Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

ALPHA STEEL cung cấp Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530. Thép láp C45 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon cao, lên tới 0.45%. Ngoài ra trong thành phần có thêm các chất khác như: mangan, crom, silic, lưu huỳnh, phốt pho,…thép láp C45 phổ biến trong ngành đúc cơ khí.

Độ cứng của thép C45 sau khi tôi ?

thép láp C45 phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 có độ cứng tương đối cao, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC.

  • Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530
  • Liên hệ
  • 184
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

Thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

Độ cứng của thép láp tròn C45 ( S45C) phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

Trong điều kiện bình thường, thép C45 có độ cứng HRC là 23. Trong khi nhiều điều kiện sản xuất yêu cầu các loại thép có độ cứng cao hơn thì cần sử dụng phương pháp tôi Ram để có thể tăng độ cứng của thép.
Trong khi thành phần của thép C45 thì ngoài hai thành phần chính là sắt và cacbon thì thép còn có nhiều loại nguyên tố kim loại phụ khác quyết định rất lớn tới tính chất cơ học cao của thép. Vậy những nguyên tố này chính là gì? Tính chất và vai trò của từng loại nguyên tố ra sao trong kết cấu thép
Có nhiều phương pháp để tôi Ram được sử dụng để đáp ứng yêu cầu cao về độ cứng cho thép như phương pháp tôi dầu,như tôi nước hoặc tôi cao tần với điều kiện rất thích hợp cho từng phương pháp.
Theo đó, tôi Ram hay Ram thép chính là phương pháp nhiệt luyện và nung nóng thép đã tôi dưới các nhiệt độ tới hạn ( AC1) và sẽ giữ nhiệt độ đó ở một thời gian nhất định rồi sau đó mới làm nguội.
Phương pháp này nhằm làm cho giảm hoặc làm mất đi các ứng suất dư sau khi tôi đến mức cần thiết để có thể đáp ứng điều kiện làm việc lâu dài của sản phẩm cơ khí mà thép vẫn duy trì cơ tính sau khi tôi.
Trong đó, có 3 giới hạn biểu thị chính cho 3 phương pháp Ram là:

  • Ram thấp: Phương pháp nung nóng của thép đã tôi trong khoảng 150-250 độ C, tổ chức đạt được là mactenxit ram.
  • Ram trung bình: thì Nung nóng thép đã tôi trong thời gian khoảng 300-450 độ C, thành phẩm đạt được là troxit ram.
  • Ram cao: Tiến hành nung nóng nhanh thép đã tôi trong khoảng 500-650 độ C, và đạt được là xoocbit ram.

Thông số kỹ thuật của loại thép tròn đặc C45 phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

Mác thép

C(%)

Si(%)

Mn(%)

P(Max %)

S(Max %)

Cr(%)

C45

0,42-0,50

0,15-0,35

0,50-0,80

0,025

0,025

0,20-0,40

Tiêu chuẩn cơ lý phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

  • Sức căng: khoảng 540 – 750 Mpa.
  • Độ cứng: Từ 55 – 58 HRC.
  • Nhiệt độ: Từ 820 – 860 độ C.

Ký hiệu chuẩn của thép C45 theo tiêu chuẩn của các nước

  • Theo tiêu chuẩn của Nga (ГOCT): Ký hiệu xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ta Ví dụ mác 45 có 0,45%C.
  • Theo tiêu chuẩn cảu Mỹ (AISI/SAE): Có Ký hiệu 10xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác 1045 có 0,45%C.
  • Theo tiêu chuẩn của Nhật (JIS): Có Ký hiệu SxxC trong đó xx là các số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác S45C có 0,45%C.

Ưu điểm của loại thép láp tròn C45 phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260

  • Do có độ bền cao kéo từ 570-690Mpa, thép C45 còn có khả năng chống bào mòn và chống oxy hóa tốt và chịu được tải trọng cao.
  • Tính đàn hồi tốt, khả năng chịu được những va đập mạnh của thép C45 cũng được thể hiện bởi độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
  • Thép láp tròn C45 phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 sẽ được ứng dụng như thế nào?
  • Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, thép C45 dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền kéo cao như đinh ốc, trục bánh răng, các chi tiết máy qua ren dập nóng, các loại chi tiết chuyển động hay trục piton, và các chi tiết chịu mài mòn, và chịu sự va đập cao, trục cán và sử dụng làm thép khuôn mẫu chế tạo.
  • Thép cacbon được sử dụng để chế tạo vỏ khuôn, dao, sắt bulong, liềm, rùi, ốc vít, khoan gỗ làm việc,…
  • Trong lĩnh vực xây dựng, thép C45 còn được dùng trong khi xây dựng cầu đường, làm khung thép,.. nhờ có độ cứng cao.

Báo giá thép láp tròn C45 phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

Thép Tròn Đặc phi 105

Ø

105

x

6000

mm

Cây

          407.84

Thép Tròn Đặc phi 110

Ø

110

x

6000

mm

Cây

          447.61

Thép Tròn Đặc phi 115

Ø

115

x

6000

mm

Cây

          489.22

Thép Tròn Đặc phi 120

Ø

120

x

6000

mm

Cây

          532.69

Thép Tròn Đặc phi 125

Ø

125

x

6000

mm

Cây

          578.01

Thép Tròn Đặc phi 130

Ø

130

x

6000

mm

Cây

          625.17

Thép Tròn Đặc phi 135

Ø

135

x

6000

mm

Cây

          674.19

Thép Tròn Đặc phi 140

Ø

140

x

6000

mm

Cây

          725.05

Thép Tròn Đặc phi 145

Ø

145

x

6000

mm

Cây

          777.76

Thép Tròn Đặc phi 150

Ø

150

x

6000

mm

Cây

          832.33

Thép Tròn Đặc phi 155

Ø

155

x

6000

mm

Cây

          888.74

Thép Tròn Đặc phi 160

Ø

160

x

6000

mm

Cây

          947.00

Thép Tròn Đặc phi 165

Ø

165

x

6000

mm

Cây

       1,007.12

Thép Tròn Đặc phi 170

Ø

170

x

6000

mm

Cây

       1,069.08

Thép Tròn Đặc phi 175

Ø

175

x

6000

mm

Cây

       1,132.89

Thép Tròn Đặc phi 180

Ø

180

x

6000

mm

Cây

       1,198.55

Thép Tròn Đặc phi 185

Ø

185

x

6000

mm

Cây

       1,266.06

Thép Tròn Đặc phi 190

Ø

190

x

6000

mm

Cây

       1,335.42

Thép Tròn Đặc phi 195

Ø

195

x

6000

mm

Cây

       1,406.63

Thép Tròn Đặc phi 200

Ø

200

x

6000

mm

Cây

       1,479.69

Thép Tròn Đặc phi 210

Ø

210

x

6000

mm

Cây

       1,631.36

Thép Tròn Đặc phi 220

Ø

220

x

6000

mm

Cây

       1,790.43

Thép Tròn Đặc phi 225

Ø

225

x

6000

mm

Cây

       1,872.74

Thép Tròn Đặc phi 230

Ø

230

x

6000

mm

Cây

       1,956.89

Thép Tròn Đặc phi 235

Ø

235

x

6000

mm

Cây

       2,042.90

Thép Tròn Đặc phi 240

Ø

240

x

6000

mm

Cây

       2,130.76

Thép Tròn Đặc phi 245

Ø

245

x

6000

mm

Cây

       2,220.47

Thép Tròn Đặc phi 250

Ø

250

x

6000

mm

Cây

       2,312.02

Thép Tròn Đặc phi 255

Ø

255

x

6000

mm

Cây

       2,405.43

Thép Tròn Đặc phi 260

Ø

260

x

6000

mm

Cây

       2,500.68

Thép Tròn Đặc phi 265

Ø

265

x

6000

mm

Cây

       2,597.79

Thép Tròn Đặc phi 270

Ø

270

x

6000

mm

Cây

       2,696.74

Thép Tròn Đặc phi 275

Ø

275

x

6000

mm

Cây

       2,797.55

Thép Tròn Đặc phi 280

Ø

280

x

6000

mm

Cây

       2,900.20

Thép Tròn Đặc phi 290

Ø

290

x

6000

mm

Cây

       3,111.06

Thép Tròn Đặc phi 295

Ø

295

x

6000

mm

Cây

       3,219.26

Thép Tròn Đặc phi 300

Ø

300

x

6000

mm

Cây

       3,329.31

Thép Tròn Đặc phi 310

Ø

310

x

6000

mm

Cây

       3,554.96

Thép Tròn Đặc phi 315

Ø

315

x

6000

mm

Cây

       3,670.56

Thép Tròn Đặc phi 320

Ø

320

x

6000

mm

Cây

       3,788.02

Thép Tròn Đặc phi 325

Ø

325

x

6000

mm

Cây

       3,907.32

Thép Tròn Đặc phi 330

Ø

330

x

6000

mm

Cây

       4,028.47

Thép Tròn Đặc phi 335

Ø

335

x

6000

mm

Cây

       4,151.47

Thép Tròn Đặc phi 340

Ø

340

x

6000

mm

Cây

       4,276.31

Thép Tròn Đặc phi 345

Ø

345

x

6000

mm

Cây

       4,403.01

Thép Tròn Đặc phi 350

Ø

350

x

6000

mm

Cây

       4,531.56

Thép Tròn Đặc phi 355

Ø

355

x

6000

mm

Cây

       4,661.96

Thép Tròn Đặc phi 360

Ø

360

x

6000

mm

Cây

       4,794.21

Thép Tròn Đặc phi 365

Ø

365

x

6000

mm

Cây

       4,928.30

Thép Tròn Đặc phi 370

Ø

370

x

6000

mm

Cây

       5,064.25

Thép Tròn Đặc phi 375

Ø

375

x

6000

mm

Cây

       5,202.05

Thép Tròn Đặc phi 380

Ø

380

x

6000

mm

Cây

       5,341.69

Thép Tròn Đặc phi 385

Ø

385

x

6000

mm

Cây

       5,483.19

Thép Tròn Đặc phi 390

Ø

390

x

6000

mm

Cây

       5,626.53

Thép Tròn Đặc phi 395

Ø

395

x

6000

mm

Cây

       5,771.73

Thép Tròn Đặc phi 400

Ø

400

x

6000

mm

Cây

       5,918.77

Thép Tròn Đặc phi 410

Ø

410

x

6000

mm

Cây

       6,218.41

Thép Tròn Đặc phi 415

Ø

415

x

6000

mm

Cây

       6,371.01

Thép Tròn Đặc phi 420

Ø

420

x

6000

mm

Cây

       6,525.45

Thép Tròn Đặc phi 425

Ø

425

x

6000

mm

Cây

       6,681.74

Thép Tròn Đặc phi 430

Ø

430

x

6000

mm

Cây

       6,839.88

Thép Tròn Đặc phi 435

Ø

435

x

6000

mm

Cây

       6,999.88

Thép Tròn Đặc phi 440

Ø

440

x

6000

mm

Cây

       7,161.72

Thép Tròn Đặc phi 445

Ø

445

x

6000

mm

Cây

       7,325.41

Thép Tròn Đặc phi 450

Ø

450

x

6000

mm

Cây

       7,490.95

Thép Tròn Đặc phi 455

Ø

455

x

6000

mm

Cây

       7,658.34

Thép Tròn Đặc phi 460

Ø

460

x

6000

mm

Cây

       7,827.58

Thép Tròn Đặc phi 465

Ø

465

x

6000

mm

Cây

       7,998.67

Thép Tròn Đặc phi 470

Ø

470

x

6000

mm

Cây

       8,171.61

Thép Tròn Đặc phi 475

Ø

475

x

6000

mm

Cây

       8,346.40

Thép Tròn Đặc phi 480

Ø

480

x

6000

mm

Cây

       8,523.04

Thép Tròn Đặc phi 485

Ø

485

x

6000

mm

Cây

       8,701.52

Thép Tròn Đặc phi 490

Ø

490

x

6000

mm

Cây

       8,881.86

Thép Tròn Đặc phi 500

Ø

500

x

6000

mm

Cây

       9,248.09

Thép Tròn Đặc phi 510

Ø

510

x

6000

mm

Cây

       9,621.71

Thép Tròn Đặc phi 515

Ø

515

x

6000

mm

Cây

       9,811.29

Thép Tròn Đặc phi 520

Ø

520

x

6000

mm

Cây

     10,002.73

Thép Tròn Đặc phi 530

Ø

530

x

6000

mm

Cây

     10,391.15

Thép Tròn Đặc phi 540

Ø

540

x

6000

mm

Cây

     10,786.97

Thép Tròn Đặc phi 550

Ø

550

x

6000

mm

Cây

     11,190.18

Thép Tròn Đặc phi 560

Ø

560

x

6000

mm

Cây

     11,600.80

Thép Tròn Đặc phi 570

Ø

570

x

6000

mm

Cây

     12,018.81

Thép Tròn Đặc phi 580

Ø

580

x

6000

mm

Cây

     12,444.22

Thép Tròn Đặc phi 590

Ø

590

x

6000

mm

Cây

     12,877.03

Thép Tròn Đặc phi 600

Ø

600

x

6000

mm

Cây

     13,317.24

Thép Tròn Đặc phi 610

Ø

610

x

6000

mm

Cây

     13,764.85

Thép Tròn Đặc phi 620

Ø

620

x

6000

mm

Cây

     14,219.86

Thép Tròn Đặc phi 630

Ø

630

x

6000

mm

Cây

     14,682.26

Thép Tròn Đặc phi 650

Ø

650

x

6000

mm

Cây

     15,629.26

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline