THÉP HỘP VUÔNG STKR400 - NHẬT BẢN

THÉP HỘP VUÔNG STKR400 - NHẬT BẢN

THÉP HỘP VUÔNG STKR400 - NHẬT BẢN

Công ty thép ALPHA chuyên cung cấp Thép hộp vuông STKR400 là loại thép hộp vuông theo tiêu chuẩn JIS G3466 Kích thước và độ dày của thép hộp vuông STKR400 rất đa dạng, từ 20x20mm đến 300x200mm và độ dày từ 1.0mm đến 16mm. Chiều dài thường là 6000mm, 6m, 9m hoặc 12m

  • THÉP HỘP VUÔNG STKR400 - NHẬT BẢN
  • Liên hệ
  • 268
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HỘP VUÔNG STKR400, THÉP HỘP VUÔNG STKR400 TIÊU CHUẨN NHẬT BẢN

THÉP HỘP VUÔNG STKR400 TIÊU CHUẨN NHẬT BẢN

Thép không hợp kim ống vuông, STKR400 - Nhật

Công ty tnhh Alpha Steel chuyên cung cấp thép không hợp kim STKR400 là một loại thép ống không hợp kim được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cơ học cao, đặc biệt trong các ứng dụng xây dựng và cơ khí. Thép STKR400 được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ vào độ bền và tính chất cơ học tốt.

Thép hộp vuông STKR400 được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải Tiêu chuẩn: ASTM - EN10025 - JIS G3466 - KS D 3507 - BS 1387 - JIS G3452 - JIS G3101 - JIS G3106 Xuất xứ: Nhật - Trung Quốc - Hàn Quốc - Việt Nam - Đài Loan - Nga Quy cách: Độ dày : 1.0mm - 16mm

Đặc điểm chính của Thép không hợp kim STKR400:
*Thành phần hóa học:
- Carbon (C): Khoảng 0.18-0.23%, cung cấp độ cứng và sức mạnh cho thép.
- Manganese (Mn): Khoảng 0.60-0.90%, cải thiện tính dẻo dai và khả năng chịu va đập.
- Silicon (Si): Khoảng 0.15-0.35%, hỗ trợ trong việc làm cứng thép và cải thiện khả năng chống ăn mòn.
*Tính chất vật lý:
- Độ bền kéo: Khoảng 400 MPa, cho phép thép chịu được lực kéo cao trong các ứng dụng yêu cầu độ bền.
- Độ cứng: Có thể đạt được độ cứng cao hơn sau các quá trình xử lý nhiệt như tôi và ram.
- Khả năng gia công: Tốt, dễ dàng gia công bằng các phương pháp cơ khí như tiện, phay, và mài.

ALPHA STEEL chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép hộp vuông - thép hộp chữ nhật sau

Mác thép:   A36, A572 Gr.50 - Gr.70, A500 Gr.B - Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490...

  Tiêu chuẩn: ASTM - EN10025 - JIS G3466 - KS D 3507 - BS 1387 - JIS G3452 - JIS G3101 - JIS G3106

 Xuất xứ: Nhật - Trung Quốc - Hàn Quốc - Việt Nam - Đài Loan - Nga

 Quy cách: Độ dày : 1.0mm - 16mm

Chu Vi :50 x 50mm, 50 x 100 mm - 100 x 200mm- 300 x 200 mm....

Chiều dài : 6000mm

* Ứng dụng thép hộp vuông STKR400:
- Ngành xây dựng: Dùng trong sản xuất các ống thép cho các ứng dụng xây dựng, chẳng hạn như khung thép, cột, và các cấu kiện chịu lực.
- Ngành cơ khí: Sử dụng trong các máy móc và thiết bị cơ khí cần độ chính xác và độ bền cao.
- Ngành ô tô: Dùng trong sản xuất các chi tiết ô tô như trục và các thành phần khác yêu cầu độ bền cao.
- Công nghiệp sản xuất: Sử dụng trong sản xuất các sản phẩm thép có yêu cầu về độ bền và chất lượng cao.
*Hình dạng và kích thước thép hộp vuông STKR400:
- Thép STKR400 thường được cung cấp dưới dạng ống thép, với các kích thước và độ dày tùy thuộc vào yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể.
* Sản xuất và gia công thép hộp vuông STKR400:
- Thép STKR400 thường được sản xuất qua quá trình luyện thép cơ bản và cán nóng hoặc cán nguội để tạo thành sản phẩm cuối cùng. Sau đó, thép có thể được xử lý nhiệt để cải thiện các đặc tính cơ học của nó.

Thành phần hóa học thép hộp vuông STKR400, A500, Q235B

Mác thép

C

Si

MN

P

S

V

CU

N

C0

A500 GR.B

0.26
 

 

 

0.035
 

0.035
 

0.200

 

A500 GR.C

0.23
 

 

1.35
 

0.035

0.035

0.200

0.012
 

STKR 400

0.25
 

 

 

0.040
 

0.040
 

 

0.012
 

Q235B 

0.12-0.20
 

0.30
 

0.30-0.70
 

0.045
 

0.045
 

 

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline