THÉP HÌNH I300X150X6.5X9X12 M

THÉP HÌNH I300X150X6.5X9X12 M

THÉP HÌNH I300X150X6.5X9X12 M

Thép ALPHA chuyên cung cấp: Thép hình I300x150x6.5x9 dài 6000mm(6m) hoặc 12000mm (12m) có trọng lượng 36.7kg/mét. THÉP HÌNH I300/ SẮT HÌNH I300 TIÊU CHUẨN & MÁC THÉP A36, SS400, Q345B Hàng POSCO, An Khánh, Pomina (ĐVS); Hoà Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan…giao hàng toàn quốc.

tag: Thép hình I300x150x6.5x9x6000mm, Thép hình I300x150x6.5x9x6m, Thép hình I300x150x6.5x9x12m, Thép I300x150x6.5x9x12000mm, Thép hình I300x150x6.5x9x12mm, Thép hình I300x150x6.5x9, Thép hình I300x150x6.5x9 mm

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • GIÁ THÉP HÌNH I300X150X6.5X9X12M
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I300 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (32KG/MÉT)

THÉP HÌNH I300 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (32KG/MÉT)

THÉP HÌNH I300X150X6.5X9 MM (36.7kg/mét) cây dài 6m hoặc 12m

Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Trong đó Thép hình I300x150x6.5x9x6000mm/12000mm hay còn gọi là Sắt hình I300x150x6.5x9x6000mm/12000mm được ALPHAcung cấp với các thông số:

THÉP HÌNH I300x150x6.5x9 dài 6m/12m

I. Thông số kỹ thuật THÉP HÌNH I300x150x6.5x9 mm

Thép hình I300x150x6.5x9 mm là loại thép I có trọng lượng trung bình là 36.7 kg/mét. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, loại thép này có chiều dài 6m hoặc 12m.

1. Quy cách, trọng lượng THÉP HÌNH I300x150x6.5x9 mm

Quy cách thép hình I300x150x6.5x9 mm 

  • Chiều cao bụng (H): 300 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 150 mm
  • Độ dày bụng (t1): 6.5 mm
  • Độ dày cánh (t2): 9 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Phổ biến là 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu dự án.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thường là JIS G3101, ASTM A36, TCVN 7571, EN 10025, v.v.
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, Q235, Q345, v.v. 

Trọng lượng thép hình I300x150x6.5x9 mm 

Thông số trọng lượng là yếu tố quan trọng để tính toán khối lượng vật liệu và chi phí vận chuyển. 

  • Trọng lượng riêng (trọng lượng trên mỗi mét dài): 36.7 kg/mét. 

Ví dụ về trọng lượng theo chiều dài tiêu chuẩn: 

  • Trọng lượng của cây thép dài 6 mét là:

36.7 kg/m×6 m=220.2 kg 36.7 kg/m x 6 m=220.2 kg

36.7 kg/m×6 m=220.2 kg

  • Trọng lượng của cây thép dài 12 mét là:

36.7 kg/m×12 m=440.4 kg 36.7 kg/m x 12 m= 440.4 kg

36.7 kg/m×12 m=440.4 kg

2. Tiêu chuẩn sản xuất và Mác thép

Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến

Các tiêu chuẩn sản xuất chính áp dụng cho thép hình I300x150x6.5x9 mm bao gồm:

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, rất phổ biến tại thị trường Việt Nam. Kích thước hình học tuân thủ JIS G3192.
  • ASTM A36/A36M (Mỹ): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng kết cấu.
  • TCVN 7571-16:2017 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thường tương đương với tiêu chuẩn JIS hoặc các tiêu chuẩn khác.
  • EN 10025-2 (Châu Âu): Tiêu chuẩn Châu Âu cho các sản phẩm thép cán nóng.
  • GOST 380-88 (Nga): Tiêu chuẩn Nga, được sử dụng trong một số dự án.
  • GB/T (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc như GB/T 700.

Mác thép phổ biến

Tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, mác thép được sử dụng cho quy cách I300x150x6.5x9 mm bao gồm:

  • SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101). Đây là loại thép kết cấu carbon thấp thông dụng nhất, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
  • A36: Mác thép tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36). Có giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, rất phổ biến cho các ứng dụng kết cấu chung.
  • SM490A/B/C: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106) có cường độ cao hơn, thường dùng cho các kết cấu chịu lực lớn hơn.
  • Q235B, Q345B: Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Q235B có tính chất tương tự SS400/A36; Q345B có cường độ cao hơn.
  • S235JR, S275JR: Mác thép tiêu chuẩn Châu Âu. S235JR có độ bền tương tự A36/SS400.

3. Đặc điểm và ứng dụng thép hình thép hình I300x150x6.5x9x12m

Đặc điểm nồi bật của thép hình I300x150x6.5x9x12m

  • Khả năng chịu lực tối ưu: Thiết kế mặt cắt hình chữ I cung cấp mô-men quán tính lớn, giúp sản phẩm có khả năng chịu tải trọng uốn và nén rất tốt. Cánh rộng 150mm tăng độ ổn định cho cấu kiện.
  • Độ bền và độ cứng cao: Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN với mác thép phổ biến (SS400, A36, SM490) đảm bảo tính chất cơ lý bền vững, chống biến dạng hiệu quả.
  • Tính linh hoạt trong gia công: Có thể dễ dàng hàn, cắt, khoan lỗ để phù hợp với các yêu cầu lắp đặt khác nhau. Sản phẩm cũng có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.

Ứng dụng phổ biến của thép hình I300x150x6.5x9x12m

Với các đặc điểm kỹ thuật và chiều dài 12m thuận tiện cho việc thi công không mối nối, thép I300x150x6.5x9 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng nhà xưởng công nghiệp: Dùng làm dầm chính, dầm cầu trục, hoặc cột chịu tải cho các công trình nhà xưởng tiền chế có nhịp lớn.
  • Kết cấu hạ tầng giao thông: Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, làm dầm đỡ sàn, hệ thống lan can hoặc các cấu kiện chịu lực của cầu vượt, đường cao tốc.
  • Công trình dân dụng và thương mại: Dùng làm dầm đỡ sàn cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bãi đậu xe, v.v.
  • Công nghiệp nặng: Làm khung gầm, bệ đỡ cho các loại máy móc công nghiệp, thiết bị chịu tải nặng. Hệ thống băng chuyền, cẩu trục trong các nhà máy, bến cảng.
  • Các ứng dụng khác: Đóng tàu thuyền, giàn khoan, và các kết cấu chịu lực trong công trình thủy lợi.

II. Xuất xứ thép hình I300x150x6.5x9x12m

Xuất xứ của thép hình I300x150x6.5x9 dài 12m trên thị trường hiện nay rất đa dạng, bao gồm cả sản phẩm sản xuất trong nước và nhập khẩu từ các quốc gia trong khu vực và quốc tế.

Các nguồn gốc xuất xứ phổ biến

Việt Nam: Nhiều nhà máy thép lớn tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất hiện đại và cung cấp quy cách thép I300 với chiều dài 12m. Các thương hiệu nổi tiếng bao gồm:

  • Hòa Phát: Tập đoàn thép hàng đầu Việt Nam.
  • An Khánh (AKS): Nhà sản xuất thép hình uy tín.
  • Thái Nguyên (Tisco): Thương hiệu thép lâu đời.
  • Các nhà máy khác như Vinaone, Đại Thiên Lộc, v.v.

Nhập khẩu từ Châu Á: Đây là nguồn cung cấp chủ lực, đa dạng về chất lượng và giá cả:

  • Hàn Quốc: Nổi tiếng với chất lượng cao, từ các tập đoàn lớn như Posco, Hyundai Steel.
  • Trung Quốc: Nguồn hàng rất phong phú, đa dạng mác thép và tiêu chuẩn.
  • Nhật Bản: Cung cấp sản phẩm chất lượng cao, thường tuân thủ tiêu chuẩn JIS.
  • Thái Lan: Cung cấp sản phẩm với chất lượng ổn định.
  • Các quốc gia khác như Malaysia, Ấn Độ, Đài Loan.

Nhập khẩu từ các quốc gia khác: Một số dự án đặc thù có thể sử dụng thép nhập khẩu từ Mỹ hoặc Châu Âu.

Xác nhận xuất xứ: Khi mua thép hình I300x150x6.5x9, điều quan trọng nhất là yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ Giấy chứng nhận chất lượng (CO/CQ). Đây là tài liệu chính thức xác nhận nguồn gốc xuất xứ của lô hàng, mác thép cụ thể và đảm bảo sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật đã cam kết (JIS G3101, ASTM A36, v.v.).

III. Bảng giá thép hình I300x150x6.5x9x12m

Giá thép hình I300x150x6.5x9x12m hiện nay dao động khoảng 14.500 - 25.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào xuất xứ sản phẩm (Việt Nam, Trung Quốc hay Hàn Quốc) và biến động thị trường tại thời điểm mua hàng. 

Bảng giá tham khảo thép hình I300x150x6.5x9x12m

Xuất xứ (Thương hiệu) 

Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)

Đơn giá tham khảo (VNĐ/cây 12m)

Trung Quốc

14.500 - 24.000

Khoảng 6.370.000 - 10.512.000

Việt Nam (Hòa Phát, An Khánh, v.v.)

15.000 - 25.000

Khoảng 6.606.000 - 11.010.000

Hàn Quốc (Posco, Hyundai)

18.000 - 25.000

Khoảng 7.927.200 - 11.010.000

Lưu ý:

  • Trọng lượng cây 12m: Thép I300x150x6.5x9 có trọng lượng riêng 36.7 kg/mét, nên mỗi cây dài 12m nặng khoảng 440.4 kg.
  • Giá chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển: Các mức giá trên thường là giá tại kho và chưa bao gồm các chi phí phát sinh khác.

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM như ALPHA STEEL: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline