Thép ống phi 90x( dày 90x3.2mm/ly/li) ASTM A53/A106 API5L GR.B
Công ty thép Alpha chuyên cung cấp thép ống đúc phi 90, Thép ống hàn phi 90, Thép ống phi mạ kẽm phi 90
Thép ống phi 90 DN80 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 1.35mm đến 16mm.Thép ống đúc phi 90 được sử dụng để dẫn dầu, dẫn khí, dùng làm lò hơi, áp lực, áp suât...vv Thép ống đúc phi 90 được sử dụng để làm kết cẩu nhà xướng, làm trụ nhà xướng...
►Thép ống đúc phi 90x3.2 (dày 3.2mm/ly/li) API5L Gr.B/ASTM A106/A53 Gr.B. Thép ống 90x3.2x6000mm có khối lượng: 41.04kg/cây; 6.84kg/mét
Thép ống phi 90x3.2mm là gì?
Thép ống đúc phi 90x3.2mm là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 90 mm, tương đương với DN80 được sản xuất theo phương pháp đúc liền mạch hoặc hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "90" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày 3.2mm(ly/li). Loại thép này dùng trong: Xây dựng: Làm khung nhà, trụ cột, giàn giáo, hàng rào; Công nghiệp: Dùng trong hệ thống dẫn dầu, dẫn nước, khí trong nhà máy; Giao thông: Chế tạo cột đèn, cột biển báo, lan can; Nông nghiệp: Làm ống tưới tiêu, ống thoát nước mưa; Chế tạo cơ khí: Dùng làm khung xe, phụ tùng cơ giới, và các thiết bị. Thép ống này có thể có bề mặt đen hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 90mm / DN80 / 3 INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 90 có độ dầy từ 1.35mm – 16mm
Thép ống đúc phi 90x3.2 ( dày 3.2mm/ly/li)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 90 x 3.2mm
Về thông số kỹ thuật chi tiết, đường kính ngoài (OD) của ống là 90mm, đây là một thông số quan trọng để xác định kích thước và khả năng kết nối của ống với các thành phần khác trong hệ thống. Độ dày thành ống là 3.2mm, hay còn được gọi là 3.2ly hoặc 3.2li, thể hiện khả năng chịu áp lực và độ bền của ống.
Thép ống phi 90x3.2mm có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A53, ASTM A106, và API 5L Gr.B. Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và quy trình sản xuất của thép ống, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
Đường kính ngoài |
Độ dày |
Trọng lượng |
Giá mỗi ký |
Giá mỗi cây |
∅90 |
2.8 |
35,42 |
21.500 |
761.530 |
∅90 |
2.9 |
36,65 |
21.500 |
787.975 |
∅90 |
3.0 |
37,87 |
21.500 |
814.205 |
3.2 |
40,3 |
21.500 |
866.450 |
|
∅90 |
3.5 |
43,92 |
21.500 |
944.280 |
∅90 |
3.8 |
47,51 |
21.500 |
1.021.465 |
∅90 |
4.0 |
49,9 |
21.500 |
1.072.850 |
∅90 |
4.5 |
55,8 |
21.500 |
1.199.700 |
∅90 |
5.0 |
61,63 |
21.500 |
1.325.045 |
∅90 |
6.0 |
73,07 |
21.500 |
1.571.005 |
2/ Báo giá thép ống Phi 90 loại ống hàn mạ kẽm
Đường kính ngoài |
Độ dày |
Trọng lượng |
Giá mỗi ký |
Giá mỗi cây |
D90 |
1.35 |
17 |
24.300 |
413.100 |
D90 |
1.65 |
22 |
24.300 |
534.600 |
D90 |
1.95 |
25,3 |
24.300 |
614.790 |
3/ Báo giá thép ống Phi 90 loại ống đúc
Đường kính ngoài |
Độ dày |
Trọng lượng |
Giá mỗi ký |
Giá mỗi cây |
Phi 90 |
3.05 |
38,76 |
26.500 |
1.027.140 |
Phi 90 |
3.50 |
44,22 |
26.500 |
1.171.830 |
Phi 90 |
4.78 |
59,52 |
26.500 |
1.577.280 |
Phi 90 |
5.49 |
67,74 |
26.500 |
1.795.110 |
Phi 90 |
5.50 |
67,86 |
26.500 |
1.798.290 |
Phi 90 |
7.60 |
91,62 |
26.500 |
2.427.930 |
Phi 90 |
8.00 |
95,76 |
26.500 |
2.537.640 |
Phi 90 |
8.50 |
101,1 |
26.500 |
2.679.150 |
Phi 90 |
09.05 |
106,92 |
26.500 |
2.833.380 |
Phi 90 |
10.00 |
116,76 |
26.500 |
3.094.140 |
Phi 90 |
11.13 |
128,1 |
26.500 |
3.394.650 |
Phi 90 |
11.50 |
131,7 |
26.500 |
3.490.050 |
Phi 90 |
12.00 |
136,56 |
26.500 |
3.618.840 |
Phi 90 |
12.50 |
131,7 |
26.500 |
3.490.050 |
Phi 90 |
13.00 |
145,98 |
26.500 |
3.868.470 |
Phi 90 |
13.50 |
150,6 |
26.500 |
3.990.900 |
Phi 90 |
14.00 |
155,16 |
26.500 |
4.111.740 |
Phi 90 |
14.50 |
159,6 |
26.500 |
4.229.400 |
Phi 90 |
15.00 |
164,04 |
26.500 |
4.347.060 |
Phi 90 |
15.24 |
166,08 |
26.500 |
4.401.120 |
CÁC THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP PHI 90 DO ALPHA STEEL CUNG CẤP:
1/ Hòa Phát: Thị phần số 1 Việt Nam, chất lượng tốt, uy tín lâu năm, sản xuất lớn, chuẩn quốc tế.
2/ Hoa Sen: Thị phần thứ 2, uy tín, xuất khẩu lớn ĐNA, giá cạnh tranh, được yêu thích.
3/ Seah: Thương hiệu trẻ, chất lượng chuẩn, tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIN, DIN), giá tốt.
4/ Sunco: Uy tín lâu năm, chuẩn JIS Nhật Bản, dùng trong nhiều công trình, giá phải chăng.
Tham khảo thêm tại satthep24h.com hoặc gọi để được tư vấn.
ỐNG THÉP PHI 90 x 3.2 ( dày mm/ly/li):
MÁC THÉP CỦA THÉP ỐNG PHI 90x3.2mm
Mác thép của thép ống phi 90x3.2 rất đa dạng, bao gồm các loại thép carbon như CT3, S45C, S50C, C20, A36, S355JR hoặc các mác thép đặc biệt hơn như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, A335, A333, A213, A210. Việc chọn mác thép nào phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, ứng dụng cụ thể (ống đúc, ống hàn, mạ kẽm) và nguồn gốc xuất xứ của ống.
Các mác thép phổ biến cho thép ống phi 90x3.2
Thép carbon thông thường:
Thép đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế:
Các mác thép chuyên dụng:
CÁC LOẠI ỐNG PHI 90 x 3.2 do ALPHA STEEL cung cấp:
Ống phi 90, còn gọi là ống DN80, có nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào phương pháp sản xuất (ống đúc, ống hàn), loại thép (thép carbon, thép mạ kẽm), tiêu chuẩn kỹ thuật (ASTM, API, JIS), và độ dày (thay đổi theo yêu cầu sử dụng). Các loại phổ biến bao gồm ống thép đúc phi 90 với các độ dày như 3.2mm, 3.5mm, 4.78mm, 5.49mm… và ống thép hàn phi 90 với độ dày đa dạng, thường được phủ thêm lớp mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Phân loại ống phi 90:
Theo phương pháp sản xuất:
Theo loại vật liệu/lớp phủ:
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật:
Theo độ dày:
Theo kích thước khác:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 90 x 3.2 ( dày 3.2mm/ly/li):
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 90 x 3.2(dày 3.2mm/ly/li) có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 90 x 3.2 ( dày 3.2mm/ly/li) chất lượng, uy tín tại TP HCM:
Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 90 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 3.2mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.
Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 90 x 3.2mm hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 90, DN80 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789