THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM/ H150X150X7X10X12M POSCO
THÉP HÌNH H150X150

THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM/ H150X150X7X10X6M / H150X150X7X10X12M POSCO
Thép hình H150x150 là một loại thép có hình dạng chữ 'H', với kích thước mặt cắt ngang khoảng 150mm x 150mm. Thép hình H 150 có quy cách:Thép hình H150x150x7x10x6000mm và Thép hình H150x150x7x10x12000mm. Thép hình H150x150 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS-3101 của Nhật , xuất xứ từ các nhà máy như Posco Vina Việt Nam…
Thép H150X150/ Thép Hình H150X150( Thép H150x150x7x10):
Kích thước thép H150
Các tiêu chuẩn thép H150 Posco
Trọng lượng thép H150 theo tiêu chuẩn
Mỗi một tiêu chuẩn thép H150 lại có những tiêu chuẩn về trọng lượng và các momen khác nhau. Dưới đây là bảng thông số có liên quan:
|
Tiêu chuẩn |
Kích thước |
Khối |
Kích thước mặt cắt |
Tiết diện |
Moment chống |
Bán kính quán |
Moment chống |
|||||||
|
H |
B |
t1 |
t2 |
r |
lx |
ly |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
||||
|
kg/m |
mm |
cm2 |
cm4 |
cm |
cm3 |
|||||||||
|
JIS G3192:2021 |
150x150 |
31.1 |
150 |
150 |
7 |
10 |
8 |
39.65 |
1620 |
563 |
6.39 |
3.77 |
216 |
75.1 |
|
KS D3502:2022 |
150x150 |
31.5 |
150 |
150 |
7 |
10 |
11 |
40.14 |
1640 |
563 |
6.39 |
3.75 |
219 |
75.1 |
|
TCVN 7571-16:2017 |
150x150 |
31.1 |
150 |
150 |
7 |
10 |
8 |
39.65 |
1620 |
563 |
6.39 |
3.77 |
216 |
75.1 |
Giá thép H150 hiện tại giao động khoảng 17.800đ/kg.
|
Bảng tra thép hình H |
||||
|
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) |
m |
kg/m |
kg/cây |
Giá ( vnđ/kg) |
|
H 100 x 100 x 6 x 8mm |
12 |
17.20 |
206.40 |
13.500-25.000 |
|
H 125 x 125 x 6.5 x 9mm |
12 |
23.80 |
285.60 |
13.500-25.000 |
|
H 148 x 99 x 6 x 9mm |
12 |
20.70 |
248.40 |
13.500-25.000 |
|
12 |
31.50 |
378.00 |
13.500-25.000 |
|
|
H 175 x 175 x 7.5 x 11mm |
12 |
40.40 |
484.80 |
13.500-25.000 |
|
H 194 x 150 x 6 x 9mm |
12 |
30.60 |
367.20 |
13.500-25.000 |
|
H 200 x 200 x 8 x 12mm |
12 |
50.50 |
606.00 |
13.500-25.000 |
|
H 244 x 175 x 7 x 11mm |
12 |
44.10 |
529.20 |
13.500-25.000 |
|
H 250 x 250 x 9 x 14mm |
12 |
72.40 |
868.80 |
13.500-25.000 |
|
H 294 x 200 x 8 x 12mm |
12 |
56.80 |
681.60 |
13.500-25.000 |
|
H 300 x 300 x 10 x 15mm |
12 |
94.00 |
1,128.00 |
13.500-25.000 |
|
H 340 x 250 x 9 x 14mm |
12 |
79.70 |
956.40 |
13.500-25.000 |
|
H 350 x 350 x 12 x 19mm |
12 |
137.00 |
1,644.00 |
13.500-25.000 |
|
H 390 x 300 x 10 x 16mm |
12 |
107.00 |
1,284.00 |
13.500-25.000 |
|
H 400 x 400 x 13 x 21mm |
12 |
172.00 |
2,064.00 |
13.500-25.000 |
|
H 414 x 405 x 18 x 28mm |
12 |
232.00 |
2,784.00 |
13.500-25.000 |
|
H 488 x 300 x 11 x 18mm |
12 |
128.00 |
1,536.00 |
13.500-25.000 |
|
H 588 x 300 x 12 x 20mm |
12 |
151.00 |
1,812.00 |
13.500-25.000 |
Thép hình H150x150x7x10mm có ưu điểm là khả năng chịu lực, chịu tải trọng lớn; độ bền cao, chống xoắn và cong vênh; khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt; và dễ dàng gia công, lắp đặt. Ứng dụng chính bao gồm làm kết cấu chịu lực trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế, dầm cầu, dầm sàn, cột, khung công nghiệp, và các kết cấu đặc biệt như tháp truyền hình, lò hơi, kệ kho hàng.
Ưu điểm
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789