Thép hộp 40x40 1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 2mm 2.3mm 2.5mm 3mm 3.2mm 3.5mm 4mm 5mm

Thép hộp 40x40 1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 2mm 2.3mm 2.5mm 3mm 3.2mm 3.5mm 4mm 5mm

Thép hộp 40x40 1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 2mm 2.3mm 2.5mm 3mm 3.2mm 3.5mm 4mm 5mm

Công ty Thép ALPHA chuyên cung cấp THÉP HỘP 40x40 dày 1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 2mm 2.3mm 2.5mm 3mm 3.2mm 3.5mm 4mm 5mm. thép hộp 40x40x1, thép hộp 40x40x1.2, thép hộp 40x40x1.4, thép hộp 40x40x1.5, thép hộp 40x40x2, thép hộp 40x40x2.3, thép hộp 40x40x2.5, thép hộp 40x40x3, thép hộp 40x40x3.2, thép hộp 40x40x3.5, thép hộp 40x40x4, thép hộp 40x40x5

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

  • THÉP HỘP VUÔNG 40X40
  • Liên hệ
  • 84
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HỘP 40X40, THÉP HỘP VUÔNG 40X40, SẮT HỘP 40X40

THÉP HỘP 40X40, THÉP HỘP VUÔNG 40X40, SẮT HỘP 40X40

Thép hộp 40x40 1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 2mm 2.3mm 2.5mm 3mm 3.2mm 3.5mm 4mm 5mm

THÉP HỘP 40X40, THÉP HỘP VUÔNG 40X40, SẮT HỘP 40X40

Thép hộp vuông 40x40: thép hộp 40x40x1, thép hộp 40x40x1.2, thép hộp 40x40x1.4, thép hộp 40x40x1.5, thép hộp 40x40x2, thép hộp 40x40x2.3, thép hộp 40x40x2.5, thép hộp 40x40x3, thép hộp 40x40x3.2, thép hộp 40x40x3.5, thép hộp 40x40x4, thép hộp 40x40x5 có kích thước chiều dài 6000 mm. Thép này thường được cung cấp với độ dày từ 1mm đến 5mm và được nhập khẩu từ nhiều nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, EU, Trung Quốc, Việt Nam…

Thép hộp vuông 40x40 dày 1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 2mm 2.3mm 2.5mm 3mm 3.2mm 3.5mm 4mm 5mm là loại thép có cấu trúc rỗng bên trong, thường được sử dụng trong các ứng dụng nội thất như bàn, ghế, tủ, cũng như trong ngành xây dựng, chế tạo máy, và các lĩnh vực khác như dầu khí. Kích thước dài tiêu chuẩn thường là 6m, 9m, 12m

CÔNG TY THÉP ALPHA CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉP HỘP VUÔNG 40X40 NHƯ SAU:

*Thép hộp mạ kẽm 40X40: : thép hộp mạ kẽm 40x40x1, thép hộp mạ kẽm 40x40x1.2, thép hộp mạ kẽm 40x40x1.4, thép hộp mạ kẽm 40x40x1.5, thép hộp mạ kẽm 40x40x2, thép hộp mạ kẽm 40x40x2.3, thép hộp mạ kẽm 40x40x2.5, thép hộp mạ kẽm 40x40x3, thép hộp mạ kẽm 40x40x3.2, thép hộp mạ kẽm 40x40x3.5, thép hộp mạ kẽm 40x40x4, thép hộp mạ kẽm 40x40x5

Thép hộp 40x40 mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp ngăn ngừa sự tác động của oxy và nước, từ đó giảm thiểu tình trạng gỉ sét. Lớp mạ kẽm này không chỉ nâng cao tính chống ăn mòn mà còn tăng độ bền cho thép trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như vùng có độ ẩm cao, gần biển hay môi trường ngoài trời.

*Thép hộp inox 40x40: : thép hộp inox 40x40x1, thép hộp inox 40x40x1.2, thép hộp inox 40x40x1.4, thép hộp inox 40x40x1.5, thép hộp inox 40x40x2, thép hộp inox 40x40x2.3, thép hộp inox 40x40x2.5, thép hộp inox 40x40x3, thép hộp inox 40x40x3.2, thép hộp inox 40x40x3.5, thép hộp inox 40x40x4, thép hộp inox 40x40x5

Thép hộp 40x40 inox là thép không gỉ với thành phần chính là hợp kim của sắt, crom và một số nguyên tố khác, mang lại tính năng chống oxy hóa và ăn mòn cực kỳ hiệu quả. Thép inox 40x40 có độ bền cao, tính thẩm mỹ vượt trội và khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất.

*Thép hộp đen 40x40: thép hộp 40x40x1, thép hộp 40x40x1.2, thép hộp 40x40x1.4, thép hộp 40x40x1.5, thép hộp 40x40x2, thép hộp 40x40x2.3, thép hộp 40x40x2.5, thép hộp 40x40x3, thép hộp 40x40x3.2, thép hộp 40x40x3.5, thép hộp 40x40x4, thép hộp 40x40x5

Thép hộp 40x40 đen là loại thép hộp có màu đen tự nhiên do không qua quá trình mạ kẽm hay inox. Đây là loại thép phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi nhờ vào tính chịu lực cao và độ bền cơ học mạnh mẽ. Thép hộp đen có khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công, hàn và có độ bám dính tốt khi sơn phủ.

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 40X40

Quy cách thép hộp vuông 40x40: có độ dày từ 1ly -5ly. Chiều dài: 6m

THÉP HỘP VUÔNG 40x40

STT

Tên sản phẩm

Quy cách (mm)

Khối lượng (Kg/mét)

1

Thép hộp vuông 40x40x1.0

40

x

40

x

1

1.22

2

Thép hộp vuông 40x40x1.3

40

x

40

x

1.3

1.58

3

Thép hộp vuông 40x40x1.5

40

x

40

x

1.5

1.81

4

Thép hộp vuông 40x40x1.6

40

x

40

x

1.6

1.93

5

Thép hộp vuông 40x40x1.8

40

x

40

x

1.8

2.16

6

Thép hộp vuông 40x40x2.0

40

x

40

x

2

2.39

7

Thép hộp vuông 40x40x2.3

40

x

40

x

2.3

2.72

8

Thép hộp vuông 40x40x2.5

40

x

40

x

2.5

2.94

9

Thép hộp vuông 40x40x2.8

40

x

40

x

2.8

3.27

10

Thép hộp vuông 40x40x3.0

40

x

40

x

3

3.49

11

Thép hộp vuông 40x40x3.5

40

x

40

x

3.5

4.01

12

Thép hộp vuông 40x40x4.0

40

x

40

x

4

4.52

13

Thép hộp vuông 40x40x5.0

40

x

40

x

5

5.50

ƯU ĐIỂM THÉP HỘP 40X40

Thép hộp vuông 40×40 có rất nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

+ Tuổi thọ cao, độ chịu lực, độ bền vững cao và chắc. Khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực cao.
+ Dễ định hình và di chuyển.
+ Thích hợp cho hàn, cắt.
+ Có thể tái chế rộng rãi sau khi sử dụng.

ỨNG DỤNG THÉP HỘP 40X40

Thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong xây dựng dân dụng như: Móng, dầm giằng, trụ, cột, làm khung sườn, giá đỡ…Trong nội thất (bàn, ghế, tủ…) hoặc làm cửa, hàng rào, lan can, cầu thang…Đặc biệt là ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy.

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA MỘT SỐ MÁC THÉP HỘP 40X40

Mác thép

Nguyên tố hóa học

C
max

Si
max

Mn max

P
max

S
max

Ni
max

Cr
max

Cu
max

%

%

%

%

%

%

%

%

A36

0.27

0.15-0.40

1.20

0.040

0.050

 

 

0.20

SS400

 

 

 

0.050

0.050

 

 

 

Q235B

0.22

0.35

1.40

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

S235JR

0.22

0.55

1.60

0.050

0.050

 

 

 

GR.A

0.21

0.50

2.5XC

0.035

0.035

 

 

 

GR.B

0.21

0.35

0.80

0.035

0.035

 

 

 

SM490A

0.20-0.22

0.55

1.65

0.035

0.035

 

 

 

SM490B

0.18-0.20

0.55

1.65

0.035

0.035

 

 

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP HỘP 40X40

 Mác thép

Tính chất cơ học

TempoC

YSMpa

TSMpa

EL%

A36

 

≥245

400-550

20

SS400

 

≥245

400-510

21

Q235B

 

≥235

370-500

26

S235JR

 

≥235

360-510

26

GR.A

20

≥235

400-520

22

GR.B

0

≥235

400-520

22

SM490A

 

≥325

490-610

23

SM490B

 

≥325

490-610

23

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline