Thép ống phi 610x7.92ly(dày 7.92mmlyli) ASTM A106,A53 Gr.B,API5L,X52,X65 SS400,S45C,S50C,S355JR
Công ty thép Alpha chuyên cung cấp: Thép ống đúc phi 610 dày 7.92mmlyli, Thép ống hàn phi 610 dày 7.92mmlyli, Thép ống mạ kẽm phi 610 dày 7.92mmlyli, Thép ống mạ xi crôm phi 610 dày 7.92mmlyli. Ngoài độ dày 7.92mm Alpha Steel còn cung cấp thép ống phi 610 với độ dày thành ống phi 610: 4mm, 5.54mm, 6.00mm, 6.35mm, 6.50mm, 7.00mm, 7.50mm, 7.92mm, 8.00mm, 8.2mm, 8.50mm, 9.00mm, 9.53mm, 10.00mm, 10.50mm, 11.13mm, 11.50mm, 12.00mm, 12.50mm, 12.70mm, 13.00mm, 13.50mm, 14.00mm, 14.27mm, 14.50mm, 15.09mm, 15.50mm, 16.00mm, 16.50mm, 17.00mm, 17.48mm, 18.00mm, 18.50mm, 19.00mm, 19.05mm, 19.50mm, 20.62mm, 20.50mm, 21.00mm, 21.50mm,, 22.00mm, 22.50mm, 23.00mm, 23.50mm, 23.83mm, 24.00mm, 24.50mm, 24.61mm, 25.00mm, 25.50mm, 26.00mm, 26.19mm, 26.50mm, 27.00mm, 27.50mm, 28.00mm, 28.50mm, 29.00mm, 29.36mm, 29.50mm, 30.50mm, 30.96mm, 32.54mm, 35.01mm, 36.53mm, 38.89mm, 39.6mm, 41.28mm, 44.45mm, 46.02mm, 52.37mm, 59.54….
Thép ống đúc phi 610x7.92ly ( dày 7.92mm/ly/li)
Thép ống phi 610 DN600 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 4mm đến 59.54. Thép ống phi 610 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành: Công nghiệp dầu khí: Dẫn khí, dẫn dầu, hóa chất và các chất lỏng có áp lực cao; Xây dựng và kết cấu: Làm các kết cấu thép chịu tải trọng lớn, đường ống cấp thoát nước; Chế tạo máy và cơ khí: Ứng dụng trong nhiều dự án cơ khí và chế tạo; Hệ thống truyền nhiệt: Vận chuyển nhiệt hiệu quả.
►Thép ống đúc phi 610x7.92(dày 7.92mm/ly/li) tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API 5L, cùng với các mác thép carbon như CT3, SS400, S45C, và các mác chuyên dụng hơn như X52, X65, S355JR.
Thép ống phi 610x7.92mm là gì?
Thép ống PHI 610 dày 7.92mm là loại thép ống có đường kính ngoài là 610 mm và độ dày thành ống là 7.92mm. Sản phẩm này là thép ống đúc (liền mạch), không có mối hàn (seamless) hoặc thép ống hàn.
Thép ống phi 610x7.92mm(dày 7.92mmlyli) là loại thép ống có đường kính ngoài (PHI) khoảng 610 mm, DN600. Quy cách sản xuất: Có thể là thép ống đúc liền mạch (seamless) hoặc thép ống hàn, đường kính lớn, chịu áp lực và độ bền cao, được ứng dụng trong các công trình xây dựng, dẫn dầu, dẫn khí, và các dự án công nghiệp lớn Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "610" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày 7.92mm(ly/li). Thép ống này có thể có bề mặt đen(chưa mạ kẽm) hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 610 mm; DN600; 24INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 210 có độ dầy từ 5.54mm – 59.54mm..
Thông số kỹ thuật cơ bản của thép ống phi 610 x 7.92mm
Thông số kỹ thuật cơ bản của thép ống phi 610 x 7.92mm là: đường kính ngoài (OD) 610 mm, độ dày thành ống 7.92mm, và trọng lượng của thép ống sẽ phụ thuộc vào vật liệu, loại thép, và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể. Kích thước này thường được gọi là ống DN600 hoặc 24 inch.
Các thông số kỹ thuật khác cần biết:
►Để có thông số chi tiết và chính xác nhất, bạn cần xác định rõ loại thép, tiêu chuẩn sản xuất, và ứng dụng cụ thể của ống.
Đặc điểm nổi bật của thép ống 610mm:
Đặc điểm kỹ thuật
Ưu điểm nổi bật
Ứng dụng phổ biến
Giá của thép ống phi 610x7.92mm
Giá thép ống đen phi 610 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của thành ống, số lượng mua, và tình hình thị trường thép. Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 610, Giá thép ống mạ kẽm phi 610 mức giá tham khảo hiện nay: 16.000-27.000vnđ/kg. Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép uy tín: ALPHA STEEL: 0907315999 để nhận thông tin chính xác nhất.
Độ dày thành ống phi 610: 4mm, 5.54mm, 6.00mm, 6.35mm, 6.50mm, 7.00mm, 7.50mm, 7.92mm, 8.00mm, 8.2mm, 8.50mm, 9.00mm, 9.53mm, 10.00mm, 10.50mm, 11.13mm, 11.50mm, 12.00mm, 12.50mm, 12.70mm, 13.00mm, 13.50mm, 14.00mm, 14.27mm, 14.50mm, 15.09mm, 15.50mm, 16.00mm, 16.50mm, 17.00mm, 17.48mm, 18.00mm, 18.50mm, 19.00mm, 19.05mm, 19.50mm, 20.62mm, 20.50mm, 21.00mm, 21.50mm,, 22.00mm, 22.50mm, 23.00mm, 23.50mm, 23.83mm, 24.00mm, 24.50mm, 24.61mm, 25.00mm, 25.50mm, 26.00mm, 26.19mm, 26.50mm, 27.00mm, 27.50mm, 28.00mm, 28.50mm, 29.00mm, 29.36mm, 29.50mm, 30.50mm, 30.96mm, 32.54mm, 35.01mm, 36.53mm, 38.89mm, 39.6mm, 41.28mm, 44.45mm, 46.02mm, 52.37mm, 59.54….
Thép ống đúc phi 610 ( OD:610) |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Đường kính danh nghĩa/ Inch |
Giá thép ống phi 610(vnđ/kg |
Thép ống đúc phi 610 |
4 |
6.15 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
5.54 |
82.58 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
6 |
89.37 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
6.35 |
94.53 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
7 |
104.09 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
8 |
118.76 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
8.2 |
121.69 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
9 |
133.39 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
9.53 |
141.12 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
10 |
147.96 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
12 |
176.96 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
12.7 |
187.06 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
13 |
191.39 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
14 |
205.76 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
14.27 |
209.64 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
16 |
234.37 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
17 |
255.41 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
17.48 |
255.41 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
18 |
262.78 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
19 |
276.91 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
19.05 |
283.95 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
20.62 |
299.69 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
21 |
312.02 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
22 |
319.00 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
23 |
332.93 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
24 |
346.82 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
24.61 |
355.26 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
25 |
360.65 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
26 |
374.41 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
27 |
388.17 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
28 |
401.86 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
29 |
415.50 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
30.96 |
442.08 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
32.54 |
463.37 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
35.01 |
496.42 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
36.53 |
516.60 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
38.89 |
547.71 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
39.6 |
557.02 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
41.28 |
578.94 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
44.45 |
619.92 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
46.02 |
640.03 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
52.37 |
720.15 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 610 |
59.54 |
808.22 |
DN600; 24inch |
16.000-27.000 |
Trọng lượng của thép ống phi 610 thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành ống và chiều dài của từng cây thép. Để có trọng lượng chính xác, bạn cần biết đường kính ngoài (610 mm là đường kính ngoài) và độ dày thành ống, sau đó áp dụng công thức tính toán hoặc tham khảo bảng quy cách cụ thể của nhà sản xuất,
Cách xác định trọng lượng thép ống phi 610:
Sử dụng công thức hoặc bảng tra:
CÁC THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP PHI 610 DO ALPHA STEEL CUNG CẤP:
Các thương hiệu ống thép phi 610 phổ biến tại Việt Nam bao gồm Hoa Sen, Hoà Phát, SeAH, Vinaone, Vinapipe, VGpipe, Posco và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Thái Lan. Lựa chọn thương hiệu phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng ống thép đen, ống thép mạ kẽm, hoặc ống thép đúc, cũng như các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53, API 5L, X42, X52, X60, X65, X80, S355JR, S355J2, JIS, GOST, DIN…:
1/ Hòa Phát: Thị phần số 1 Việt Nam, chất lượng tốt, uy tín lâu năm, sản xuất lớn, chuẩn quốc tế.
2/ Hoa Sen: Thị phần thứ 2, uy tín, xuất khẩu lớn ĐNA, giá cạnh tranh, được yêu thích.
3/ Seah: Thương hiệu trẻ, chất lượng chuẩn, tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIN, DIN), giá tốt.
4/ Sunco: Uy tín lâu năm, chuẩn JIS Nhật Bản, dùng trong nhiều công trình, giá phải chăng.
Tham khảo thêm tại satthep24h.com hoặc gọi để được tư vấn.
MÁC THÉP VÀ TIÊU CHUẨN CỦA THÉP ỐNG PHI 610x7.92mm
Thép ống phi 610 có nhiều tiêu chuẩn và mác thép khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng, nhưng phổ biến nhất bao gồm các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, cùng với các mác thép carbon như CT3, SS400, S45C, và các mác chuyên dụng hơn như X52, X65, S355JR. Các mác thép này khác nhau về đặc tính, độ bền và khả năng chịu lực, do đó được sử dụng cho các công trình và ứng dụng khác nhau từ dẫn dầu, khí đốt, hệ thống đường ống trong công nghiệp, đến kết cấu xây dựng.
Các tiêu chuẩn phổ biến
Các mác thép thường gặp
ỐNG THÉP PHI 610x7.92 ( dày 7.92mm/ly/li):
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 610x7.92ly:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 610x7.92 (dày 7.92mm/ly/li) có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 610x7.92 ( dày 7.92mm/ly/li) chất lượng, uy tín tại TP HCM:
Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 610 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 7.92mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.
Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 610x7.92mm/ly hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 610, DN600 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789