THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X10MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X10MM
Báo giá Thép hộp 120x200x10ly/mm/li, Thép hộp chữ nhật 200x120x10ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 120x200x10ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 120x200x10ly/mm
Sắt-Thép hộp 120x200x10 (còn gọi là thép hộp chữ nhật 200x120x10). Thép hộp 120x200 là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng 120mm, chiều dài 200mm và độ dày thành thép là 10ly/mm/li. được sản xuất theo tiêu chuẩn Q235B, SS400, A36, Q355B, S355JR, STKR400, A500, A572...được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, ứng dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn.
Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại THÉP HỘP 120x200x5mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x5mm/ly/li; THÉP HỘP 120x200x6mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x6mm/ly/li; THÉP HỘP 120x200x8mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x8mm/ly/li; THÉP HỘP 120x200x10mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x10mm/ly/li. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X10MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X10MM
.jpg)
Bảng quy cách, kích thước trọng lượng thép hộp chữ nhật 120x200x10lymm/200x120x10lymm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X10LY/MM MÁC Q355B/SS400/Q235B-THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X10LY/MM
Đặc điểm của sắt hộp 120x200x10lymm chữ nhật:
Kích thước:
Độ dày: 10ly/mm/li
Loại hộp: HỘP CHỮ NHẬT 120X200X10 / 200X120X10
Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 120x200x10ly được phân loại thành:
Thép hộp 120x200x10 có nhiều mác thép khác nhau, phổ biến
Thép hộp chữ nhật kích thước 120x200mm, độ dày 10mm thường có sẵn với nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, JIS, EN, GOST...).
Dưới đây là các mác thép phổ biến nhất cho loại thép hộp này:
Các Mác Thép Phổ Biến
Mác thép Trung Quốc (Phổ biến tại Việt Nam):
Mác thép Nhật Bản (Tiêu chuẩn JIS):
Mác thép Hoa Kỳ (Tiêu chuẩn ASTM):
Mác thép Châu Âu (Tiêu chuẩn EN/BS):
Lưu ý
Xuất xứ thép hộp 120x200x10lymm /200x120x10lymm
Xuất xứ của thép hộp chữ nhật kích thước 120x200x10lymm (hoặc 200x120x10lymm) rất đa dạng trên thị trường Việt Nam và phụ thuộc chủ yếu vào mác thép (ví dụ: Q235B, SS400, A36, v.v.) mà bạn lựa chọn. Sản phẩm này thường có xuất xứ từ hai nguồn chính: nhập khẩu và sản xuất trong nước.
Dưới đây là chi tiết các nguồn xuất xứ phổ biến:
Nguồn Gốc Nhập Khẩu (Phổ biến nhất)
=> Thép hộp 120x200x10lymm chủ yếu là hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc hoặc Nhật Bản.
Khi mua hàng tại các đại lý, để xác định chính xác xuất xứ, bạn cần yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ các giấy tờ sau:
Giá thép hộp 120×200x10ly/mm (tham khảo) đen hiện nay dao động từ 15.000 – 23.000 (đ/kg).
Giá thép hộp 120x200x10ly/mm biến động liên tục theo thị trường. Mức giá này phụ thuộc vào loại thép (đen hay mạ kẽm nhúng nóng), mác thép (Q235B, SS400, Q355B), xuất xứ (Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản...) và số lượng đơn hàng của bạn.
Dưới đây là thông tin và bảng giá tham khảo tại thời điểm hiện tại:
Thông tin cơ bản về Thép hộp 120x200x10ly/mm
Giá thường được báo theo đơn vị VNĐ/kg hoặc VNĐ/cây.
|
Loại Thép Hộp |
Mác Thép |
Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ghi chú |
|
Thép hộp đen |
Q235B, SS400 |
Khoảng 15,000 - 18,000 |
Phổ biến nhất, dùng cho kết cấu thông thường. |
|
Thép hộp đen |
Q355B (cường độ cao) |
Khoảng 17,500 - 20,500 |
Dùng cho các kết cấu chịu lực nặng. |
|
Thép hộp mạ kẽm |
Tùy mác thép nền |
Khoảng 20,000 - 23,000 |
Giá cao hơn do có lớp mạ chống gỉ sét. |
|
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng |
Tùy mác thép nền |
Vui lòng liên hệ: 0907315999 |
Giá cao nhất, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. |
Lưu ý quan trọng:
Thành phần cơ lý tính thép hộp 120x200x10 / 200x120x10 mm/ly/li
Thành phần cơ lý tính của thép hộp
120x200x10mm (hoặc 200x120x10mm) phụ thuộc vào mác thép cụ thể được sản xuất theo tiêu chuẩn nào. Với độ dày 10ly, đây là loại thép kết cấu hạng nặng, thường sử dụng các mác thép phổ biến như Q235B, SS400 (thông dụng) hoặc Q355B, S355JR (cường độ cao).
Dưới đây là bảng thông số cơ lý tính chi tiết cho các mác thép phổ biến nhất năm 2026:
Thành phần hóa học (Tham khảo %)
Chỉ số này quyết định khả năng hàn, độ cứng và độ bền của thép.
|
Mác thép |
Carbon (C) |
Silicon (Si) |
Manganese (Mn) |
Photpho (P) |
Lưu huỳnh (S) |
|
Q235B |
0.12 - 0.20 |
≤ 0.35 |
0.30 - 0.70 |
≤ 0.045 |
≤ 0.045 |
|
SS400 |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
≤ 0.050 |
≤ 0.050 |
|
Q355B |
≤ 0.24 |
≤ 0.55 |
≤ 1.70 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
|
S355JR |
≤ 0.24 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
Đặc tính cơ lý (Tính chất vật lý)
Đây là các chỉ số quan trọng nhất để tính toán khả năng chịu lực trong thiết kế xây dựng.
|
Mác thép |
Giới hạn chảy σysigma sub y (MPa) |
Giới hạn bền kéo σbsigma sub b(MPa) |
Độ dãn dài δ5delta sub 5(%) |
|
Q235B |
≥ 235 |
370 - 500 |
≥ 26 |
|
SS400 |
≥ 245 |
400 - 510 |
≥ 21 |
|
Q355B |
≥ 355 |
470 - 630 |
≥ 21 |
|
S355JR |
≥ 355 |
470 - 630 |
≥ 20 |
Thông số kỹ thuật bổ sung cho độ dày 10mm
Lưu ý kỹ thuật: Khi kiểm tra sản phẩm thực tế, bạn nên đối chiếu các số liệu trên với Chứng chỉ chất lượng (CQ) từ nhà máy (như Baosteel, Posco, hoặc Nippon Steel) để đảm bảo độ chính xác tuyệt đối cho công trình tại Bình Dương.
" Tầm quan trọng của việc xác định mác thép" :
Khi mua thép hộp 120x200x10ly/mm, việc xác nhận mác thép là cực kỳ quan trọng vì:
Những thông số cơ lý tính này đảm bảo thép hộp 120x200 mm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe cho các ứng dụng kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.
Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
• Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
• Thanh toán linh hoạt, thỏa thuận theo từng đơn hàng.
• Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 120x200x10mm
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH)