Thép ống phi 406x12.70( dày 12,7mm/ly/li)ASTM A106, A53, API 5L, A252

Thép ống phi 406x12.70( dày 12,7mm/ly/li)ASTM A106, A53, API 5L, A252

Thép ống phi 406x12.70( dày 12,7mm/ly/li)ASTM A106, A53, API 5L, A252

thép ống phi 406x12.70 là loại ống thép có đường kính ngoài 406mm (tương đương 16 inch hoặc DN400) và độ dày 12,7mm/ly/li. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, dầu khí, dẫn nước, chế tạo máy, và nhiều ứng dụng chịu lực cao khác.

+ Đường kính ngoài: 406mm (tương đương với DN400 hoặc 16 inch).

+ Độ dày thành ống: 12.7mm

+ Tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS, DIN.

Phân loại và tiêu chuẩn

Thép ống phi 406x12.70 có thể được sản xuất theo dạng ống đúc hoặc ống hàn, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

+ Ống đúc: Được sản xuất bằng cách đục lỗ từ phôi thép tròn, sau đó kéo và cán thành ống. Loại này thường có độ bền và khả năng chịu áp lực cao.

+ Ống hàn: Được sản xuất bằng cách cuộn tấm thép và hàn dọc thân ống.

+ Tiêu chuẩn chất lượng: Thường được nhập khẩu theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53, API 5L (dùng cho đường ống dẫn dầu khí), ASTM A252 (dùng cho cọc ống thép),....

Lưu ý :

Đây là loại thép có kích thước lớn, đòi hỏi kỹ thuật thi công phù hợp.

Giá thép có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, thời điểm và các yếu tố khác, nên cần liên hệ trực tiếp với ALPHA STEEL để có báo giá chính xác: 0907315999

  • Báo giá Thép ống phi 406x12.70( dày 12,7mm/ly/li)
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép ống phi 406x12.70mm. Ống thép này có thể có đường kính ngoài là 406.4mm và độ dày là 12.70mm. Ống thép có thể có nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM A53 Gr.B,  API 5L, A106, A252. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm cả hệ thống điện lạnh và kết cấu máy móc. Giá ống thép có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và nhà sản xuất.

  • Đường kính: ống thép đúc phi 406, DN400, 16 inch
  • Độ dày: 12.70 mm
  • Chiều dài: 3m, 6m, 12m
  • Đường kính của ống thép đúc DN400: Thép ống đúc có đường kính 16inch
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc….
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa 

OD

Độ dày (mm)

Trọng Lượng  (Kg/m)

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

3.962

39.32

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

4.775

47.29

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

5.5

54.37

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

6.35

62.64

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

7.01

69.04

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

7.926

77.88

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

8.35

81.96

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

9.53

93.27

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

10.05

98.23

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

11.13

108.49

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

12.7

123.30

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

13.49

130.71

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

15.88

152.93

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

16.66

160.12

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

20.62

196.16

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

21.44

203.53

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

25.4

238.64

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

26.19

245.56

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

30.96

286.64

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

36.53

333.19

Thép ống đúc phi 406

DN400

406.4

40.49

365.36

⇒ Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...

⇒ Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ống thép phi 406 có những tiêu chuẩn nào?

Ống thép phi 406 có thể tuân theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy quốc gia, ngành nghề và ứng dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được dùng cho ống thép đường kính ngoài gần 406 mm (phi 406) và các điều kiện liên quan:

Mỹ (ASTM/ASME)

  • ASTM A53/A53M – Ống thép carbon gia công cuộn hoặc thẳng, dùng cho hệ thống nước, gas và chất lỏng.
  • ASTM A106/A106M – Ống thép thẳng không mạ, dùng cho hệ thống nhiệt luyện, đường ống áp suất cao.
  • API 5L – Ống thép cho dầu khí, bao gồm các dòng cấp và vận chuyển dầu khí (x65, X70, v.v.).

Châu Âu

  • EN 10219 – Ống thép đúc hàn thành ống rỗng sử dụng cho áp suất, thường dùng trong hệ thống công nghiệp.
  • EN 10210/10216 – Ống thép hàn và ống thép đúc cho áp suất cao, có nhiều cấp chất lượng và lớp hoàn thiện.

Việt Nam / địa phương

  • TCVN/TCVN ISO tương đương với các tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép carbon và ống thép API.
  • Các nhà sản xuất trong nước thường cung cấp theo các tiêu chuẩn như ASTM A53, ASTM A106 hoặc API 5L với cấp độ chất lượng phù hợp.

API 5L cụ thể cho ống dầu khí

  • Các cấp thép như L245, X42, X52, X65, X70 (tùy biến thể và ứng dụng)
  • Yêu cầu về kiểm tra cơ lý, thử nghiệm áp suất và kiểm tra cấu trúc.

Tiêu chuẩn mạ và bọc bảo vệ (tùy trường hợp)

  • Mạ kẽm (galvanized), sơn phủ hoặc lớp chống ăn mòn tùy môi trường và yêu cầu dự án.
  • Tiêu chuẩn liên quan tới lớp bảo vệ bề mặt và thử nghiệm ăn mòn.

Khi chọn tiêu chuẩn cho ống phi 406 x 12.7 mm, bạn nên xem xét:

  • Ứng dụng (nước, dầu khí, lạnh, kết cấu…)
  • Áp suất vận hành và nhiệt độ làm việc
  • Môi trường (ăn mòn, ẩm ướt, nhiệt độ, hóa chất)
  • Yêu cầu kiểm tra chất lượng và tài liệu đi kèm (UT, RT, thí nghiệm cơ học)

Giá ống thép phi 406 thay đổi như thế nào?

Giá ống thép phi 406 thay đổi do nhiều yếu tố, bao gồm:

Tiêu chuẩn và chất lượng

  • ASTM/API hoặc tiêu chuẩn địa phương có yêu cầu khác nhau về vật liệu, biên dạng và giấy tờ chứng nhận (Certificate of Conformance). Tiêu chuẩn cao hơn thường có giá nhỉnh hơn.

Độ dày và đường kính tịnh tiến

  • Độ dày tăng sẽ tăng khối lượng vật liệu và chi phí gia công/đúc. Với phi 406, các mức dày khác (ví dụ 10–14 mm) sẽ có mức giá khác nhau.

Độ dài ống

  • Độ dài tiêu chuẩn (thường 6m, 3m, hoặc cuộn) sẽ ảnh hưởng đến giá thành vận chuyển và xử lý cắt xẻ.

Vật liệu và xử lý bề mặt

  • Thép carbon thông thường rẻ hơn thép hợp kim đặc hoặc thép phủ (galvanized, X-ray, hoặc lớp chống ăn mòn). Phương án mạ kẽm hoặc sơn cũng làm giá tăng.

Độ ổn định nguồn cung và biến động thị trường

  • Giá thép biến động theo nguồn cung, nhu cầu thị trường, giá nguyên liệu (sắt, than, điện), và chi phí vận chuyển.

Vận chuyển và địa điểm mua

  • Giá tại khu vực miền Bắc, miền Trung hay miền Nam, và tùy thuộc vào chi phí vận chuyển cũng có thể làm giá chênh lệch.

Dịch vụ bổ sung

  • Cắt xả mép, gia công thép, chứng nhận chất lượng, và đóng gói cũng ảnh hưởng tới tổng chi phí.

Tình trạng hàng tồn kho và thời gian giao hàng

  • Mua số lượng lớn hoặc đặt hàng gấp có thể được hưởng chiết khấu, trong khi đơn hàng nhỏ hoặc giao nhanh có mức giá cao hơn.

Ứng dụng cụ thể của ống thép phi 406 là gì?

Ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ phi 406 (≈ 406 mm) và dày thành 12.70 mm có nhiều ứng dụng khác nhau, tùy theo tiêu chuẩn và vật liệu (ví dụ ASTM A53 Gr.B, API 5L, hoặc các tiêu chuẩn địa phương). Dưới đây là các ứng dụng điển hình và lưu ý khi chọn ống:

Hệ thống cấp nước và thoát nước công nghiệp

  • dùng làm ống cấp nước, ống xả, hoặc thành phần xây dựng mạng lưới DN (điểm nối lớn).
  • ưu điểm: độ bền cơ học cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ ở mức vừa phải.

Ống dẫn dầu và khí (trong ngành dầu khí và chế biến)

  • được dùng làm ống dẫn cho khí tự nhiên, dầu, nước khoan, hoặc dịch vụ chịu áp lực.
  • lưu ý: cần tuân thủ tiêu chuẩn API 5L hoặc tương đương, cùng kiểm định về độ bền và lắng đọng.

Kết cấu xây dựng và cơ khí

  • làm ống chịu áp lực trong các hệ thống máy móc, kết cấu thép, khung chịu tải, ống nối giữa các thiết bị.
  • có thể làm ống nội thất máy móc hoặc ống dẫn lạnh/khí.

Hệ thống làm lạnh và trao đổi nhiệt

  • làm ống cho hệ thống làm lạnh, nước giải nhiệt, hoặc máy lạnh công nghiệp khi đáp ứng yêu cầu của vật liệu và kích thước.

Ống chịu áp lực trong công trình đường ống nội bộ nhà máy

  • dùng cho các tuyến ống chịu áp lực nước, dung môi hoặc dung dịch có tính ăn mỏi tương đối thấp.

Ống chịu tải và ứng dụng cơ khí đặc thù

  • trong các hệ thống máy móc công nghiệp có yêu cầu chịu lực kéo xung, chịu va đập và khả năng hàn/bọc lớp bảo vệ tốt.

Một số lưu ý quan trọng khi chọn ống phi 406 x 12.7 mm:

  • Tiêu chuẩn và vật liệu: xác định loại thép (ví dụ carbon steel, API 5L X65, hoặc ASTM A53 Gr.B) để phù hợp với áp suất và điều kiện môi trường.
  • Độ dày thành 12.7 mm cho phép chịu áp lực lớn, nhưng cần tính toán áp suất làm việc và áp lực thủy lực.
  • Quy cách gia công và bọc bảo vệ: hàn, mạ kẽm, hoặc lớp bảo vệ bề mặt tùy môi trường (ẩm ướt, ăn mòn, nhiệt độ cao).
  • Kiểm tra chất lượng: kiểm tra độ tròn, thừa sai đường kính, và kiểm tra cấu trúc dưới áp lực.

Nếu bạn cho biết ứng dụng cụ thể (áp suất, nhiệt độ, môi trường làm việc, tiêu chuẩn cần đáp ứng, và chất liệu thép mong muốn), mình có thể:

  • tính toán thông số thiết kế (áp lực làm việc, chiều dài được tối ưu, hệ số an toàn),
  • gợi ý tiêu chuẩn, lớp hàn và cách lựa chọn lớp bảo vệ phù hợp,
  • giúp bạn chọn nhà cung cấp hoặc phạm vi giá tham khảo.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 406, DN400 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline