Thép ống phi 33.4x9.1ly(dày 9.1mmlyli)API5L, ASTM A106/A53 Gr.B, SCH40, SCH80

Thép ống phi 33.4x9.1ly(dày 9.1mmlyli)API5L, ASTM A106/A53 Gr.B, SCH40, SCH80

Thép ống phi 33.4x9.1ly(dày 9.1mmlyli)API5L, ASTM A106/A53 Gr.B, SCH40, SCH80

Thép ống phi 33.4x9.1mm(dày 9.1mmlyli) là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 33.4mm, DN25. Quy cách sản xuất: Có thể là thép ống đúc liền mạch (seamless) hoặc thép ống hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "33.4" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày dày 9.1mm(ly/li). Thép ống này có thể có bề mặt đen(chưa mạ kẽm) hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 33.4mm; DN25; 1INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 33.4 có độ dầy từ 1.65mm – 9.1mm.

Đường kính ngoài (OD): 33.4mm, tương ứng với kích thước danh nghĩa DN25 (1inch). Độ dày thành ống: 9.1mm/ly/li.

Tiêu chuẩn và mác thép: API5L, ASTM A106, A53, A500, X52, X42, SCH5, SCH10, SCH40, SCH80, SCH10, SCH15, SCH20, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, Q355B, Q235N, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN

Các loại ống phi 33.4 dày 9.1mm(ly/li): Thép ống đúc phi 33.4; Thép ống hàn phi 33.4 ;Thép ống mạ kẽm phi 33.4; Thép ống mạ xi crôm phi 33.4

Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 DÀY 9.1MM/LY
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Công ty thép Alpha chuyên cung cấp: Thép ống đúc phi 33.4 dày 9.1mmlyli, Thép ống hàn phi 33.4 dày 9.1mmlyli, Thép ống mạ kẽm phi 33.4 dày 9.1mmlyli, Thép ống mạ xi crôm phi 33.4 dày 9.1mmlyli

Thép ống đúc phi 33.4x9.1ly ( dày 9.1mm/ly/li)

Thép ống đúc phi 33.4x9.1ly ( dày 9.1mm/ly/li)

Thép ống phi 33.4 DN25 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 1.65mm đến 9.1mm.Thép ống đúc phi 33.4 được sử dụng để dẫn dầu, dẫn khí, dùng làm lò hơi, áp lực, áp suât...vv Thép ống đúc phi 33.4 được sử dụng để làm kết cẩu nhà xướng, làm trụ nhà xướng...

►Thép ống đúc phi 33.4x9.1(dày 9.1mm/ly/li) ASTM A500/A53/A106 Gr.B, API 5L,SCH5,SCH10,SCH40, SCH80Thép ống 33.4x9.1x6000mm có khối lượng khoảng:32.7kg/cây; 5.45kg/mét

Thép ống phi 33.4x9.1mm là gì?

Thép ống phi 33.4x9.1mm(dày 9.1mmlyli) là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 33.4mm, DN25. Quy cách sản xuất: Có thể là thép ống đúc liền mạch (seamless) hoặc thép ống hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "33.4" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày dày 9.1mm(ly/li). Loại thép này dùng trong các công trình công nghiệp, xây dựng như khung nhà, hệ thống thông gió, giàn chịu lực, ống luồn dây điện, cáp quang, hoặc trong các ngành điện lực, cơ điện lạnh. Thép ống này có thể có bề mặt đen(chưa mạ kẽm) hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 33.4mm; DN25; 1INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 33.4 có độ dầy từ 1.65mm – 9.1mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 33.4 x 9.1mm

Về thông số kỹ thuật chi tiết, đường kính ngoài (OD) của ống là 33.4mm, đây là một thông số quan trọng để xác định kích thước và khả năng kết nối của ống với các thành phần khác trong hệ thống. Độ dày thành ống là 9.1mm, hay còn được gọi là 9.1ly hoặc 9.1li, thể hiện khả năng chịu áp lực và độ bền của ống.

Thép ống phi 33.4x9.1mm có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A500, A53, ASTM A106, X52, A519, SCH40, SCH80 và API 5L Gr.B. Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và quy trình sản xuất của thép ống, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.

Đặc điểm nổi bật của thép ống 33.4mm:

Thép ống 33.4mm nổi bật với khả năng chịu lực tốt, bền bỉ, có thể được sản xuất thành dạng ống đúc nguyên khối không mối hàn hoặc ống thép hàn, cùng với tính linh hoạt trong gia công và ứng dụng đa dạng như xây dựng, kết cấu thép, đường ống công nghiệp. Tùy thuộc vào loại thép và quy trình xử lý bề mặt (thép đen, mạ kẽm, inox), thép ống này có thể đạt độ bền và khả năng chống ăn mòn khác nhau, phù hợp cho nhiều điều kiện môi trường. 

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cao: Sản xuất từ thép chất lượng cao, ống thép 33.4mm có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và áp suất tốt, đảm bảo độ bền vững cho công trình. 
  • Cấu trúc liền mạch (ống đúc): Ống thép đúc nguyên khối không có mối hàn, giúp tăng cường khả năng chịu áp lực cao và chống rò rỉ, phù hợp cho các hệ thống dẫn chất lỏng và khí đốt. 
  • Bề mặt đa dạng:Ống thép đen: Có độ cứng cao, bề mặt thô nhám, thích hợp cho kết cấu thép, giàn giáo nhưng dễ bị oxy hóa. 
  • Ống thép mạ kẽm: Lớp mạ kẽm sáng bóng giúp chống ăn mòn và gỉ sét tốt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm, phù hợp với các công trình ngoài trời. 
  • Ống Inox: Loại này có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét tuyệt vời nhờ hợp kim niken và crom, bề mặt sáng bóng, sang trọng, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt và y tế. 
  • Dễ dàng gia công: Có thể cắt, uốn, hàn để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng dự án, tạo ra sự linh hoạt trong ứng dụng. 
  • Ứng dụng rộng rãi: Được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu khí, cấp thoát nước, kết cấu thép chịu lực, giàn giáo, nhà xưởng và nhiều ngành công nghiệp khác. 

Giá của thép ống phi 33.4x9.1ly

Giá của thép ống phi 33.4 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của thành ống, số lượng mua, và tình hình thị trường thép. Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép uy tín: ALPHA STEEL

BẢNG GIÁ CHO SIZE ỐNG 33.4MM 

  • Giá thép ống đen phi 33.4: 12.000-16.000vnđ/kg
  • Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4: 17.000-23.000vnđ/kg
  • Giá thép ống mạ kẽm phi 33.4: 14.000-19.000vnđ/kg

Thép ống đúc phi 33.4( OD:33.4)

Độ dày (mm)

Trọng Lượng (Kg/m)

Đường kính danh nghĩa/ Inch

Giá thép ống phi 33.4 (vnđ/kg

Thép ống đúc phi 33.4

1.65

1.29

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

2.05

1.58

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

2.5

1.90

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

2.77

2.09

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

3

2.25

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

3.34

2.48

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

3.38

2.50

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

4.5

3.21

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

4.55

3.24

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

7.01

4.56

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

8.5

5.22

DN25; 1inch

12.000-23.000

Thép ống đúc phi 33.4

9.1

5.45

DN25; 1inch

12.000-23.000

Trọng lượng của thép ống phi 33.4 thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành ống và chiều dài của từng cây thép. Để có trọng lượng chính xác, bạn cần biết đường kính ngoài (33.4 mm là đường kính ngoài) và độ dày thành ống, sau đó áp dụng công thức tính toán hoặc tham khảo bảng quy cách cụ thể của nhà sản xuất,

Cách xác định trọng lượng thép ống phi 33.4: 

Sử dụng công thức hoặc bảng tra:

  • Công thức (ước tính): Trọng lượng (kg/m) = (Đường kính ngoài - Độ dày) * Độ dày * 0.02466.
  • Bảng quy cách: Nhà sản xuất sẽ cung cấp bảng quy cách chi tiết với trọng lượng trên mỗi mét (kg/m) hoặc mỗi cây (kg/cây).

CÁC THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP PHI 33.4 DO ALPHA STEEL CUNG CẤP:
ống thép phi 33.4 chủ yếu có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, EU/G7 và Việt Nam, sử dụng các mác thép phổ biến như ASTM A106, A53, API 5L, X42, X52, X60, X65, X80, S355JR, S355J2, JIS, GOST, DIN:

1/ Hòa Phát: Thị phần số 1 Việt Nam, chất lượng tốt, uy tín lâu năm, sản xuất lớn, chuẩn quốc tế.
2/ Hoa Sen: Thị phần thứ 2, uy tín, xuất khẩu lớn ĐNA, giá cạnh tranh, được yêu thích.
3/ Seah: Thương hiệu trẻ, chất lượng chuẩn, tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIN, DIN), giá tốt.
4/ Sunco: Uy tín lâu năm, chuẩn JIS Nhật Bản, dùng trong nhiều công trình, giá phải chăng.

Tham khảo thêm tại satthep24h.com hoặc gọi để được tư vấn.

MÁC THÉP VÀ TIÊU CHUẨN CỦA THÉP ỐNG PHI 33.4x9.1mm

Thép ống phi 33.4 có đường kính ngoài 33.4 mm, tương đương với DN25. Tiêu chuẩn phổ biến cho loại thép này là ASTM A106, ASTM A53 và API 5L, cùng với các mác thép như SS400, ST37, ST52, và A36. Độ dày thành ống của thép ống phi 33.4 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn, ví dụ như SCH40 có độ dày khoảng 3.38mm, còn SCH80 có độ dày 4.55 mm. 

Tiêu chuẩn và mác thép phổ biến

Tiêu chuẩn:

  • ASTM A106: Tiêu chuẩn của Mỹ về ống thép đúc chịu áp lực, thường được sử dụng trong công nghiệp. 
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn của Mỹ cho các loại ống thép (thường là ống hàn), bao gồm ống thép đen và ống thép mạ kẽm. 
  • API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ cho các loại ống được sử dụng trong ngành dầu khí. 
  • Các tiêu chuẩn khác có thể bao gồm JIS (Nhật Bản), DIN (Đức), EN (Châu Âu), và GB/T (Trung Quốc). 

Mác thép:

  • SS400/ST37: Mác thép carbon có độ bền kéo tương đối thấp, thường dùng trong kết cấu xây dựng. 
  • ST52: Mác thép có độ bền cao hơn, thường được dùng cho các ứng dụng kỹ thuật. 
  • CT3/CT45: Các mác thép carbon của Việt Nam, tương đương với các tiêu chuẩn quốc tế. 
  • ASTM A106, A53, A36: Các mác thép tương ứng với các tiêu chuẩn ASTM đã nêu

ỐNG THÉP PHI 33.4 x 9.1 ( dày 9.1mm/ly/li):

  • Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.
  • Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 33.4 x 9.1ly:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 33.4 x 9.1 (dày 9.1mm/ly/li) có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 33.4 x 9.1 ( dày 9.1mm/ly/li) chất lượng, uy tín tại TP HCM:

Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 33.4 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 9.1mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.

Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.

Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 33.4 x 9.1mm hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 33.4, DN25 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline