Thép tấm ASTM A572 dày 72mm/72li
Thép tấm A572 có độ dày 72li/72mm là loại thép hợp kim thấp, cường độ cao, còn được biết đến với các tên như HSLA (High-Strength Low-Alloy Steel). Tiền thân của nó là thép A441, loại thép này đã bị ngưng sản xuất vào năm 1989. Thép A572 có độ bền chảy khoảng 50 ksi (345 MPa) và độ bền kéo lên đến 65 ksi.
Với đơn hàng thép tấm A572 số lượng lớn, quý khách liên hệ 0907315999 để nhận bảng kèm chiết khấu ưu đãi mới nhất.
Cường độ chịu kéo thép tấm ASTM A572
Cường độ chịu kéo tối thiểu:
Tính chất cơ học của mác ASTM A572 dày 72mm/7li
Mác thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
Thép tấm A572Gr42 |
190 |
415 |
22 |
345 |
450 |
19 |
|
Thép tấm A572Gr60 |
415 |
520 |
17 |
Thép tấm A572Gr65 |
450 |
550 |
16 |
Thành phần hóa học (không phải toàn diện, có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp)
Thành phần hóa học của mác ASTM A572 dày 72mm/72li
Mác thép |
Thành phần hóa học thép A572 |
|||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
|
Thép tấm A572Gr42 |
0.21 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
.20 |
Thép tấm A572Gr50 |
0.23 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
.20 |
Thép tấm A572Gr60 |
0.26 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
.20 |
Thép tấm A572Gr65 |
0.23 |
0.30 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
.20 |
Thép A572 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ (ASTM), và tiêu chuẩn chính cho thép A572 là ASTM A572/A572M. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, phương pháp thử nghiệm, và các điều kiện sản xuất cho thép A572.
Các tiêu chuẩn và phương pháp kiểm tra thép A572 bao gồm:
Ứng dụng thép tấm A572 dày 72mm
Thép A572 thường được sử dụng trong: Xây dựng cầu, giàn thép, và cấu trúc công nghiệp. Chế tạo thiết bị cơ khí và kết cấu mái.
Thép tấm A572 có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp nhờ vào tính năng vượt trội của nó, bao gồm:
Kết luận
Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, thép tấm A572 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Báo giá thép tấm A572 hôm nay – Giá sắt thép mới nhất 2025
Quy cách (mm) |
ĐVT |
Barem kg/tấm |
Báo giá thép tấm mác A572 |
|
Dày x rộng x dài |
Đơn giá kg |
Đơn giá tấm |
||
Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
211.95 |
14,800 |
3,255,552 |
Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
282.60 |
14,800 |
4,340,736 |
Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
353.25 |
14,800 |
5,425,920 |
Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
423.90 |
14,800 |
6,511,104 |
Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
565.20 |
14,800 |
8,681,472 |
Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
706.50 |
14,800 |
10,851,840 |
Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
847.80 |
14,800 |
14,412,600 |
Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
989.10 |
14,800 |
18,001,620 |
Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
1,130.4 |
14,800 |
20,573,280 |
Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
1,271.7 |
14,800 |
23,144,940 |
Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
1,413.0 |
14,800 |
25,999,200 |
Thép tấm 5ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
471.0 |
15,800 |
7,441,800 |
Thép tấm 6ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
565.2 |
15,800 |
8,930,160 |
Thép tấm 8ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
753.6 |
15,800 |
11,906,880 |
Thép tấm 10ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
942.0 |
15,800 |
14,883,600 |
Thép tấm 12ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,130.4 |
15,800 |
17,860,320 |
Thép tấm 14ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,318.8 |
15,800 |
20,837,040 |
Thép tấm 16ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,507.2 |
15,800 |
23,813,760 |
Thép tấm 18ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,695.6 |
15,800 |
26,790,480 |
Thép tấm 20ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,884.0 |
15,800 |
29,767,200 |
Thép tấm 22ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,072.4 |
15,800 |
32,743,920 |
Thép tấm 25ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,355.0 |
15,800 |
37,209,000 |
Thép tấm 28ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,637.6 |
15,800 |
41,674,080 |
Thép tấm 30ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,826.0 |
15,800 |
44,650,800 |
Thép tấm 32ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
3,014.4 |
15,800 |
47,627,520 |
Thép tấm 35ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
3,297.0 |
15,800 |
52,092,600 |
Thép tấm 40ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
3,768.0 |
15,800 |
59,534,400 |
Thép tấm 45ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
4,239.0 |
15,800 |
66,976,200 |
Thép tấm 50ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
4,710.0 |
15,800 |
74,418,000 |
Thép tấm 55ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
5,181.0 |
15,800 |
81,859,800 |
Thép tấm 60ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
5,652.0 |
15,800 |
89,301,600 |
Thép tấm 65ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
6,123.0 |
15,800 |
96,743,400 |
Thép tấm 70ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
6,594.0 |
15,800 |
104,185,200 |
Kg |
6,782.4 |
15,800 |
106,308,720 |
|
Thép tấm 75ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
7,065.0 |
15,800 |
111,627,000 |
Thép tấm 80ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
7,536.0 |
15,800 |
119,068,800 |
Thép tấm 90ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
8,478.0 |
15,800 |
133,952,400 |
Thép tấm 100ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
9,420.0 |
15,800 |
148,836,000 |
Thép tấm 120ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
11,304 |
15,800 |
178,603,200 |
THÉP TẤM ASTM A572 là thép kết cấu cường độ cao, hợp kim thấp, tiêu chuẩn Mỹ, là loại thép kết cấu hạt mịn và thép cán nhiệt.
ALPHA STEEL cung cấp Thép ASTM A572 : A572 Gr42, A572 Gr50, A572 Gr55, A572 Gr60, A572 Gr65
Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để mua thép A572 với giá thành tốt nhất!
0907315999 / 0937682789