THÉP HỘP VUÔNG 30X30X2 (dày2mm/2ly/2li)
Thép Alpha chuyên cung cấp thép hộp 30x30x2 (dày 2mm/2ly/2li) theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP VUÔNG 30x30x2x6000mm có khối lượng =10.56kg/cây (một cây thép hộp vuông 30x30x2 dài 6 mét sẽ nặng khoảng 1.76kg/mét * 6 mét = 10.56kg). Dung sai của nhà sản xuất cho phép dối với thép hộp 30x30x2x6m: ± 2-5%.Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
PHÂN LOẠI THÉP HỘP VUÔNG 30x30x2
Hiện nay Thép ALPHA cung cấp: Thép hộp vuông đen 30x30x2 ( sắt hộp vuông 30x30x2), Thép hộp vuông mạ kẽm 30x30x2, Thép hộp inox 30x30x2
* Thép hộp vuông đen 30x30x2
Thép hộp vuông đen 30x30x2 loại thép hộp này có bề mặt đen bóng thường được dùng ở những công trình ít tiếp xúc với axit.
- Đặc điểm: Thép hộp đen 30x30x2 có bề mặt mịn màng, dễ dàng gia công và thi công. Loại thép này có giá thành thấp và được sử dụng phổ biến trong các công trình có yêu cầu không cao về khả năng chống ăn mòn.
* Thép hộp vuông mạ kẽm 30x30x2
Thép hộp vuông mạ kẽm 30x30x2: đây là loại thép hộp với bên ngoài được mạ 1 lớp kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ thép bên trong, chính vì vậy là loại thép này có khả năng chống mài món rất tốt và tốt hơn thép hộp đen, chống han gỉ và tuổi thọ khá cao nên đến 60 năm. Loại thép này thường được dùng trong những công trình ở ven biển hay kho hóa chất.
- Đặc điểm: Lớp mạ kẽm giúp thép hộp 30x30x2 mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Bề mặt thép có màu bạc sáng bóng, giúp sản phẩm có tính thẩm mỹ cao và bền vững theo thời gian.
* Thép hộp vuông inox 30x30x2
Thép hộp vuông inox 30x30x2 là loại thép hộp được làm từ inox có độ dày 2mm or 2ly or 2li (thép không gỉ), có đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này mang lại sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao và khả năng chống gỉ.
- Đặc điểm: Thép hộp inox 30x30x2 (dày2mm, 2ly hay 2li) có khả năng chống gỉ, không bị oxi hóa theo thời gian, giữ được vẻ ngoài sáng bóng, sạch sẽ và bền bỉ. Inox cũng có khả năng chịu nhiệt và chịu lực cao, là lựa chọn tuyệt vời cho các công trình đòi hỏi sự bền vững lâu dài.
THÉP HỘP VUÔNG 30X30X2 (dày 2mm/2ly/2li)
TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 30X30 DÀY 2MM/ 2LY/ 2LI
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Giá thép hộp 30x30x2 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường, nhà sản xuất, và khu vực. Tính đến tháng 4 năm 2025, giá thép hộp vuông 30x30x2 thường dao động trong khoảng từ 15.000 đến 20.000 VNĐ/kg.
Ứng dụng của thép hộp vuông 30x30x2mm: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách thép hộp vuông 30x30: Có độ dày từ 1ly -3ly. Chiều dài: 6m
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 30X30
THÉP HỘP VUÔNG 30x30 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 30x30x1.0 |
30 |
x |
30 |
x |
1 |
0.91 |
2 |
Thép hộp vuông 30x30x1.2 |
30 |
x |
30 |
x |
1.2 |
1.09 |
3 |
Thép hộp vuông 30x30x1.3 |
30 |
x |
30 |
x |
1.3 |
1.17 |
4 |
Thép hộp vuông 30x30x1.4 |
30 |
x |
30 |
x |
1.4 |
1.26 |
5 |
Thép hộp vuông 30x30x1.5 |
30 |
x |
30 |
x |
1.5 |
1.34 |
6 |
Thép hộp vuông 30x30x1.6 |
30 |
x |
30 |
x |
1.6 |
1.43 |
7 |
Thép hộp vuông 30x30x1.8 |
30 |
x |
30 |
x |
1.8 |
1.59 |
8 |
Thép hộp vuông 30x30x2.0 |
30 |
x |
30 |
x |
2 |
1.76 |
9 |
Thép hộp vuông 30x30x2.3 |
30 |
x |
30 |
x |
2.3 |
2.00 |
10 |
Thép hộp vuông 30x30x2.5 |
30 |
x |
30 |
x |
2.5 |
2.16 |
11 |
Thép hộp vuông 30x30x2.8 |
30 |
x |
30 |
x |
2.8 |
2.39 |
12 |
Thép hộp vuông 30x30x3.0 |
30 |
x |
30 |
x |
3 |
2.54 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP HỘP 30X30 DÀY 2MM/ 2LY/ 2LI
THÉP HỘP 30X30 DÀY 2MM/ 2LY/ 2LI TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
THÉP HỘP 30X30 DÀY 2MM/ 2LY/ 2LI TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 30X30 DÀY 2MM/ 2LY/ 2LI TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
THÉP HỘP 30X30 DÀY 2MM/ 2LY/ 2LI TIÊU CHUẨN CT3:
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |