BÁO GIÁ THÉP TẤM SS400, A36, S355, S275, AH36, Q235A/B, SS300, Q345A/B, A572, S235
BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT 2025
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL rất vui mừng thông báo về bảng báo giá mới nhất dành cho các loại thép tấm vào năm 2025. Để nhận được báo giá chi tiết và chính xác cho các loại thép tấm như SS400, A36, S355, S275, AH36, Q235A/B, SS300, Q345A/B, A572, S235, cũng như các loại thép tấm trơn và thép tấm gân, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Chúng tôi cung cấp thép tấm với độ dày đa dạng từ 2 đến 200mm, đặc biệt là thép tấm được mạ kẽm, rất phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của quý khách hàng. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như mức giá cạnh tranh.
BÁO GIÁ THÉP TẤM SS400, A36, S355, S275, AH36, Q235A/B, SS300, Q345A/B, A572, S235
Xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0907315999 hoặc email trên website của chúng tôi để nhận được báo giá và tư vấn cụ thể hơn. Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL!
Bảng báo giá thép tấm mới nhất 01/2025
ALPHA STEEL cung cấp bảng giá thép tấm mới nhất cập nhập năm 2025, với đầy đủ các loại, độ dày và kích thước khác nhau, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Tùy chọn đặc biệt: Ngoài những kích thước tiêu chuẩn, thép tấm Q235B cũng có thể được sản xuất theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, tùy vào đặc thù của công trình.
Bảng giá thép tấm trơn SS400/A36/Q235B:
Độ dày (mm) |
Kích thước (mm) |
Tỷ trọng (kg) |
Đơn giá (VND/kg) |
Thành tiền (VND/tấm) |
3mm |
1500 x 6000 |
211.95 |
20.000 |
4.239.000 VND |
4mm |
1500 x 6000 |
282.60 |
20.000 |
5.652.000 VND |
5mm |
1500 x 6000 |
353.25 |
20.000 |
7.065.000 VND |
6mm |
1500 x 6000 |
423.90 |
20.000 |
8.478.000 VND |
8mm |
1500 x 6000 |
565.20 |
20.000 |
11.304.000 VND |
10mm |
1500 x 6000 |
706.50 |
20.000 |
14.130.000 VND |
12mm |
1500 x 6000 |
847.80 |
20.000 |
16.956.000 VND |
14mm |
1500 x 6000 |
989.10 |
20.000 |
19.782.000 VND |
15mm |
1500 x 6000 |
1130.40 |
20.000 |
22.608.000 VND |
18mm |
1500 x 6000 |
1271.70 |
20.000 |
25.434.000 VND |
20 mm |
1500 x 6000 |
1413.00 |
20.000 |
28.260.000 VND |
5 – 50mm |
2000 x 6000 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
6 – 30mm |
2000 x 12000 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Bảng giá thép tấm gân:
Độ dày |
Kích thước (mm) |
Tỷ trọng (kg) |
Giá (VND/ kg) |
Giá (VND/ tấm) |
3mm |
1500 x 6000 |
238.95 |
25.000 |
5.973.750 VND |
4mm |
1500 x 6000 |
309.60 |
25.000 |
7.740.000 VND |
5mm |
1500 x 6000 |
380.25 |
26.000 |
9.886.500 VND |
6mm |
1500 x 6000 |
450.90 |
26.000 |
11.723.400 VND |
8mm |
1500 x 6000 |
592.20 |
26.000 |
15.397.200 VND |
10mm |
1500 x 6000 |
733.50 |
26.000 |
19.071.000 VND |
12mm |
1500 x 6000 |
874.80 |
26.000 |
22.744.800 VND |
5mm |
2000 x 6000 |
507.00 |
26.000 |
13.182.000 VND |
6mm |
2000 x 6000 |
601.20 |
26.000 |
15.631.200 VND |
8mm |
2000 x 6000 |
789.60 |
26.000 |
20.529.600 VND |
10mm |
2000 x 6000 |
978.00 |
26.000 |
25.428.000 VND |
12mm |
2000 x 6000 |
1166.40 |
26.000 |
30.326.400 VND |
Bảng giá thép tấm mạ kẽm:
Độ dày (mm) |
Kích thước (mm) |
Thành tiền VND / tấm |
Giá bán lẻ (m2) theo khổ 1.2m |
0.6mm |
1200 x 2400 |
490.000 |
221.000 |
0.8mm |
1200 x 2400 |
520.000 |
234.000 |
1mm |
1200 x 2400 |
539.000 |
243.000 |
1.2mm |
1200 x 2400 |
674.000 |
304.000 |
1.5mm |
1200 x 2400 |
808.000 |
365.000 |
2mm |
1200 x 2400 |
1.078.000 |
487.000 |
2.5mm |
1200 x 2400 |
1.347.000 |
608.000 |
3mm |
1200 x 2400 |
1.617.000 |
730.000 |
4mm |
1200 x 2400 |
2.156.000 |
973.000 |
5mm |
1200 x 2400 |
2.695.000 |
1.216.000 |
6mm |
1200 x 2400 |
3.234.000 |
1.460.000 |
8mm |
1200 x 2400 |
3.912.000 |
1.946.000 |
10mm |
1200 x 2400 |
5.390.000 |
2.433.000 |
12mm |
1200 x 2400 |
6.468.000 |
2.920.000 |
Lưu ý:
Báo giá trên có thể dao động nhẹ tùy vào từng thời điểm hoặc đại lý phân phối. Vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được hỗ trợ báo giá chính xác nhất.
Các tác động ảnh hưởng đến giá thép tấm:
Các loại thép tấm trên thị trường hiện nay
Hiện nay, theo công nghệ sản xuất thép tấm được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu của người dùng, đặc thù của từng công trình khác nhau. Dưới đây, ALPHA STEEL sẽ giới thiệu đến các bạn những loại như sau:
1. Thép tấm trơn
Thép tấm trơn là loại thép có dạng tấm phẳng, bề mặt mịn màng, không có hoa văn hay gân nổi, chủ yếu được chế tạo từ thép carbon hoặc thép hợp kim. Quá trình sản xuất thép tấm trơn thường trải qua các phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, tạo ra các tấm thép có độ dày và kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Bề mặt của thép tấm trơn rất phẳng và nhẵn, dễ dàng gia công, cắt, uốn, và hàn, giúp tạo ra các chi tiết và sản phẩm với độ chính xác cao.
Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép tấm trơn được sử dụng phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.
2. Thép tấm gân
Thép tấm gân, hay còn gọi là thép tấm chống trượt, có bề mặt với các đường gân nổi giúp tăng khả năng chống trượt và độ bền. Các đường gân thường có hình thoi, elip hoặc họa tiết đặc biệt. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và phù hợp với môi trường khắc nghiệt. Thép tấm gân được sử dụng rộng rãi trong sàn xe tải, cầu thang, công trình xây dựng và các khu vực yêu cầu an toàn cao, nhờ vào độ bền và tính chống trượt vượt trội.
Mác thép tấm gân do ALPHA STEEL cung cấp: SS400, A36,S355, S275, AH36, Q235A/B, SS300, Q345A/B, A572, S235…độ dày từ 2mm (ly) đến 15mm (ly)
3. Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là loại thép có lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp chống ăn mòn và gỉ sét hiệu quả. Quá trình mạ có thể là nhúng nóng hoặc điện phân, tạo ra lớp kẽm bám chắc chắn, bảo vệ thép trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn. Thép tấm mạ kẽm sử dụng công nghệ mạ tiên tiến, đảm bảo độ bền cao và thân thiện với môi trường. Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, thép tấm mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp và các ngành yêu cầu vật liệu bền vững với thời tiết khắc nghiệt.
4. Thép tấm bản mã hay còn gọi thép tấm cắt quy cách
Thép tấm bản mã là những tấm thép đã trải qua quá trình gia công. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều hình thù hoàn toàn khác nhau như hình vuông, tròn, hình chữ nhật,… Sau khi cắt ra khỏi tấm, sản phẩm sẽ được đem đi gia công đục lỗ để sử dụng vào nhiều mục đích riêng biệt khác nhau.
Thép tấm với độ dày 10mm trở lên được cắt CNC laser làm bản mã
THÉP TẤM CẮT QUY CÁCH
Ưu điểm vượt trội của thép tấm
Xuất xứ: Chúng tôi, Công Ty TNHH ALPHA STEEL, tự hào là nhà nhập khẩu trực tiếp thép tấm với đầy đủ kích thước từ 1mm tới 800mm, từ các nhà sản xuất lớn trên thế giới. Chúng tôi cung cấp thép tấm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Nga và Indonesia, đảm bảo hàng hóa luôn là sản phẩm nguyên bản và đi kèm với hóa đơn đầy đủ. Giá cả của thép sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như thị trường, loại thép và số lượng đặt hàng. Chúng tôi khuyến khích quý khách hàng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác và nhanh chóng nhất qua số điện thoại 0907315999, nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu về vật liệu xây dựng và công nghiệp của bạn.