Thép SKD61

Thép SKD61

Thép SKD61

Thép SKD61 (dạng tròn/tấm) là loại thép làm khuôn dập nóng, khuôn áp lực đúc nhôm và kẽm.Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản. Liện hệ báo giá thép: 0937682789

– Thép tấm SKD61

+ Dày: 5 – 315 mm

+ Rộng: 560 mm

+ Dài: 3000 mm

Thép tấm SKD61

– Thép tròn đặc SKD61

+ Ø: 13 – 310 mm

+ Dài: 6000 mm

=> Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng
  • Thép SKD61 dùng trong Khuôn dập nóng, khuôn đúc
  • Liên hệ
  • 7338
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

1.Thép SKD61

2. So sánh SKD11 và SKD61

3. Giá thép SKD61

4. Thành phần thép SKD61

5. Cơ tính thép SKD61

6. Nhiệt luyện thép SKD61

7. Độ cứng của thép SKD61

THÉP SKD61

THÉP SKD61 LÀ GÌ?

Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS – Japan Industrial Standard) được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nóng và nguội, nhưng SKD61 được ưa chuộng hơn trong công nghiệp nóng (thường sử dụng làm khuôn dập nóng)

Khuôn dập nóng, khuôn đúc là gì?

Khuôn dập nóng sử dụng để gia công kim loại bằng áp lực ở trạng thái nóng, khi đó phôi nguyên liệu sẽ được nung nóng đến nhiệt độ tối đa cho phép. Sau đó phôi sẽ được đưa vào khuôn dập cho đến nhiệt độ tối thiểu để được chi tiết, sản phẩm với hình dạng và kích thước như thiết kế.

Với công dụng chủ yếu là tạo hình sản phẩm ở nhiệt độ cao nên thành phần cấu tạo của khuôn dập nóng cần có những yêu cầu khắt khe hơn. Ngoài độ bền, cứng chịu áp lực tốt để có thể tạo hình sản phẩm thì khuôn dập nóng phải chịu được nhiệt độ cao. Thông thường phôi nguyên liệu sẽ được nung cho tăng nhiệt độ để dễ gia công rồi mới đưa vào khuôn để tạo hình. Chính vì vậy vật liệu làm khuôn phải là những vật liệu đặc biệt chịu nhiệt tốt nhưng vẫn phải đảm bảo độ cứng để có thể dập nguyên liệu thành phẩm.

Khuôn đúc là vật liệu đặc biệt có thể đúc các vật ở thể lỏng thành hình. Khi rót hoặc ép kim loại, chất dẻo nóng chảy, hoặc bất kì chất nóng chảy nào vào khuôn đúc chúng sẽ biến thành vật thể ở thể rắn. Tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể của sản phẩm cần đúc mà khuôn đúc sẽ có hình dạng và kích thước khác nhau như yêu cầu kỹ thuật riêng của từng sản phẩm.

PHÂN LOẠI THÉP SKD61

– Thép tấm SKD61

+ Dày: 5 – 315 mm

+ Rộng: 560 mm

+ Dài: 3000 mm

+ Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng

– Thép tròn đặc SKD61

+ Ø: 13 – 310 mm

+ Dài: 6000 mm

+ Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng

CÁC MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI MÁC THÉP SKD61

- Mác thép H13 được sản xuất theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ.

 - Mác thép 2344 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức.

 - Mác thép KD61 do NIPPON sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.

 - Mác thép DAC do HITACHI sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP SKD61

- Tính chất cơ tính hóa thép SKD61

# Thành phần hóa học của thép SKD61

C         Si         Mn       P          S          Ni        Cr        W        Mo       V

0.39     1          0.4       ≤0.03   ≤0.01   –          5.15     –          1.4       0         

Trong đó:

+ Cacbon (C): Tăng độ cứng của thép trong quá trình tôi luyện. Tăng tính chịu mài mòn, giảm độ dẻo và khả năng hàn thép.

+ Crom (Cr): Một trong những thành phần làm tăng độ cứng. Hình thành nên độ bền và ổn định của thép. Cải thiện khả năng chịu mài mòn.

+ Molip (Mo): Là chất phụ gia cho quá trình cacbon hóa hình thành nguyên tố, làm tăng khả năng chịu mài mòn. MO > 0.5% có thể ngăn ngừa các nguyên tố hợp kim khác làm nóng giòn, gãy thép

+ Vofram (V): Hình thành cacbon hóa độ cứng cao, tăng khả năng chống mài mòn,giảm phản ứng khi xử lý nhiệt. Tăng độ bền của thép, tăng tính ổn định trong quá trình ram thép.

+ Niken (Ni): Nâng cao tính dẻo dai, cải thiện tính năng chịu mài mòn, cùng với Cr – Mo nâng cao khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn hóa học.

Trong thép SKD61, molypden và vanadi đóng vai trò là tác nhân tăng cường. Hàm lượng crom giúp thép SKD61 chống lại sự mềm, mài mòn khi được sử dụng ở nhiệt độ cao.

# Điều kiện xử lý nhiệt Thép SKD61

+ Độ cứng sau ủ tại 750oC – 800oC : 230HB

+ Tôi ở 1020oC – 1050oC, để nguội trong không khí hoặc dầu ở 500oC – 550oC : 1910N/mm2

+ Độ cứng sau tôi : 54 HRC

+ Độ cứng sau ram 150oC – 200oC : 53 HRC

+ Ứng suất : 1850N/mm2

+ Độ cứng sau ram 500oC – 550oC : 56 HRC

+ Ứng suất : 2050N/mm2

# Tính chất vật lý SKD61

Hệ số giãn nở nhiệt: 12.5 ( 25~200˚C )

Trọng lượng riêng: 7.8g/cm3

Dẫn nhiệt( W/mK): 24(20˚C)

Mô đun đàn hồi ( GPa): 205

# Hướng dẫn xử lý nhiệt SKD61

Tôi chân không: MAX: 52-54 HRC

Tôi điện ( thường): MAX: 52-54 HRC

Thấm Ni tơ: MAX: 700-800HV

- Đặc tính của thép SKD61

Thép làm khuôn dập nóng SKD61 có những đặc tính chính sau đây:

+ Khả năng chống mài mòn cao

+ Cân bàng được khả năng chịu nhiệt tốt với độ dẻo hợp lý

+ Sau khi xử lý nhiệt, độ cứng của thép SKD61 có thể lên đến 53HRC

+  Khả năng gia công tốt, ít bị biến dạng trong quá trình nhiệt luyện

ỨNG DỤNG CỦA THÉP LÀM KHUÔN SKD61

Thép SKD61 thích hợp để làm khuôn dập nóng và khuôn đúc

– Thường dùng để sản xuất khuôn đúc áp lực cho nhôm, kẽm

– Sử dụng phổ biến trong gia công nóng.

– Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ

– Khuôn rèn dập

– Xylanh ngành nhựa

– Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng

Ở ĐÂU BÁN THÉP SKD61 UY TÍN?

Nếu quý khách muốn tìm địa chỉ bán thép SKD61 uy tín, giá rẻ, hãy để chúng tôi giúp bạn.

Công ty TNHH Alpha Steel chuyên cung cấp thép khuôn mẫu, thép chế tạo SKD61, SKD11, SCR440, SM490, S45C, S50C, S55C...,thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống giá rẻ...

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn cho quý khách cách thức mua hàng trực tiếp tại nhà máy, không qua trung gian thương mại.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Điện thoại: (0274)  3792 666 Fax: (0274) 3729 333

Hotline:  0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline