lực;
Vật liệu dựng khung nhà, bồn chứa thép, nhà máy xi măng;
Vật liệu sản xuất nhiều loại xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, đóng tàu, container, sàn xe, xe lửa…;
Chế tạo các bộ phận cơ khí, khuôn mẫu trong cơ khí và xây dựng.
Gia công kết cấu thép
Các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ…
( giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số lượng cần mua thép tấm cán nóng Q345 và độ dày thép tấm Q345)
BẢNG GIÁ THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345 |
||
Quy cách (MM) |
Giá chưa thuế ( VNĐ) |
Giá đã bao gồm thuế ( VNĐ) |
Hàng cắt |
||
Thép tấm Q345 dày 4 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.800 |
Thép tấm Q345 dày 5 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.800 |
Thép tấm Q345 dày 6 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 6 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
13.000 |
Thép tấm Q345 dày 8 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.800 |
Thép tấm Q345 dày 8 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 10 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.800 |
Thép tấm Q345 dày 10 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
19.900 |
Thép tấm Q345 dày 12 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.800 |
Thép tấm Q345 dày 12 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
12.900 |
Hàng đúc |
||
Thép tấm Q345 dày 14 x 2000 x 6000/12000MM |
12.200 |
13.100 |
Thép tấm Q345 dày 16 x 2000 x 6000/12000MM |
12.300 |
13.100 |
Thép tấm Q345 dày 18 x 2000 x 6000/12000MM |
12.100 |
13.100 |
Thép tấm Q345 dày 22 x 2000 x 6000/12000MM |
12.200 |
13.100 |
Thép tấm Q345 dày 20 x 2000 x 6000/12000MM |
12.000 |
13.100 |
Thép tấm Q345 dày 25 x 2000 x 6000/12000MM |
12.100 |
13.000 |
Thép tấm Q345 dày 30 x 2000 x 6000/12000MM |
12.300 |
13.100 |
Thép tấm Q345 dày 40 x 2000 x 6000/12000MM |
12.300 |
13.100 |
Thép tấm Q345 dày 50 x 2000 x 6000/12000MM |
12.200 |
13.100 |
Lưu ý: |
||
Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ |
||
Giá trên sẽ thay đổi theo nhu cầu thị trường và số lượng mua hàng |
||
Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ phòng kinh doanh để kiểm kê hàng tồn kho theo số điện thoại: 0907 315 999 / 0937 682 789 |
Ngoài các độ ly-mm thông dụng trên ALPHA STEEL còn cung cấp thép tấm Q345 với độ ly dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly, 55ly, 60ly, 65ly, 70ly, 75ly, 80ly, 85ly, 90ly, 95ly, 100ly, 110ly, 115ly, 120ly, 125ly, 130ly, 135ly, 140ly, 145ly, 150ly, 155ly, 160ly, 165ly, 170ly, 175ly, 180ly, 185ly, 190ly, 195ly, 200ly, 205ly, 210ly, 215ly, 220ly, 225ly, 230ly, 235ly, 240ly, 245ly, 250ly, 255ly, 260ly, 265ly, 270ly, 275ly, 280ly, 285ly, 290ly, 295ly, 300ly..
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com