Thép hộp vuông tiêu chuẩn ASTM A500 Gr(A/BC/D)

Thép hộp vuông tiêu chuẩn ASTM A500 Gr(A/BC/D)

Thép hộp vuông tiêu chuẩn ASTM A500 Gr(A/BC/D)

Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông ASTM A500 Gr.A, Gr.B – Gr.C, Gr.D

Mác thép: ASTM A500 Gr.A, Gr.B – Gr.C, Gr.D

Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106

Sản Xuất: Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam – Đài Loan – Nga

Độ dày: 1.0mm – 16mm. Chu Vi : 20x20mm, 50 x 25 mm – 300 x 200 mm…. Chiều dài : 6000mm

Thép hộp vuông tiêu chuẩn A500 có rất nhiều kích thước như 10x10mm, 14x14mm, 16x16mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 65x65mm, 70x70mm, 75x75mm, 80x80mm, 90x90mm, 100x100mm, 120x120mm, 125x125mm, 150x150mm, 160x160mm, 175x175mm, 180x180mm, 200x200mm, 250x250mm, 300x300mm, 350x350mm, 400x400mm…

  • thép hộp vuông ASTM A500 Gr.A, Gr.B – Gr.C, Gr.D
  • Liên hệ
  • 435
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HỘP VUÔNG TIÊU CHUẨN ASTM A500 Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D DÀY 1MM-16MM

Thành phần hoá học và cơ tính thép hộp vuông ASTM A500 grade A, B, C, D

Tiêu chuẩn ASTM A500 là gì?

ASTM – viết tắt của cụm từ American Society for Testing and Materials, là một tiêu chuẩn được sáng lập bởi Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ vào năm 1898. Tiêu chuẩn này được dùng để đánh giá các sản phẩm từ nhiều lĩnh vực như dịch vu, hệ thống, vật liệu…

Tiêu chuẩn ASTM A500 là một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ được quy định cho các sản phẩm thép hộp vuông, thép chữ nhật… 

Nếu đáp ứng đủ đúng tiêu chuẩn ASTM, điều đó đồng nghĩa với việc sản phẩm của bạn được công nhận về chất lượng, độ an toàn và có thể được đón nhận trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn này hiện đang được sử dụng ở hơn 140 quốc gia và vùng lãnh thổ, điều này giúp tăng tính cạnh trạnh và mở rộng thị trường cho nhiều doanh nghiệp.

Tiêu chuẩn ASTM được sử dụng rất phổ biến trong lĩnh vực sản xuất ống thép, chẳng hạn như ống thép A53 dành cho các loại thép đen, thép mạ. Ống thép A312 sử dụng cho các loại ống thép không gỉ như 304, 316. Bên cạnh đó còn có tiêu chuẩn A500 dành cho các loại ống thép vuông, ống thép chữ nhật, tôn mạ kẽm, ống thép ô van…

Loại ống thép tiêu chuẩn này thường có trọng lượng gần bằng 7.85, được chia thành 4 lớp chính dựa trên độ bền, khả năng xử lý nhiệt, thành phần hóa học. Đa phần chúng đều được sản xuất rỗng bên trong, có trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và lắp đặt, phù hợp để gia công và tạo hình nhằm phục vụ nhiều mục đích sử dụng.

Được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp hàn, ống thép này sẽ có khả năng chống chịu áp lực và nhiệt độ cao, thành phần chủ yếu là carbon có khả năng chống ăn mòn tốt. Chúng được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực xây dựng, vận tải, sản xuất công nghiệp, thiết kế nội thất, đóng tàu…

Ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A500

Như đã nói, tiêu chuẩn ASTM A500 được sử dụng để quy định cho các loại ống thép có hình dạng vuông, hình chữ nhật, thép ống ô van, thép tôn mạ kẽm:

Ống thép hộp vuông: Đây là loại ống thép được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng cũng như các lĩnh vực khác. Ống thép vuông thường rộng ruột, có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Thép hộp vuông tiêu chuẩn A500 có rất nhiều kích thước như 10x10mm, 14x14mm, 16x16mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 65x65mm, 70x70mm, 75x75mm, 80x80mm, 90x90mm, 100x100mm, 120x120mm, 125x125mm, 150x150mm, 160x160mm, 175x175mm, 180x180mm, 200x200mm, 250x250mm, 300x300mm, 350x350mm, 400x400mm… Loại ống thép này được sản xuất vô cùng chắc chắn, có khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ lớn. Tùy theo mục đích sử dụng và bạn có thể lựa chọn ống thép vuông đen hoặc ống thép vuông mạ kẽm.

Công ty Thép ALPHA chuyên cung cấp thép hộp vuông ASTM A500 Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng CO - CQ của nhà sản xuất.

Thép Hộp Vuông Tiêu Chuẩn ASTM A500 Gr(A/BC/D)

Mác thép   

 A500 Gr.A, Gr.B - Gr.C, Gr.D

 Ứng dụng            

 Thép hộp tiêu chuẩn ASTM A500 Alpha cung cấp được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải, xây dựng các tòa nhà…Các hợp kim có thể được hàn, bắt vít hoặc dán chặt vào mục đích xây dựng.

 Tiêu chuẩn                           

 ASTM - JIS G3466 - KS D 3507 - BS 1387 - JIS G3452 - JIS G3101 - JIS G3106

 Xuất xứ

 Nhật - Trung Quốc - Hàn Quốc - Việt Nam - Đài Loan - Nga

 Quy cách

Độ dày : 1.0mm - 16mm

Chu Vi : 20x20mm, 50 x 25 mm - 300 x 200 mm....

Chiều dài : 6000mm

Thép hộp vuông tiêu chuẩn ASTM A500 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải, xây dựng các tòa nhà…Các hợp kim có thể được hàn, bắt vít hoặc dán chặt vào mục đích xây dựng.

Ưu điểm của thép hộp vuông ASTM A500

  • Thép hộp vuông A500 là một sản phẩm không thể thiếu trong ngành xây dựng cả công nghiệp lẫn trong dân dụng. Với hai loại chính là thép hộp đen và thép tôn mạ kẽm, thép hộp đã và đang gây được sự chú ý mạnh mẽ từ người tiêu dùng Việt.
  • Với đặc tính bền chắc và dễ lắp đặt, thép hộp được ứng dụng trong một số ngành xây dựng và công nghiệp đời sống, làm nội ngoại thất, chế tạo cơ khí. Ngoài ra thép hộp vuông A500 cũng được sử dụng để làm lan can cầu thang, sử dụng để làm cột bóng đèn…
  • Thép hộp vuông A500 là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…

Nhà cung cấp thép hộp vuông A500 chất lượng giá tốt nhất ở TP HCM?

Thị trường sắt hộp vuông mạ kẽm, đen có nhiều nhà cung cấp và chất lượng không đảm bảo, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến công trình. Thép ALPHA, nhà cung cấp uy tín, hàng đầu trong ngành, mang đến:

  • Sản phẩm chính hãng, mới 100%, không bị hư hại, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế;
  • Chứng nhận chất lượng và chứng chỉ CO CQ đầy đủ;
  • Giá cạnh tranh, giúp tối ưu chi phí, hỗ trợ vận chuyển tiết kiệm;
  • Chính sách hoa hồng cho khách hàng giới thiệu và chiết khấu cho đơn hàng lớn;
  • Tư vấn chuyên nghiệp về sắt vuông nói riêng sắt hộp nói chung.

Để cập nhật giá sắt vuông đen, mạ kẽm chính xác và mới nhất, vui lòng liên hệ Thép ALPHA. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi, luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp cho khách hàng về thông tin sắt thép nhanh và tận tâm nhất.

Bảng tra quy cách sắt hộp vuông- thép hộp vuông

ALPHA STEEL – 0907315999

STT

Tên sản phẩm

Quy cách (chiều dài x chiều rộng)

Độ dày (mm)

Chiều dài cây (m)

Trọng lượng (kg)

1

Thép vuông

14 x 14 x 1.0

1.00

6.00

2.41

2

Thép vuông

14 x 14 x 1.1

1.10

6.00

2.63

3

Thép vuông

14 x 14 x 1.2

1.20

6.00

2.84

4

Thép vuông

14 x 14 x 1.4

1.40

6.00

3.25

5

Thép vuông

16 x 16 x 1.0

1.00

6.00

2.79

6

Thép vuông

16 x 16 x 1.1

1.10

6.00

3.04

7

Thép vuông

16 x 16 x 1.2

1.20

6.00

3.29

8

Thép vuông

16 x 16 x 1.4

1.40

6.00

3.78

9

Thép vuông

20 x 20 x 1.0

1.00

6.00

3.54

10

Thép vuông

20 x 20 x 1.1

1.10

6.00

3.87

11

Thép vuông

20 x 20 x 1.2

1.20

6.00

4.20

12

Thép vuông

20 x 20 x 1.4

1.40

6.00

4.83

13

Thép vuông

20 x 20 x 1.5

1.50

6.00

5.14

14

Thép vuông

20 x 20 x 1.8

1.80

6.00

6.05

15

Thép vuông

25 x 25 x 1.0

1.00

6.00

4.48

16

Thép vuông

25 x 25 x 1.1

1.10

6.00

4.91

17

Thép vuông

25 x 25 x 1.2

1.20

6.00

5.33

18

Thép vuông

25 x 25 x 1.4

1.40

6.00

6.15

19

Thép vuông

25 x 25 x 1.5

1.50

6.00

6.56

20

Thép vuông

25 x 25 x 1.8

1.80

6.00

7.75

21

Thép vuông

25 x 25 x 2.0

2.00

6.00

8.52

22

Thép vuông

30 x 30 x 1.0

1.00

6.00

5.43

23

Thép vuông

30 x 30 x 1.1

1.10

6.00

5.94

24

Thép vuông

30 x 30 x 1.2

1.20

6.00

6.46

25

Thép vuông

30 x 30 x 1.4

1.40

6.00

7.47

26

Thép vuông

30 x 30 x 1.5

1.50

6.00

7.97

27

Thép vuông

30 x 30 x 1.8

1.80

6.00

9.44

28

Thép vuông

30 x 30 x 2.0

2.00

6.00

10.40

29

Thép vuông

30 x 30 x 2.5

2.50

6.00

12.72

30

Thép vuông

40 x 40 x 0.8

0.80

6.00

5.88

31

Thép vuông

40 x 40 x 1.0

1.00

6.00

7.31

32

Thép vuông

40 x 40 x 1.1

1.10

6.00

8.02

33

Thép vuông

40 x 40 x 1.2

1.20

6.00

8.72

34

Thép vuông

40 x 40 x 1.4

1.40

6.00

10.11

35

Thép vuông

40 x 40 x 1.5

1.50

6.00

10.80

36

Thép vuông

40 x 40 x 1.8

1.80

6.00

12.83

37

Thép vuông

40 x 40 x 2.0

2.00

6.00

14.17

38

Thép vuông

40 x 40 x 2.5

2.50

6.00

17.43

39

Thép vuông

40 x 40 x 3.0

3.00

6.00

20.57

40

Thép vuông

50 x 50 x 1.1

1.10

6.00

10.09

41

Thép vuông

50 x 50 x 1.2

1.20

6.00

10.98

42

Thép vuông

50 x 50 x 1.4

1.40

6.00

12.74

43

Thép vuông

50 x 50 x 1.5

1.50

6.00

13.62

44

Thép vuông

50 x 50 x 1.8

1.80

6.00

16.22

45

Thép vuông

50 x 50 x 2.0

2.00

6.00

17.94

46

Thép vuông

50 x 50 x 2.5

2.50

6.00

22.14

47

Thép vuông

50 x 50 x 3.0

3.00

6.00

26.23

48

Thép vuông

50 x 50 x 3.5

3.50

6.00

30.20

49

Thép vuông

60 x 60 x 1.1

1.10

6.00

12.16

50

Thép vuông

60 x 60 x 1.2

1.20

6.00

13.24

51

Thép vuông

60 x 60 x 1.4

1.40

6.00

15.38

52

Thép vuông

60 x 60 x 1.5

1.50

6.00

16.45

53

Thép vuông

60 x 60 x 1.8

1.80

6.00

19.61

54

Thép vuông

60 x 60 x 2.0

2.00

6.00

21.70

55

Thép vuông

60 x 60 x 2.5

2.50

6.00

26.85

56

Thép vuông

60 x 60 x 3.0

3.00

6.00

31.88

57

Thép vuông

60 x 60 x 3.5

3.50

6.00

36.79

58

Thép vuông

75 x 75 x 1.4

1.40

6.00

19.41

59

Thép vuông

75 x 75 x 1.5

1.50

6.00

20.69

60

Thép vuông

75 x 75 x 1.8

1.80

6.00

24.69

61

Thép vuông

75 x 75 x 2.0

2.00

6.00

27.34

62

Thép vuông

75 x 75 x 2.5

2.50

6.00

33.89

63

Thép vuông

75 x 75 x 3.0

3.00

6.00

40.33

64

Thép vuông

75 x 75 x 3.5

3.50

6.00

46.69

65

Thép vuông

90 x 90 x 1.4

1.40

6.00

23.30

66

Thép vuông

90 x 90 x 1.5

1.50

6.00

24.93

67

Thép vuông

90 x 90 x 1.8

1.80

6.00

29.79

68

Thép vuông

90 x 90 x 2.0

2.00

6.00

33.01

69

Thép vuông

90 x 90 x 2.3

2.30

6.00

37.80

70

Thép vuông

90 x 90 x 2.5

2.50

6.00

40.98

71

Thép vuông

90 x 90 x 3.0

3.00

6.00

48.83

72

Thép vuông

90 x 90 x 3.5

3.50

6.00

56.58

73

Thép vuông

90 x 90 x 4.0

4.00

6.00

64.21

74

Thép vuông

100 x 100 x 1.8

1.80

6.00

33.30

75

Thép vuông

100 x 100 x 2.0

2.00

6.00

36.78

76

Thép vuông

100 x 100 x 2.5

2.50

6.00

45.69

77

Thép vuông

100 x 100 x 2.8

2.80

6.00

50.98

78

Thép vuông

100 x 100 x 3.0

3.00

6.00

54.49

79

Thép vuông

100 x 100 x 3.2

3.20

6.00

57.97

80

Thép vuông

100 x 100 x 3.5

3.50

6.00

63.17

81

Thép vuông

100 x 100 x 4.0

4.00

6.00

71.74

82

Thép vuông

100 x 100 x 5.0

5.00

6.00

88.55

83

Thép vuông

150 x 150 x 2.5

2.50

6.00

69.24

84

Thép vuông

150 x 150 x 2.8

2.80

6.00

77.36

85

Thép vuông

150 x 150 x 3.0

3.00

6.00

82.75

86

Thép vuông

150 x 150 x 3.2

3.20

6.00

88.12

87

Thép vuông

150 x 150 x 3.5

3.50

6.00

96.14

88

Thép vuông

150 x 150 x 3.8

3.80

6.00

104.12

89

Thép vuông

150 x 150 x 4.0

4.00

6.00

109.42

90

Thép vuông

150 x 150 x 5.0

5.00

6.00

136.59

91

Thép vuông

200 x 200 x 10

10.00

6.00

357.96

92

Thép vuông

200 x 200 x 12

12.00

6.00

425.03

93

Thép vuông

200 x 200 x 4.0

4.00

6.00

147.10

94

Thép vuông

200 x 200 x 5.0

5.00

6.00

182.75

95

Thép vuông

200 x 200 x 6.0

6.00

6.00

217.94

96

Thép vuông

200 x 200 x 8.0

8.00

6.00

286.97

97

Thép vuông

250 x 250 x 4.0

4.00

6.00

184.78

98

Thép vuông

250 x 250 x 5.0

5.00

6.00

229.85

99

Thép vuông

250 x 250 x 6.0

6.00

6.00

274.46

100

Thép vuông

250 x 250 x 8.0

8.00

6.00

362.33

101

Thép vuông

250 x 250 x 10

10.00

6.00

448.39

Thông tin liên hệ Công ty TNHH ALPHA STEEL

Kho Xưởng: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 / 9037682789

Email:  satthepalpha@gmail.com

Website: satthep24h.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline