THÉP HỘP 40X40X5 dày 5mmlyli
THÉP HỘP 40X40X5MM/ THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5MM/ SẮT HỘP 40X40X5
Thép hộp 40x40x5x6000mm có khối lượng 33kg/ cây 6m
Thép hộp vuông 40x40x5mm có kích thước chiều dài 6000 mm và khối lượng khoảng 5.50 kg/met. Thép này thường được cung cấp với độ dày từ 1.5 ly đến 5 ly và được nhập khẩu từ nhiều nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, EU, và Trung Quốc.
Thép hộp vuông 40x40x5mm là loại thép có cấu trúc rỗng bên trong, thường được sử dụng trong các ứng dụng nội thất như bàn, ghế, tủ, cũng như trong ngành xây dựng, chế tạo máy, và các lĩnh vực khác như dầu khí. Kích thước dài tiêu chuẩn thường là 6.000mm với khối lượng khoảng 5.50kg/m.
TIÊU CHUẨN THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5MM
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Thép hộp vuông 40x40x5MM có ứng dụng gì ?
Thép hộp vuông 40x40x5ly có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, bao gồm:
Giá thép hộp vuông 40x40x5mm hiện nay là bao nhiêu?
Giá thép hộp vuông 40x40x5mm có thể thay đổi tùy theo thị trường, nhà cung cấp, và thời điểm mua hàng. Tính đến thời điểm đầu năm 2025, giá thép hộp vuông này thường dao động trong khoảng từ 15.000 đến 20.000 VNĐ/kg.
Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp: 0907315999
=> Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
=> Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY THÉP ALPHA CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉO HỘP VUÔNG 40X40X5 NHƯ SAU:
*Thép hộp mạ kẽm 40x40x5
Thép hộp 40x40x5 mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp ngăn ngừa sự tác động của oxy và nước, từ đó giảm thiểu tình trạng gỉ sét. Lớp mạ kẽm này không chỉ nâng cao tính chống ăn mòn mà còn tăng độ bền cho thép trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như vùng có độ ẩm cao, gần biển hay môi trường ngoài trời.
*Thép hộp inox 40x40x5
Thép hộp 40x40x5 inox là thép không gỉ với thành phần chính là hợp kim của sắt, crom và một số nguyên tố khác, mang lại tính năng chống oxy hóa và ăn mòn cực kỳ hiệu quả. Thép inox 40x40x5 có độ bền cao, tính thẩm mỹ vượt trội và khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất.
*Thép hộp đen 40x40x5
Thép hộp 40x40x5 đen là loại thép hộp có màu đen tự nhiên do không qua quá trình mạ kẽm hay inox. Đây là loại thép phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi nhờ vào tính chịu lực cao và độ bền cơ học mạnh mẽ. Thép hộp đen có khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công, hàn và có độ bám dính tốt khi sơn phủ.
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 40X40
Quy cách thép hộp vuông 40x40: có độ dày từ 1ly -5ly. Chiều dài: 6m
THÉP HỘP VUÔNG 40x40 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 40x40x1.0 |
40 |
x |
40 |
x |
1 |
1.22 |
2 |
Thép hộp vuông 40x40x1.3 |
40 |
x |
40 |
x |
1.3 |
1.58 |
3 |
Thép hộp vuông 40x40x1.5 |
40 |
x |
40 |
x |
1.5 |
1.81 |
4 |
Thép hộp vuông 40x40x1.6 |
40 |
x |
40 |
x |
1.6 |
1.93 |
5 |
Thép hộp vuông 40x40x1.8 |
40 |
x |
40 |
x |
1.8 |
2.16 |
6 |
Thép hộp vuông 40x40x2.0 |
40 |
x |
40 |
x |
2 |
2.39 |
7 |
Thép hộp vuông 40x40x2.3 |
40 |
x |
40 |
x |
2.3 |
2.72 |
8 |
Thép hộp vuông 40x40x2.5 |
40 |
x |
40 |
x |
2.5 |
2.94 |
9 |
Thép hộp vuông 40x40x2.8 |
40 |
x |
40 |
x |
2.8 |
3.27 |
10 |
Thép hộp vuông 40x40x3.0 |
40 |
x |
40 |
x |
3 |
3.49 |
11 |
Thép hộp vuông 40x40x3.5 |
40 |
x |
40 |
x |
3.5 |
4.01 |
12 |
Thép hộp vuông 40x40x4.0 |
40 |
x |
40 |
x |
4 |
4.52 |
13 |
40 |
x |
40 |
x |
5 |
5.50 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5ly
THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5MM TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Cơ tính:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
|||
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5MM TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5MM TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5MM Cơ tinh STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
THÉP HỘP VUÔNG 40X40X5MM TIÊU CHUẨN CT3:
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |
Công ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Có những loại thép hộp vuông nào khác không?
Ngoài cung cấp thép hộp vuông 40x40x5mm ALPHA STEEL còn cung cấp thép hộp như sau:
Có nhiều loại thép hộp vuông khác nhau, được phân loại dựa trên kích thước, độ dày, và loại vật liệu. Dưới đây là một số loại thép hộp vuông phổ biến:
Kích thước:
Độ dày:Thép hộp vuông dày từ 1.2mm đến 10mm hoặc hơn, tùy vào mục đích sử dụng.
Chất liệu:
Tiêu chuẩn: Thép hộp vuông có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, hoặc TCVN ở Việt Nam.