THÉP HÌNH I400X200X8X13 MM POSCO

THÉP HÌNH I400X200X8X13 MM POSCO

THÉP HÌNH I400X200X8X13 MM POSCO

Thép ALPHA chuyên cung cấp: Thép hình I400x200x8x13 dài 6000mm(6m) hoặc 12000mm (12m) có trọng lượng 66kg/mét. THÉP HÌNH I400/ SẮT HÌNH I400 TIÊU CHUẨN & MÁC THÉP A36, SS400, Q345B Hàng POSCO, An Khánh, Pomina (ĐVS); Hoà Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan…giao hàng toàn quốc.

tag: Thép hình I400x200x8x13x6000mm, Thép hình I400x200x8x13x6m, Thép hình I400x200x8x13x12m, Thép I400x200x8x13x12000mm, Thép hình I400x200x8x13 mm, Thép hình I400x200x8x13, Thép hình I400x200x8x13 mm

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • GIÁ THÉP HÌNH I400X200X8X13 MM POSCO
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I400 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (66KG/MÉT)

THÉP HÌNH I400X200X8X13 MM POSCO

THÉP HÌNH I400X200X8X13 (66kg/mét) cây dài 6m hoặc 12m

Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Trong đó Thép hình I400x200x8x13x6000mm/12000mm hay còn gọi là Sắt hình I400x200x8x13x6000mm/12000mm được ALPHAcung cấp với các thông số:

THÉP HÌNH I400X200X8X13 MM

I. Thông số kỹ thuật THÉP HÌNH I400x200x8x13 mm

Thép hình I400x200x8x13 mm là loại thép I có trọng lượng trung bình là 66 kg/mét. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, loại thép này có chiều dài 6m hoặc 12m.

1. Quy cách, trọng lượng thép hình I400x200x8x13 mm

Quy cách chi tiết 

  • Chiều cao (h): 400 mm
  • Chiều rộng cánh (b): 200 mm
  • Độ dày bụng (d): 8 mm
  • Độ dày cánh (t): 13 mm 

Trọng lượng 

  • Trọng lượng trên mét (Kg/m): 66 kg/m
  • Trọng lượng trên cây 6m: 396 kg
  • Trọng lượng trên cây 12m: 792 kg 

Dung sai 

  • Dung sai chiều dài: ±2.0mm
  • Dung sai trọng lượng: ±3−5%

2. Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép hình I400x200x8x13 mm

Thép hình I400x200x8x13 mm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như

JIS G3101, ASTM A36, EN 10025 và có các mác thép phổ biến là SS400, A36, SM490B, Q235B, S355JR. Chiều cao bụng là 400mm, chiều rộng cánh 200mm, độ dày bụng 8mm và độ dày cánh 13mm. 

Tiêu chuẩn sản xuất 

Tiêu chuẩn quốc tế: Thép hình I400x200x8x13 mm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:

  • JIS G3101: Tiêu chuẩn của Nhật Bản, với mác thép SS400 là phổ biến nhất.
  • ASTM A36: Tiêu chuẩn của Mỹ, được sử dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu.
  • EN 10025: Tiêu chuẩn Châu Âu, với các mác thép như S355JR.
  • GB/T 700: Tiêu chuẩn của Trung Quốc, mác thép Q235B là một lựa chọn khác.
  • GOST 380-88: Tiêu chuẩn của Nga. 

Mác thép 

Tùy thuộc vào xuất xứ và tiêu chuẩn sản xuất, mác thép được sử dụng cho quy cách I400x200x8x13 mm bao gồm:

  • SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101). Đây là loại thép kết cấu carbon thấp thông dụng nhất, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
  • A36: Mác thép tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36). Có giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, rất phổ biến cho các ứng dụng kết cấu chung.
  • SM490A: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106) cung cấp cường độ cao hơn, thường dùng cho các kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực lớn hơn.
  • Q235B, Q345B: Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Q235B có tính chất tương tự SS400/A36; Q345B có cường độ cao hơn.
  • S235JR, S275JR: Mác thép tiêu chuẩn Châu Âu. S235JR có độ bền tương tự A36/SS400.

Sản phẩm thép hình I400x200x8x13 mm khi bán ra thị trường đều có chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) đi kèm để đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật này.

3. Đặc điểm và ứng dụng thép hình I400x200x8x13 mm

Ưu điểm thép hình I400x200x8x13 mm 

  • Khả năng chịu lực vượt trội: Cấu tạo mặt cắt hình chữ I cung cấp mô-men quán tính lớn, giúp sản phẩm có khả năng chịu tải trọng uốn và nén rất tốt, đặc biệt phù hợp cho các kết cấu chịu lực lớn. Cánh rộng 200mm và độ dày cánh 13mm tăng độ ổn định và chống vênh hiệu quả.
  • Độ bền và độ cứng cao: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN với các mác thép phổ biến (SS400, A36, SM490), đảm bảo tính chất cơ lý bền vững, chống biến dạng hiệu quả.
  • Tính linh hoạt trong gia công: Có thể dễ dàng hàn, cắt, khoan lỗ để phù hợp với các yêu cầu lắp đặt khác nhau. Sản phẩm cũng có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.

Ứng dụng phổ biến của thép hình I400x200x8x13 mm

Nhờ những đặc điểm kỹ thuật và khả năng chịu lực cao, thép I400x200x8x13 mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng nhà xưởng công nghiệp: Dùng làm dầm chính, dầm cầu trục, hoặc cột chịu tải cho các công trình nhà xưởng tiền chế có nhịp lớn và yêu cầu tải trọng cao.
  • Kết cấu hạ tầng giao thông: Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, làm dầm đỡ sàn, hệ thống lan can hoặc các cấu kiện chịu lực của cầu vượt, đường cao tốc.
  • Công trình dân dụng và thương mại: Dùng làm dầm đỡ sàn cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bãi đậu xe, v.v.
  • Công nghiệp nặng:Làm khung gầm, bệ đỡ cho các loại máy móc công nghiệp, thiết bị chịu tải nặng. Hệ thống băng chuyền, cẩu trục trong các nhà máy, bến cảng.
  • Các ứng dụng khác: Đóng tàu thuyền, giàn khoan, và các kết cấu chịu lực trong công trình thủy lợi.

II. Xuất xứ thép hình I400x200x8x13 mm

Thép hình I400x200x8x13mm có nhiều nguồn gốc xuất xứ, phổ biến nhất là Việt Nam (từ nhà máy Posco Yamato Vina), Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, và có thể có từ các quốc gia khác như Đài Loan, Nga, Mỹ tùy theo nhà sản xuất và nhà cung cấp. 

Xuất xứ phổ biến

  • Việt Nam: Được sản xuất bởi các nhà máy trong nước, ví dụ như Posco Yamato Vina, với mác thép phổ biến là SS400 theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101.
  • Trung Quốc: Một trong những nguồn cung cấp thép hình lớn nhất trên thị trường.
  • Nhật Bản: Các thương hiệu Nhật Bản cung cấp sản phẩm chất lượng cao theo các tiêu chuẩn như JIS G3101.
  • Hàn Quốc: Tương tự như Nhật Bản, Hàn Quốc cũng là một quốc gia sản xuất thép hình I có uy tín.
  • Các nước khác: Thép cũng có thể có nguồn gốc từ Đài Loan, Nga, Mỹ, tùy thuộc vào nhà máy sản xuất và nhà phân phối. 

III. Bảng giá thép hình I400x200x8x13 mm

Giá thép hình I400x200x8x13 mm dao động khoảng 16.000 - 25.000 VNĐ/kg, Giá thép có thể thay đổi liên tục do biến động thị trường.

Bảng giá tham khảo thép hình I400x200x8x13 mm

Xuất xứ (Thương hiệu)

Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)

Trung Quốc

16.000 - 24.000

Việt Nam (An Khánh, Tisco, v.v.)

17.000 - 25.000

Hàn Quốc (Posco)

18.000 - 25.000

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM, Hà Nội  như ALPHA STEEL: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline