Ống thép đúc mạ crom(crôm) ASTM A106, ASTM A53, API 5L, X52
Công ty thép ALPHA chuyên cung cấp: THÉP ỐNG ĐÚC MẠ CRÔM-CHROME, THÉP TRÒN ĐẶC MẠ CRÔM-CHROME , ỐNG TY MẠ CRÔM-CHROME: TY BEN (XILANH), TY BẠC ĐẠN, TY XI LANH, TY BEN CỨNG THUỶ LỰC MẠ CROM THÉP C55/S50C, C45/S45C; ỐNG XI MẠ CRÔM, TY RỖNG MẠ CHROME (CRÔM)
Ống thép đúc mạ crom(crôm) ASTM A106, ASTM A53, API 5L, X52
Thép ống đúc mạ crôm/chrome là gì?
Thép ống đúc mạ crôm là loại thép ống đúc được phủ một lớp mạ crôm bên ngoài. Lớp mạ crom này thường được thực hiện để tăng cường khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ cứng bề mặt, và tạo vẻ ngoài sáng bóng, thẩm mỹ cho ống thép. Quá trình mạ crom có thể ảnh hưởng đến các đặc tính kỹ thuật của thép, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
Thép ống đúc mạ crom là thép ống được sản xuất bằng quy trình đúc liền mạch (không có mối hàn) và có một lượng crom được pha trộn vào thành phần hợp kim, giúp tăng cường độ bền, khả năng chịu lực, chống ăn mòn và chịu nhiệt. Loại thép này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ tin cậy và an toàn cao như dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống thủy lực và các công trình đòi hỏi khả năng chịu áp lực lớn. Xuất xứ: Taiwan, china, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam
Tiêu chuẩn chất lượng và mác thép trong mạ thép ống đúc mạ crôm/chrome
Thép ống đúc mạ crôm (Crôm) thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, EN, DIN, và JIS, với các mác thép phổ biến bao gồm các cấp độ của ASTM A106/A53 (ví dụ: A, B, C), các mác thép kết cấu như X42, X52, S355JR, và các mác thép đặc biệt hơn như A213-T91 hoặc A213-T22 cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao. Việc lựa chọn tiêu chuẩn và mác thép phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể của ống thép đúc mạ crôm.
Các tiêu chuẩn chính áp dụng cho thép ống đúc mạ crôm:
ASTM (Mỹ):
EN (Châu Âu):
JIS (Nhật Bản):
Các mác thép phổ biến:
Lưu ý: Việc mạ crôm là một lớp hoàn thiện bề mặt cho ống thép đúc. Do đó, khi sử dụng thép ống đúc mạ crôm, bạn cần xác định cả tiêu chuẩn của thép ống và quy trình mạ crôm.
Quy trình mạ crôm/chrome trên thép ống đúc
Quá trình mạ crom trên thép ống đúc (chromium plating) thường được thực hiện thông qua hai giai đoạn chính: mạ crom bóng (bright chrome) và mạ crom cứng (hard chrome). Dưới đây là mô tả tổng quan về quy trình phổ biến nhất, cùng các lưu ý và biến thể.
1. Chuẩn bị bề mặt (surface preparation) Làm sạch cơ bản (degreasing): Loại bỏ dầu mỡ, mỡ và bụi bằng dung môi hoặc dung dịch tẩy rửa.
Tẩy rỉ và xử lý bề mặt:
Đánh bóng và nhám bề mặt:
Lưu ý: Bề mặt phải sạch hoàn toàn và không còn các chất gây ô nhiễm để đảm bảo lớp mạ đồng đều và bám tốt.
2. Mạ Crom bóng (Bright Chrome) hoặc mạ crom đơn lớp: Đây là quy trình mạ crom cho lớp bề mặt sáng bóng, thường dùng cho phần ngoại thất hoặc các ống đúc yêu cầu thẩm mỹ cao.
Dung dịch mạ: Dung dịch crom oxit (chromium sulfate hoặc chromium chloride dựa trên công nghệ) với chất điện phân và chất ổn định.
Điện phân:
Kiểm tra chất lượng:
3. Mạ crom cứng (Hard Chrome) – lớp mạ bảo vệ và chịu mài mòn: Đối với thép ống đúc dùng trong cơ khí chịu tải, mạ crom cứng mang lại độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
Dung dịch mạ: Dung dịch crom trioxide (CrO3) hoặc các hệ thống Crom oxide dựa trên axit sulfuric và các chất bổ sung.
Điện phân và điều kiện:
Quy trình tuần hoàn: Thường có chu kỳ làm sạch – mạ – làm sạch để loại bỏ tạp chất và đảm bảo lớp mạ đều.
Kiểm tra chất lượng:
4. Xử lý sau mạ (post-treatment): Rửa sạch và làm khô: Loại bỏ dung dịch mạ còn sót lại.
Nebulization hoặc passivation (khử oxit): Có thể áp dụng để tăng độ bền và chống ăn mòn.
Kiểm tra chất lượng cuối cùng:
5. Các biến thể và lưu ý kỹ thuật
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
Bảng tra kích thước ống thép đúc mạ crôm/chrome từ phi 10 đến phi 610
Các thông số chung của các loại ống thép đúc đang phổ biến trên thị trường hiện này do ALPHA STEEL cung cấp:
Sau đây là bảng tra thông số kích thước và độ dày ống đúc chi tiết: Thép ống đúc mạ crôm phi 10, 12, 16, 21, 27, 34, 42, 49, 60, 73, 76, 90, 102, 141, 168, 219, 273, 325, 406, 457, 508, 589, 610
Phi |
Tên gọi Định Danh (DN) |
Đường Kính |
Đường kính OD |
Độ dày thành ống |
10 |
DN6 |
0,41 Inch |
10,3 |
1,24 |
10 |
DN6 |
0,41 Inch |
10,3 |
1,73 |
10 |
DN6 |
0,41 Inch |
10,3 |
2,41 |
12 |
DN8 |
0,54 Inch |
13,7 |
1,65 |
12 |
DN8 |
0,54 Inch |
13,7 |
1,85 |
12 |
DN8 |
0,54 Inch |
13,7 |
2,24 |
12 |
DN8 |
0,54 Inch |
13,7 |
2,24 |
12 |
DN8 |
0,54 Inch |
13,7 |
3,02 |
12 |
DN8 |
0,54 Inch |
13,7 |
3,02 |
16 |
DN10 |
0,67 Inch |
17,1 |
1,65 |
16 |
DN10 |
0,67 Inch |
17,1 |
1,85 |
16 |
DN10 |
0,67 Inch |
17,1 |
2,31 |
16 |
DN10 |
0,67 Inch |
17,1 |
2,31 |
16 |
DN10 |
0,67 Inch |
17,1 |
3,20 |
16 |
DN10 |
0,67 Inch |
17,1 |
3,20 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
2,11 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
2,44 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
2,77 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
2,77 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
3,73 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
3,73 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
4,78 |
21 |
DN15 |
0,84 Inch |
21,3 |
7,47 |
27 |
DN20 |
1,05 Inch |
26,7 |
1,65 |
27 |
DN20 |
1,05 Inch |
26,7 |
2,10 |
27 |
DN20 |
1,05 Inch |
26,7 |
2,87 |
27 |
DN20 |
1,05 Inch |
26,7 |
3,91 |
27 |
DN20 |
1,05 Inch |
26,7 |
7,80 |
34 |
DN25 |
1,31 Inch |
33,4 |
1,65 |
34 |
DN25 |
1,31 Inch |
33,4 |
2,77 |
34 |
DN25 |
1,31 Inch |
33,4 |
3,34 |
34 |
DN25 |
1,31 Inch |
33,4 |
4,55 |
34 |
DN25 |
1,31 Inch |
33,4 |
9,10 |
42 |
DN32 |
1,66 Inch |
42,2 |
1,65 |
42 |
DN32 |
1,66 Inch |
42,2 |
2,77 |
42 |
DN32 |
1,66 Inch |
42,2 |
2,97 |
42 |
DN32 |
1,66 Inch |
42,2 |
3,56 |
42 |
DN32 |
1,66 Inch |
42,2 |
4,80 |
42 |
DN32 |
1,66 Inch |
42,2 |
6,35 |
42 |
DN32 |
1,66 Inch |
42,2 |
9,70 |
49 |
DN40 |
1,90 Inch |
48,3 |
1,65 |
49 |
DN40 |
1,90 Inch |
48,3 |
2,77 |
49 |
DN40 |
1,90 Inch |
48,3 |
3,20 |
49 |
DN40 |
1,90 Inch |
48,3 |
3,68 |
49 |
DN40 |
1,90 Inch |
48,3 |
5,08 |
49 |
DN40 |
1,90 Inch |
48,3 |
7,14 |
49 |
DN40 |
1,90 Inch |
48,3 |
10,15 |
60 |
DN50 |
2,37 Inch |
60,3 |
1,65 |
60 |
DN50 |
2,37 Inch |
60,3 |
2,77 |
60 |
DN50 |
2,37 Inch |
60,3 |
3,18 |
60 |
DN50 |
2,37 Inch |
60,3 |
3,91 |
60 |
DN50 |
2,37 Inch |
60,3 |
5,54 |
60 |
DN50 |
2,37 Inch |
60,3 |
6,35 |
60 |
DN50 |
2,37 Inch |
60,3 |
11,07 |
73 |
DN65 |
2,87 Inch |
73,0 |
2,10 |
73 |
DN65 |
2,87 Inch |
73,0 |
3,05 |
73 |
DN65 |
2,87 Inch |
73,0 |
4,78 |
73 |
DN65 |
2,87 Inch |
73,0 |
5,16 |
73 |
DN65 |
2,87 Inch |
73,0 |
7,01 |
73 |
DN65 |
2,87 Inch |
73,0 |
7,60 |
73 |
DN65 |
2,87 Inch |
73,0 |
14,02 |
76 |
DN65 |
2,98 Inch |
75,6 |
2,10 |
76 |
DN65 |
2,98 Inch |
75,6 |
3,05 |
76 |
DN65 |
2,98 Inch |
75,6 |
4,78 |
76 |
DN65 |
2,98 Inch |
75,6 |
5,16 |
76 |
DN65 |
2,98 Inch |
75,6 |
7,01 |
76 |
DN65 |
2,98 Inch |
75,6 |
7,60 |
76 |
DN65 |
2,98 Inch |
75,6 |
14,20 |
90 |
DN80 |
3,50 Inch |
88,9 |
2,11 |
90 |
DN80 |
3,50 Inch |
88,9 |
3,05 |
90 |
DN80 |
3,50 Inch |
88,9 |
4,00 |
90 |
DN80 |
3,50 Inch |
88,9 |
5,49 |
90 |
DN80 |
3,50 Inch |
88,9 |
7,62 |
90 |
DN80 |
3,50 Inch |
88,9 |
11,13 |
90 |
DN80 |
3,50 Inch |
88,9 |
15,24 |
102 |
DN90 |
4,00 Inch |
101,6 |
2,11 |
102 |
DN90 |
4,00 Inch |
101,6 |
3,05 |
102 |
DN90 |
4,00 Inch |
101,6 |
4,48 |
102 |
DN90 |
4,00 Inch |
101,6 |
5,74 |
102 |
DN90 |
4,00 Inch |
101,6 |
8,08 |
102 |
DN90 |
4,00 Inch |
101,6 |
16,15 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
2,11 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
3,05 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
4,78 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
6,02 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
8,56 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
11,30 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
13,49 |
114 |
DN100 |
4,50 Inch |
114,3 |
17,12 |
141 |
DN125 |
5,56 Inch |
141,3 |
2,77 |
141 |
DN125 |
5,56 Inch |
141,3 |
3,40 |
141 |
DN125 |
5,56 Inch |
141,3 |
6,55 |
141 |
DN125 |
5,56 Inch |
141,3 |
9,53 |
141 |
DN125 |
5,56 Inch |
141,3 |
12,70 |
141 |
DN125 |
5,56 Inch |
141,3 |
15,88 |
141 |
DN125 |
5,56 Inch |
141,3 |
19,05 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
2,77 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
3,40 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
4,78 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
5,16 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
6,35 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
7,11 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
10,97 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
14,27 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
18,26 |
168 |
DN150 |
6,63 Inch |
168,3 |
21,95 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
2,77 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
3,76 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
6,35 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
7,04 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
8,18 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
10,31 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
12,70 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
15,09 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
18,26 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
20,62 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
23,01 |
219 |
DN200 |
8,63 Inch |
219,1 |
22,23 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
3,40 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
4,19 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
6,35 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
7,80 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
9,27 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
12,70 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
15,09 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
18,26 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
21,44 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
25,40 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
28,58 |
273 |
DN250 |
10,75 Inch |
273,1 |
25,40 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
4,20 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
4,57 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
6,35 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
8,38 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
9,53 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
10,31 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
12,70 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
14,27 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
17,48 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
21,44 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
25,40 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
28,60 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
33,32 |
325 |
DN300 |
12,75 Inch |
323,9 |
25,40 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
3,96 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
4,78 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
6,35 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
7,92 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
9,53 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
11,13 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
15,09 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
12,70 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
19,05 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
23,83 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
27,79 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
31,75 |
355 |
DN350 |
14,00 Inch |
355,6 |
35,71 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
4,19 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
4,78 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
6,35 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
7,92 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
9,53 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
9,53 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
12,70 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
16,66 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
21,44 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
26,19 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
30,96 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
36,53 |
406 |
DN400 |
16,00 Inch |
406,4 |
40,49 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
4,20 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
4,78 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
6,35 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
7,92 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
11,13 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
9,53 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
14,27 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
19,05 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
12,70 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
23,88 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
29,36 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
34,93 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
39,67 |
457 |
DN450 |
18,00 Inch |
457,2 |
45,24 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
4,78 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
5,54 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
6,35 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
9,53 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
12,70 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
9,53 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
15,09 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
20,62 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
12,70 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
26,19 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
32,54 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
38,10 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
44,45 |
508 |
DN500 |
20,00 Inch |
508,0 |
50,01 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
4,78 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
5,54 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
6,53 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
9,53 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
12,70 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
22,23 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
28,58 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
34,93 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
41,28 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
47,63 |
559 |
DN550 |
22,00 Inch |
558,8 |
53,98 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
4,78 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
5,54 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
6,35 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
9,53 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
12,70 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
14,27 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
17,48 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
24,61 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
30,96 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
38,39 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
46,02 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
52,37 |
610 |
DN600 |
24,00 Inch |
609,6 |
59,54 |
Đặc điểm nổi bật thép ống đúc mạ crôm/chrome:
Ứng dụng thép ống đúc mạ crôm/chrome:
Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của thép ống đúc mạ crom, cùng các đặc điểm phù hợp để chọn cho từng môi trường làm việc.
1. Ứng dụng trong xây dựng và cơ khí
2. Ứng dụng trong ngành ô tô và xe máy
3. Ứng dụng trong thiết bị và gia dụng
4. Ứng dụng trong công nghiệp nặng và chế biến thực phẩm
►Lợi ích và lý do chọn thép ống đúc mạ crom
Lưu ý kỹ thuật khi chọn thép ống đúc mạ crom
Bạn muốn biết chi tiết về một ứng dụng cụ thể hoặc so sánh thép ống đúc mạ crôm với các loại mạ khác (nhôm, niken, NBR, inox) cho môi trường của bạn không? Nếu có, cho mình biết điều kiện làm việc, áp suất, nhiệt độ và yêu cầu vệ sinh để mình tư vấn cụ thể hơn.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc mạ crôm/chrome
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789