(CHỮ NHẬT)THÉP HỘP 60X120X1.8MM/120X60X1.8MM dày 1.8ly

(CHỮ NHẬT)THÉP HỘP 60X120X1.8MM/120X60X1.8MM dày 1.8ly

(CHỮ NHẬT)THÉP HỘP 60X120X1.8MM/120X60X1.8MM dày 1.8ly

Báo Giá Thép hộp 60x120x1.8ly/mm/li, Giá Thép hộp chữ nhật 120x60x1.8ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 120x60x1.8ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 60x120x1.8ly/mm/li

Độ dày: 1.8ly/mm/li

Trọng lượng/mét: Khoảng 4.91 kg/mét dài; 29.46(29.5) kg/6 mét

Loại hộp: Hộp chữ nhật

Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan.

Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN.

Mác thép: SS400, A36, Q235B, Q355B/Q345B, S235JR, S355JR, AH36, DH36, EH36, STKR400, STKR490 (JIS G3466), A500,

Đơn giá thép hộp chữ nhật 60x120x1.8 mm/ly/li hoặc 120x60x1.8 mm/ly/li: Dao động từ 16.500 – 18.500 VNĐ/kg (thép đen) và 19.500 – 23.000 VNĐ/kg (mạ kẽm) -THAM KHẢO
  • THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120X1.8MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X60X1.8MM
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Báo giá Thép hộp 60x120x1.8ly/mm/li, Thép hộp chữ nhật 120x60x1.8ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 60x120x1.8ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 60x120x1.8ly/mm

Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại THÉP HỘP 60x120/120x60. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%

Thép hộp 60x120 (hoặc 120x60) có độ dày rất đa dạng để phục vụ từ nhu cầu dân dụng đến công nghiệp nặng. Tùy vào mục đích sử dụng, bạn có thể lựa chọn các phân khúc độ dày sau:

  1. Độ dày mỏng (Dân dụng): Từ 1.4mm, 1.8mm đến 2.5mm. Loại này thường dùng làm khung cửa, hàng rào hoặc các kết cấu nhẹ.
  2. Độ dày trung bình: Từ 3.0mm đến 4.0mm. Phổ biến trong xây dựng nhà thép tiền chế, khung sườn xe vận tải.
  3. Độ dày lớn (Công nghiệp): Từ 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm đến 10.0mm. Đây là loại thép hộp đúc hoặc thép hàn đặc biệt dùng cho các kết cấu chịu lực cực lớn như cầu đường, trụ cột nhà xưởng.

Key word: Trong đó Thép hộp 60x120 độ dày 1.8mm hay còn gọi là 1.8ly/1.8li: với các từ khóa hay tên gọi được dùng để gọi hiện nay: Thép hộp 60x120x1.8mm(ly)- Thép hộp 120x60x1.8mm(ly); Thép hộp chữ nhật 60x120x1.8.mm(ly)- Thép hộp chữ nhật 120x60x1.8mm(ly); Sắt hộp 60x120x1.8mm(ly)- Sắt hộp 120x60x1.8mm(ly); Sắt hộp chữ nhật 60x120x1.8mm(ly)- Sắt hộp chữ nhật 120x60x1.8mm(ly); Thép hộp chữ nhật 60x120 dày 1.8mm(ly)- Thép hộp chữ nhật 120x60 dày 1.8mm(ly); Sắt hộp 60x120 dày 1.8mm(ly)- Sắt hộp 120x60 dày 1.8mm(ly); Sắt hộp chữ nhật 60x120 dày 1.8mm(ly)- Sắt hộp chữ nhật 120x60 dày 1.8mm(ly); giá THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120X1.8LY- giá THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X60X1.8MM liên hệ: 0907315999 để nhận thông tin về sản phẩm chính xác nhất

Sắt-Thép hộp 60x120x1.8 (còn gọi là thép hộp chữ nhật 120x60x1.8). Thép hộp 60x120 là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng 60mm, chiều dài 120mm và độ dày thành thép là 1.8ly/mm/li. được sản xuất theo tiêu chuẩn Q235B, SS400, A36, Q355B/Q345B, S355JR, STKR400, A500, A572...được làm từ thép carbon chất lượng cao, ứng dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn. 

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 6X120X1.8MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X60X1.8MM

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 6X120X1.8MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X60X1.8MM 

Trọng lượng thép hộp chữ nhật 60x120x1.8lymm/120x60x1.8lymm:Khoảng 4.91 kg/mét dài; 29.46(29.5) kg/6 mét

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120X1.8LY/MM MÁC Q355B/SS400/Q235B-THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X60X1.8LY/MM

Đặc điểm của sắt hộp 60x120x1.8lymm chữ nhật:

Kích thước: 

  1. Chiều dài: 120mm
  2. Chiều rộng: 60mm

Độ dày: 1.8ly/mm/li

Loại hộp: HỘP CHỮ NHẬT 60X120X1.8 / 120X60X1.8

Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 60x120x1.8ly được phân loại thành:

  1. Thép hộp đen 60x120x1.8ly/mm: Là loại thép cơ bản, thường có màu đen đặc trưng.
  2. Thép hộp mạ kẽm 60x120x1.8ly/mm: Có một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như gần biển.

Thép hộp 60x120x1.8 có nhiều mác thép khác nhau, phổ biến

Thép hộp chữ nhật kích thước 60x120mm, độ dày 1.8mm thường có sẵn với nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, JIS, EN, GOST...). 

Dưới đây là các mác thép phổ biến nhất cho loại thép hộp này:

Các Mác Thép Phổ Biến

Mác thép Trung Quốc (Phổ biến tại Việt Nam):

  1. Q235B, Q235A: Đây là mác thép rất phổ biến, có độ bền kéo và khả năng hàn tốt, thường được dùng cho các kết cấu dân dụng và công nghiệp thông thường.
  2. Q345B, Q345A (hoặc Q355B): Đây là mác thép hợp kim thấp, độ bền cao, chịu lực tốt hơn Q235B, thích hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn hoặc môi trường khắc nghiệt.

Mác thép Nhật Bản (Tiêu chuẩn JIS):

  1. SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản tương đương với A36 hoặc Q235B, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và chế tạo.
  2. STKR400, STKR490: Các mác thép này thuộc tiêu chuẩn JIS G3466, chuyên dùng cho ống thép kết cấu kiến trúc chung, có tính chất cơ học cụ thể cho các ứng dụng chịu lực.

Mác thép Hoa Kỳ (Tiêu chuẩn ASTM):

  1. A36: Mác thép kết cấu carbon thông dụng, dễ hàn và định hình, thường dùng trong các kết cấu xây dựng.
  2. A500 Grade B, Grade C: Tiêu chuẩn cho ống thép kết cấu hàn và liền mạch cán nguội, thường dùng cho các ứng dụng xây dựng cầu đường và các kết cấu chịu lực.
  3. A572 Gr.50 - Gr.70: Mác thép hợp kim thấp cường độ cao, được sử dụng trong các kết cấu đòi hỏi độ bền cao hơn.

Mác thép Châu Âu (Tiêu chuẩn EN/BS):

  1. S235JR, S235JO, S235J2H: Các mác thép này thuộc tiêu chuẩn EN10210/EN10219, với cấp độ bền từ S235.
  2. S275JR, S355JR, S355J2H: Các mác thép có cường độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe hơn của các dự án xây dựng châu Âu. 

Lưu ý

  1. Mác thép có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
  2. Để biết chính xác mác thép, bạn nên kiểm tra thông tin được ghi trên sản phẩm hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ALPHA STEEL: 0907315999

Xuất xứ thép hộp 60x120x1.8lymm /120x60x1.8lymm

Thép hộp 60x120x1.8mm (hoặc 120x60x1.8mm) là một trong những quy cách phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam năm 2026. Do đây là kích thước tiêu chuẩn cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ, nguồn gốc xuất xứ của loại thép này rất đa dạng:

Sản xuất tại Việt Nam (Hàng nội địa chiếm ưu thế)

Phần lớn lượng thép hộp 1.8 ly trên thị trường hiện nay được sản xuất bởi các tập đoàn thép hàng đầu trong nước với công nghệ hiện đại đạt chuẩn quốc tế:

  1. Tập đoàn Hòa Phát: Thương hiệu phổ biến nhất. Sản phẩm Ống thép Hòa Phát thường có in phun thông số rõ ràng trên thân cây và đạt tiêu chuẩn JIS G3466 (Nhật Bản).
  2. Tập đoàn Hoa Sen: Thế mạnh về dòng thép hộp mạ kẽm với lớp phủ bề mặt sáng bóng và độ bền cao.
  3. Thép Vina One: Chuyên sản xuất các dòng thép hộp cỡ lớn với độ dày chuẩn, được đánh giá cao về khả năng chịu lực.

Hàng nhập khẩu (Hàng ngoại nhập)

Thép nhập khẩu thường là các loại thép có mác thép đặc biệt hoặc thép đúc công nghiệp:

  1. Trung Quốc: Nguồn hàng dồi dào từ các nhà máy như Baosteel, Tangshan Steel. Ưu điểm là đa dạng mác thép (Q235, Q345) và giá thành thường mềm hơn hàng trong nước nếu mua số lượng lớn.
  2. Hàn Quốc & Nhật Bản: Nhập khẩu từ Hyundai Steel, POSCO hoặc Nippon Steel. Hàng từ đây thường được dùng cho các dự án yêu cầu khắt khe về độ chính xác cơ học và độ bền mỏi của thép.
  3. Đài Loan: Các thương hiệu nội địa Đài Loan cũng cung cấp dòng thép hộp mạ kẽm chất lượng cao vào Việt Nam.

Giá thép hộp 60×120x1.8ly/mm 

Giá thép hộp chữ nhật 60x120x1.8 mm (hoặc 120x60x1.8 mm) dao động tùy thuộc vào loại thép (đen hay mạ kẽm) và thương hiệu sản xuất.

  1. Giá tính theo kg: Dao động từ 16.500 – 18.500 VNĐ/kg (thép đen) và 19.500 – 23.000 VNĐ/kg (mạ kẽm).
  2. Lưu ý: Giá trên thường đã bao gồm VAT 10%. Các đơn hàng lớn có thể nhận chiết khấu thêm từ 3% - 5%.

Mức giá dựa trên trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 29.5 kg – 30.0 kg/cây:

Loại thép

Quy cách (mm)

Trọng lượng (kg/cây)

Giá tham khảo (VNĐ/cây)

Thép hộp đen

60x120x1.8

~29.5 kg

485.000 – 545.000

Thép mạ kẽm

60x120x1.8

~29.5 kg

575.000 – 680.000

Mạ kẽm nhúng nóng

60x120x1.8

~31.0 kg

880.000 – 1.050.000

Lưu ý quan trọng:

  1. Giá trên chỉ là giá tham khảo và không cố định.
  2. Giá có thể thay đổi ngay lập tức dựa trên thị trường sắt thép thế giới, giá phế liệu và chi phí vận chuyển.
  3. Khi mua hàng, hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ. 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 60x120x1.8mm

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Mã số thuế: 3702703390

Hotline: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH)

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline