Thép tấm SKD11
THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11 là loại thép dụng cụ hợp kim chủ yếu làm khuôn dập nguội, khuôn dập nóng, dụng cụ chịu va đập. Thép SKD11 có độ cứng cao, có tính chống ăn mòn, chống biến dạng và nứt ở dk nhiệt độ cao.
Thép Tấm SKD11 dày 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly
Độ dày |
Khổ rộng |
Chiều dài |
Trọng lượng |
Đơn giá đã VAT |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m²) |
(VNĐ/Kg) |
2.0 |
1200/1250/1500 |
2500/6000/cuộn |
15.70 |
15,500 |
3.0 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
23.55 |
15,500 |
4.0 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
31.40 |
15,500 |
5.0 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
39.25 |
15,500 |
6.0 |
1200/1250 |
6000/9000/1200/cuộn |
47.10 |
15,500 |
7.0 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
54.95 |
15,500 |
8.0 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
62.80 |
15,500 |
9.0 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
70.65 |
15,500 |
10 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
78.50 |
15,500 |
11 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
86.35 |
15,500 |
12 |
1200/1250/1500 |
6000/9000/1200/cuộn |
94.20 |
15,500 |
13 |
1500/2000/2500 |
6000/9000/1200/cuộn |
102.05 |
15,500 |
14 |
1500/2000/2500 |
6000/9000/1200/cuộn |
109.90 |
15,500 |
15 |
1500/2000/2500 |
6000/9000/1200/cuộn |
117.75 |
15,500 |
16 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200/cuộn |
125.60 |
15,500 |
17 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200/cuộn |
133.45 |
15,500 |
18 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200/cuộn |
141.30 |
15,500 |
19 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200/cuộn |
149.15 |
15,500 |
20 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200/cuộn |
157.00 |
15,500 |
21 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200/cuộn |
164.85 |
15,500 |
22 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200/cuộn |
172.70 |
15,500 |
25 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
196.25 |
15,500 |
28 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
219.80 |
15,500 |
30 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
235.50 |
15,500 |
35 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
274.75 |
15,500 |
40 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
314.00 |
15,500 |
45 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
353.25 |
15,500 |
50 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
392.50 |
15,500 |
55 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
431.75 |
15,500 |
60 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
471.00 |
15,500 |
80 |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/1200 |
628.00 |
15,500 |
► Tiêu chuẩn: Thép tấm SKD11 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như JIS G4404, DIN 17350, GB / T1299-2000, ASTM, EN...
► Mác Thép: SKD11, SKD11mod, SKS3, SKS93, SK4…
► Xuất Xứ: Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan..
► Độ dày : từ 3 đến 120mm
► Khổ rộng tấm : 1200, 1250, 1500, 2000, 2500, 3000, 3500mm.
► Chiều dài tấm : 2500, 6000, 9000, 12000mm hoặc cuộn.
► Giá thép : LIÊN HỆ 0937 682 789 / 0907 315 999
⇒ Cắt theo bản vẽ, yêu cầu khách hàng, nhận phay, tiện 4 mặt
► Khả năng chịu áp lực lớn. Không bị biến dạng trong quá trình gia công, không bị gỉ sét.
► Khả năng chịu mài mòn tốt, chống biến dạng cao.
► Cân bằng độ cứng và độ dẻo.
► Độ cứng thép SKD11 sau khi nhiệt luyện có thể đạt 58 – 60HRC nhưng vẫn có thể gia công cắt dây.
⇒ Chính vì vậy, thép được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công cơ khí chính xác hoặc dùng làm dao xả băng, mũi đột, trục răng, bánh răng chịu tải cỡ lớn,…
Bởi khả năng chống mài mòn, chịu va đập tốt và với khả năng dập tuyệt vời mà thép tấm SKD11 được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác. Có thể kể đến như làm Khuôn dập vỉ thuốc, khuôn dập vuốt, khuôn dập chữ, logo, huy hiệu, dao chấn tôn, dao băm gỗ, băm nhựa, thanh trượt, chế tạo sản xuất các chi tiết máy cụ thể như sau:
► Thép công cụ dùng để làm khuôn Đúc nóng, khuôn rèn - dập thể tích, khuôn đúc kim loại thao tác nhiệt (Extrusion Die, Die Casting Die, Punch & Die, Hot Forging Die, …)
► Dùng để chế tạo và gia công các chi tiết máy móc , các dụng cụ trong ngành công nghiệp , nông nghiệp , xây dựng , cơ khí , ngành công nghiệp nhựa …
► Và ứng dụng đặc trưng của thép tấm skd61 làm các khuôn mẫu các thiét bị trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao như làm khuôn đúc thép, khuôn đúc kim loại, khuân rèn,khuân dập,
► Công cụ đùn, dao cắt nóng, dao phay, lưỡi cưa, lữa bào , máy tiện và nhiều các ứng dụng khác…
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
Co |
P |
S |
|
SKD61 |
0.4 ~ 0.5 |
≤ 0.35 |
≤ 1.0 |
− |
1.0 ~ 1.5 |
0.2 ~ 0.4 |
− |
− |
− |
− |
Mác thép |
Forging Temperature |
Head Treatment ºC |
|||
ºC |
Annealing Temperature |
Hardening Temperature |
Quenching Medium |
Tempering Temperature |
|
SKD61 |
1100 - 900 |
820 - 870 |
1000 - 1050 |
Air |
550 - 650 |
Ủ |
TÔI |
RAM |
|||||
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HB) |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HRC) |
820~870 |
Làm nguội chậm |
<=229 |
100~1050 |
Ngoài không khí |
550~650 |
Làm nguội không khí |
>=52 HRC |
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com