THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM/ H250X250X9X14X12M POSCO
THÉP HÌNH H250X250

THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM/ H250X250X9X14X6M / H250X250X9X14X12M POSCO
Thép hình H250x250 là một loại thép có hình dạng chữ 'H', với kích thước mặt cắt ngang khoảng 250mm x 250mm. Thép hình H 250x250 có quy cách:Thép hình H250x250x9x14x6000mm và Thép hình H250x250x9x14x12000mm. Thép hình H250x250 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS-3101 của Nhật , xuất xứ từ các nhà máy như Posco Vina Việt Nam…
Thép H250X250/ Thép Hình H250X250( Thép H250x250x9x14):
Kích thước thép H250x250
Thép H250x250 có kích thước đầy đủ theo thông số là: Thép H250 x 250 x 9 x 14 x 12m.
Thông số thép H250x250 như trên được đọc theo: Độ dài bụng x độ dài cánh x chiều dày bụng x chiều dày cánh x chiều dài cây.
Hiện tại chiều dài của một cây thép H250x250 là 12m (12000mm) hàng được sản xuất bởi nhà máy thép Posco là:
Trọng lượng thép H250x250 theo tiêu chuẩn
Theo các tiêu chuẩn phổ biến (chẳng hạn như JIS, GB/T, ASTM), trọng lượng tiêu chuẩn của thép hình H250x250 (có các thông số kỹ thuật chi tiết hơn là H250 x 250 x 9 x 14mm - chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh) là 72.40 kg/mét.
Thông số kỹ thuật chi tiết và các tiêu chuẩn liên quan:
Bảng tra quy cách kích thước, trọng lượng, giá thép hình chữ H
Giá thép H250x250 hiện tại giao động khoảng 17.800đ/kg.
|
Bảng tra thép hình H |
||||
|
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) |
m |
kg/m |
kg/cây |
Giá ( vnđ/kg) |
|
H 100 x 100 x 6 x 8mm |
12 |
17.20 |
206.40 |
13.500-25.000 |
|
H 125 x 125 x 6.5 x 9mm |
12 |
23.80 |
285.60 |
13.500-25.000 |
|
H 148 x 99 x 6 x 9mm |
12 |
20.70 |
248.40 |
13.500-25.000 |
|
H 150 x 150 x 7 x 10mm |
12 |
31.50 |
378.00 |
13.500-25.000 |
|
H 175 x 175 x 7.5 x 11mm |
12 |
40.40 |
484.80 |
13.500-25.000 |
|
H 194 x 150 x 6 x 9mm |
12 |
30.60 |
367.20 |
13.500-25.000 |
|
H 200 x 200 x 8 x 12mm |
12 |
50.50 |
606.00 |
13.500-25.000 |
|
H 244 x 175 x 7 x 11mm |
12 |
44.10 |
529.20 |
13.500-25.000 |
|
12 |
72.40 |
868.80 |
13.500-25.000 |
|
|
H 294 x 200 x 8 x 12mm |
12 |
56.80 |
681.60 |
13.500-25.000 |
|
H 300 x 300 x 10 x 15mm |
12 |
94.00 |
1,128.00 |
13.500-25.000 |
|
H 340 x 250 x 9 x 14mm |
12 |
79.70 |
956.40 |
13.500-25.000 |
|
H 350 x 350 x 12 x 19mm |
12 |
137.00 |
1,644.00 |
13.500-25.000 |
|
H 390 x 300 x 10 x 16mm |
12 |
107.00 |
1,284.00 |
13.500-25.000 |
|
H 400 x 400 x 13 x 21mm |
12 |
172.00 |
2,064.00 |
13.500-25.000 |
|
H 414 x 405 x 18 x 28mm |
12 |
232.00 |
2,784.00 |
13.500-25.000 |
|
H 488 x 300 x 11 x 18mm |
12 |
128.00 |
1,536.00 |
13.500-25.000 |
|
H 588 x 300 x 12 x 20mm |
12 |
151.00 |
1,812.00 |
13.500-25.000 |
Ưu điểm của thép hình H250x250x9x14 MM bao gồm khả năng chịu tải trọng lớn, độ cứng và độ bền cao, chịu lực tốt theo cả phương đứng và ngang, và ít bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực. Thép còn có khả năng chống ăn mòn tốt (khi được sơn hoặc mạ), dễ gia công và có giá thành hợp lý.
Ưu điểm chính
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789