Thép tấm SKD11

Thép tấm SKD11

Thép tấm SKD11

Thép SKD11 tấm là gì?- Là loại thép có độ bền kéo rất tốt, có khả năng chống mài mòn cao, độ thấm tôi tuyệt vời, có sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo. Thép SKD11 là loại thép có độ cứng đạt 58-60 HRC sau khi nhiệt luyện. Bảng giá thép SKD11. Giá thép SKD11 Trung Quốc. Thép SKD11 mua ở đâu. Giá Thép tròn SKD11. Thép tấm SKD61. Giá thép SKD61. Bán thép SKD11 HCM. Bán lẻ thép SKD11 hãy liên hệ: 0937682789

  • Thép tấm SKD11
  • Liên hệ
  • 6634
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11 là loại thép dụng cụ hợp kim chủ yếu làm khuôn dập nguội, khuôn dập nóng, dụng cụ chịu va đập. Thép SKD11 có độ cứng cao, có tính chống ăn mòn, chống biến dạng và nứt ở dk nhiệt độ cao.

Thép Tấm SKD11 dày 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly

BẢNG GIÁ THÉP TẤM SKD11  

Độ dày

Khổ rộng

Chiều dài

Trọng lượng

Đơn giá đã VAT

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m²)

(VNĐ/Kg)

2.0

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.70

15,500

3.0

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

23.55

15,500

4.0

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

31.40

15,500

5.0

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

39.25

15,500

6.0

1200/1250

6000/9000/1200/cuộn

47.10

15,500

7.0

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

54.95

15,500

8.0

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

62.80

15,500

9.0

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

70.65

15,500

10

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

78.50

15,500

11

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

86.35

15,500

12

1200/1250/1500

6000/9000/1200/cuộn

94.20

15,500

13

1500/2000/2500

6000/9000/1200/cuộn

102.05

15,500

14

1500/2000/2500

6000/9000/1200/cuộn

109.90

15,500

15

1500/2000/2500

6000/9000/1200/cuộn

117.75

15,500

16

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200/cuộn

125.60

15,500

17

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200/cuộn

133.45

15,500

18

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200/cuộn

141.30

15,500

19

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200/cuộn

149.15

15,500

20

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200/cuộn

157.00

15,500

21

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200/cuộn

164.85

15,500

22

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200/cuộn

172.70

15,500

25

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

196.25

15,500

28

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

219.80

15,500

30

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

235.50

15,500

35

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

274.75

15,500

40

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

314.00

15,500

45

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

353.25

15,500

50

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

392.50

15,500

55

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

431.75

15,500

60

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

471.00

15,500

80

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/1200

628.00

15,500

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11

► Tiêu chuẩn: Thép tấm SKD11 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như JIS G4404,  DIN 17350, GB / T1299-2000, ASTM, EN...

► Mác Thép: SKD11, SKD11mod, SKS3, SKS93, SK4…

► Xuất Xứ: Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan.. 

► Độ dày : từ 3 đến 120mm

► Khổ rộng tấm : 1200, 1250, 1500, 2000, 2500, 3000, 3500mm.

► Chiều dài tấm : 2500, 6000, 9000, 12000mm hoặc cuộn.

► Giá thép : LIÊN HỆ 0937 682 789 / 0907 315 999

⇒ Cắt theo bản vẽ, yêu cầu khách hàng, nhận phay, tiện 4 mặt

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11

►  Khả năng chịu áp lực lớn. Không bị biến dạng trong quá trình gia công, không bị gỉ sét.

► Khả năng chịu mài mòn tốt, chống biến dạng cao.

► Cân bằng độ cứng và độ dẻo.

► Độ cứng thép SKD11 sau khi nhiệt luyện có thể đạt 58 – 60HRC nhưng vẫn có thể gia công cắt dây.

⇒ Chính vì vậy, thép được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công cơ khí chính xác hoặc dùng làm dao xả băng, mũi đột, trục răng, bánh răng chịu tải cỡ lớn,…

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11

Bởi khả năng chống mài mòn, chịu va đập tốt và với khả năng dập tuyệt vời mà thép tấm SKD11 được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác. Có thể kể đến như làm Khuôn dập vỉ thuốc, khuôn dập vuốt, khuôn dập chữ, logo, huy hiệu, dao chấn tôn, dao băm gỗ, băm nhựa, thanh trượt, chế tạo sản xuất các chi tiết máy cụ thể như sau:

► Thép công cụ dùng để làm khuôn Đúc nóng, khuôn rèn - dập thể tích, khuôn đúc kim loại thao tác nhiệt (Extrusion Die, Die Casting Die, Punch & Die, Hot Forging Die, …)

► Dùng để chế tạo và gia công các chi tiết máy móc , các dụng cụ trong ngành công nghiệp , nông nghiệp , xây dựng , cơ khí , ngành công nghiệp nhựa …

► Và ứng dụng đặc trưng của thép tấm skd61 làm các khuôn mẫu các thiét bị trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao như làm khuôn đúc thép, khuôn đúc kim loại, khuân rèn,khuân dập,

► Công cụ đùn, dao cắt nóng, dao phay, lưỡi cưa, lữa bào , máy tiện và nhiều các ứng dụng khác…

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP SKD11 / THÉP CHẾ TẠO SKD11 :

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

Co

P

S

SKD61

0.4 ~ 0.5

≤ 0.35

≤ 1.0

1.0 ~ 1.5

0.2 ~ 0.4

ĐẶC TÍNH XỬ LÝ NHIỆT THÉP TẤM SKD11

Mác thép

Forging Temperature

Head Treatment ºC

ºC

Annealing Temperature

Hardening Temperature

Quenching Medium

Tempering Temperature

SKD61

1100 - 900

820 - 870

1000 - 1050

Air

550 - 650

ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT TIÊU CHUẨN THÉP TẤM SKD11

 TÔI

RAM

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HB)

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HRC)

820~870

Làm nguội chậm

<=229

100~1050

Ngoài không khí

550~650

Làm nguội không khí

>=52 HRC

 

THÔNG TIN MUA THÉP TẤM SKD11

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Điện thoại: (0274)  3792 666 Fax: (0274) 3729 333

Hotline:  0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline