Thép hộp đen 100x200 tiêu chuẩn sản xuất ASTM A500

Thép hộp đen 100x200 tiêu chuẩn sản xuất ASTM A500

Thép hộp đen 100x200 tiêu chuẩn sản xuất ASTM A500

Thép hộp đen 100x200 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, một tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ, xác định các yêu cầu về thép hình hộp hàn và không hàn. Các sản phẩm có sẵn bao gồm các kích thước như 100x200 và các độ dày khác nhau được cung cấp bởi các công ty thép ALPHA ( CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL).

Thép hộp 100×200 – Bảng báo giá sắt hộp 100×200

Tiêu chuẩn: ASTM A500

Quy cách : 100 x 200 mm

Độ dày từ : 1.8 mm đến 5 mm

Độ dài : 6m, 12m hoặc sản xuất theo yêu cầu.

Chủng loại : Thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

  • Thép hộp đen 100x200 tiêu chuẩn sản xuất ASTM A500
  • Liên hệ
  • 275
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép hộp đen 100x200 tiêu chuẩn sản xuất ASTM A500

Thép hộp đen 100x200 tiêu chuẩn sản xuất ASTM A500

Tiêu Chuẩn Thép Hộp 100×200  ASTM A500

Thép hộp mạ kẽm và hộp đen hàn 100×200 (mm) được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500. Đây là tiêu chuẩn của mỹ về ống thép hàn, các bạn tham khảo bản tóm tắt dưới đây.

Thép hộp 100×200 được hiểu là thép với kết cấu hình hộp rỗng, tiết diện cắt ngang hình hộp chữ nhật với chiều dài là 200mm và chiều rộng là 100mm. Đây là loại thép được dùng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Hiện nay, Thép ALPHA đang phân phối loại sắt hộp này với giá cực mềm.

Thông số kỹ thuật của thép hộp 100×200 

Tùy vào chất liệu, ta có các loại thép hộp 100×200 đen, thép hộp 100×200 kẽm và thép hộp 100×200 mạ kẽm nhúng nóng. Dưới đây là các thông số kỹ thuật chung của loại sắt hộp này:

  • Tiêu chuẩn: ASTM A500
  • Kích thước: 100×200 mm
  • Độ dày: 2.0 – 12 mm
  • Trọng lượng: 9.36 – 54.26 kg/m
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
  • Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D..
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

Bảng thành phần hoá học thép hộp 100×200 ASTM A500

Mác thép (grade)

Thành phần hoá học

C

Si

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

Max%

Max%

Max%

Max%

Max%

Min%

Max%

Max%

Max%

Max%

GR A

0.3

1.4

0.045

0.045

0.18

GR B

0.3

1.4

0.045

0.045

0.18

GR D

0.3

1.4

0.045

0.045

0.18

GR C

0.27

1.4

0.05

0.045

0.18

Bảng tính chất cơ học thép hộp 100×200 ASTM A500

Mác thép (grade)

Tính chất cơ học

Bền kéo

Bền chảy

Độ giãn dài

(Min) N/mm2

(Min) N/mm2

(Min) %

GR A

310

270

25

GR B

400

315

23

GR D

400

250

23

GR C

425

345

21

Bảng dung sai về kích thước và độ dày thép hộp 100×200 ASTM A500

Dung sai (Tolerance)

Kích thước/Đường kính ngoài

Hộp vuông, chữ nhật

≤ 65 mm : 0.5 mm

65 ÷ 90 mm : 0.6 mm

90 ÷ 140 mm : 0.8 mm

>140 mm : 0.01 times large flat dimension

Thép ống tròn

≤ 48 mm : ± 0.5%

> 50 mm : ± 0.75 %

Độ dày

± 10 %

Báo giá thép hộp 100×200 ASTM A500

Giá thép hộp 100×200 tính theo đơn vị trọng lượng là của sản phẩm (đ/kg). Do thị trường thay đổi nên chúng tôi chỉ đưa ra được mức giá tham khảo cho sản phẩm tại thời điểm này. Nếu các bạn muốn biết chính xác hơn hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ của thép hộp ALPHA theo số điện thoại: 0907315999 Chúng tôi cam kết sự chính xác về thông tin về thép hộp.

Hiện nay ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật:

  • Quy Cách Hộp Chữ Nhật: 13mm x 26mm, 20mm x 40mm, 25mm x 50mm, 30mm x 60mm, 40mm x 80mm, 50mm x 100mm, 60mm x 120mm, 100mm x 150mm 100mm x 200mm, 200mm x 300mm. Độ Dày: 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm đến 10mm
  • Quy Cách Hộp Vuông: 12x12mm, 14x14mm, 16x16mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 75x75mm, 90x90mm, 100x100mm, 150x150mm, 200x200mm, 250x250mm. Độ Dày: 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm đến 10mm

Ứng Dụng: Thép hộp 100x200 tiêu chuẩn A500 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, trang trí nội thất và các ứng dụng khác, nhưng nhu cầu cụ thể phụ thuộc vào từng dự án

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline