Thép tấm dày 90mm/90li/90ly

Thép tấm dày 90mm/90li/90ly

Thép tấm dày 90mm/90li/90ly

Thép tấm dày 90mm/90li/90ly

Thép tấm dày 90li (90mm) là loại thép tấm có độ dày 90mm, thường được sử dụng trong ngành cơ khí và xây dựng. Thép tấm này có tính chất kết hợp giữa sức mạnh, độ dẻo dai và khả năng chống mòn, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính bền bỉ.

Mác Thép dày 90mm-90li-90ly: Thép SS400, A36, Q345, Q355, Q235, S355, A572, A105, A106, S235JR, S275JR, S275JO, S275J2, S235JO, S355JO, S355JR, S355J2G3, S355J2H, SM400A, SM400B, S SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB, SM490YC, SM570, SS490, A515, A516, 16MO3, SPV490, SCM440, SKD11, SKD, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, CT3, S45C, S50C, 65MN, SS300

  • Thép tấm dày 90mm/90li/90ly
  • Liên hệ
  • 133
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp thép tấm dày 90mm/90li(90ly) Mác Thép dày 90mm-90li-90ly: Thép SS400, A36, Q345, Q355, Q235, S355, A572, A105, A106, S235JR, S275JR, S275JO, S275J2, S235JO, S355JO, S355JR, S355J2G3, S355J2H, SM400A, SM400B, S SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB, SM490YC, SM570, SS490, A515, A516, 16MO3, SPV490, SCM440, SKD11, SKD, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, CT3, S45C, S50C, 65MN, SS300

 thép tấm dày 90mm/90li/90ly

thép tấm dày 90mm/90li/90ly

Tiêu chuẩn chất lượng của thép tấm thép tấm dày 90mm/90li/90ly bao gồm các tiêu chuẩn quốc tế quen thuộc như ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, và BS, đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu khắt khe của thị trường toàn cầu.

Quy cách thép tấm 90ly

  • Độ dày: 90mm:  90x1500x12000mm / 90x1500x6000mm / 90x2000x12000mm / 90x2000x6000mm ( thép tấm dày 90mm/90li/90ly có cắt quy cách theo yêu cầu, liên hệ trực tiếp để nhận thông tin quy cách: 0907315999 )
  • Chiều rộng: Tùy theo yêu cầu (tối đa 2500 mm)
  • Chiều dài: Tùy theo yêu cầu (tối đa 12000 mm)

Thép tấm có độ dày 90mm, 90li (90ly) Loại thép: Thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ (tùy chọn)

  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM, JIS, DIN, BS
  • Độ bền kéo: Tùy loại thép, thông thường từ 400 Mpa trở lên
  • Độ cứng: Tùy loại thép, thông thường từ 45 HRC trở lên
  • Độ dẻo dai: Tùy loại thép, thông thường đạt tiêu chuẩn quốc tế
  • Bề mặt: Mịn, phẳng, không bị cong vênh, nứt vỡ

Với những tiêu chuẩn đạt cấp độ quốc tế, thép tấm 90 ly tại Alpha Steel sở hữu độ bền và chất lượng vượt trội, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.

Bảng Giá Thép Tấm tại ALPHA STEEL được nhập khẩu từ các nhà máy lớn trên Thế giới từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Nga, Indonesia. Hàng hóa bản gốc, Hóa đơn.

QUY CÁCH HÀNG HÓA

TRỌNG LƯỢNG (KG/TẤM)

MÁC THÉP

XUẤT XỨ

GIÁ THÉP TẤM

Tấm 3ly x 1500 x 6000

                     211,95  

Thép SS400, A36, Q345, Q355, Q235, S355, A572, A105, A106, S235JR, S275JR, S275JO, S275J2, S235JO, S355JO, S355JR, S355J2G3, S355J2H, SM400A, SM400B, S SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB, SM490YC, SM570, SS490, A515, A516, 16MO3, SPV490, SCM440, SKD11, SKD, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, CT3, S45C, S50C, 65MN, SS300

Trung Quốc/ Ấn Độ/ Nhật Bản/ Hàn Quốc/ Nga/ Việt Nam…

13.000-28.000vnđ/kg

Tấm 4ly x 1500 x 6000

                     282,60  

Tấm 5ly x 1500 x 6000

                     353,25  

Tấm 6ly x 1500 x 6000

                     423,90  

Tấm 8ly x 1500 x 6000

                     565,20  

Tấm 10ly x 1500 x 6000

                     706,50  

Tấm 12ly x 1500 x 6000

                     847,80  

Tấm 14ly x 1500 x 6000

                     989,10  

Tấm 16ly x 1500 x 6000

                  1.130,40  

Tấm 18ly x 1500 x 6000

                  1.271,70  

Tấm 20ly x 1500 x 6000

                  1.413,00  

Tấm 5ly x 2000 x 6000

                     471,00  

Tấm 6ly x 2000 x 6000

                     565,20  

Tấm 8ly x 2000 x 6000

                     753,60  

Tấm 10ly x 2000 x 6000

                     942,00  

Tấm 12ly x 2000 x 6000

                 1.130,40  

Tấm 14ly x 2000 x 6000

                 1.318,80  

Tấm 16ly x 2000 x 6000

                 1.507,20  

Tấm 18ly x 2000 x 6000

                 1.695,60  

Tấm 20ly x 2000 x 6000

                 1.884,00  

Tấm 22ly x 2000 x 6000

                 2.072,40  

Tấm 25ly x 2000 x 6000

                 2.355,00  

Tấm 28ly x 2000 x 6000

                 2.637,60  

Tấm 30ly x 2000 x 6000

                 2.826,00  

Tấm 32ly x 2000 x 6000

                 3.014,40  

Tấm 35ly x 2000 x 6000

                 3.297,00  

Tấm 40ly x 2000 x 6000

                 3.768,00  

Tấm 42ly x 2000 x 6000

                     3.956,4

Tấm 45ly x 2000 x 6000

                 4.239,00  

Tấm 50ly x 2000 x 6000

                 4.710,00  

Tấm 52ly x 2000 x 6000

40898,4

Tấm 55ly x 2000 x 6000

                 5.181,00  

Tấm 60ly x 2000 x 6000

 5.652,00  

Tấm 62ly x 2000 x 6000

5.840,4

Tấm 65ly x 2000 x 6000

   6.123,00  

Tấm 70ly x 2000 x 6000

  6.594,00  

Tấm 72ly x 2000 x 6000

6.782,4

Tấm 80ly x 2000 x 6000

 7.536,00  

Tấm 82ly x 2000 x 6000

7.724,4

Tấm 85ly x 2000 x 6000

8.007,00

Tấm 90ly x 2000 x 6000

   8.478,00  

Tấm 92ly x 2000 x 6000

8.666,4

Tấm 100ly x 2000 x 6000

9.420,00  

Tấm 102ly x 2000 x 6000

9.608,4

Tấm 120ly x 2000 x 6000

   11.304,00  

Tấm 600ly x 2000 x 6000

 

 

 

 

Để lựa chọn được thép tấm 90ly chất lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng, khách hàng cần lưu ý một số yếu tố sau:

Xác định mục đích sử dụng

Thép tấm 90 ly được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Xây dựng: Làm sàn, mái, tường, khung nhà, cầu thang
  • Cơ khí: Làm thân máy, khung máy, linh kiện máy móc
  • Nông nghiệp: Làm bồn chứa, thùng đựng, khung nhà lưới
  • Hàng hải: Làm thân tàu, vỏ tàu, thiết bị trên tàu
  • Dầu khí: Làm thiết bị khai thác, đường ống dẫn dầu

=> Vì vậy, việc xác định rõ mục đích sử dụng là bước quan trọng để lựa chọn loại thép phù hợp.

Chọn loại thép phù hợp

Tùy theo yêu cầu của công trình, khách hàng có thể lựa chọn các loại thép sau:

  • Thép cacbon: Giá rẻ, độ bền vừa phải, thích hợp sử dụng trong xây dựng.
  • Thép hợp kim: Độ bền cao hơn thép cacbon, chống ăn mòn tốt hơn, thích hợp sử dụng trong ngành cơ khí.
  • Thép không gỉ: Chống ăn mòn cực tốt, chịu nhiệt tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

Chọn kích thước phù hợp

Kích thước thép tấm 90 ly bao gồm:

  • Độ dày: Chọn độ dày phù hợp với tải trọng và mục đích sử dụng.
  • Chiều rộng: Chọn chiều rộng phù hợp với thiết kế và vị trí lắp đặt.
  • Chiều dài: Chọn chiều dài phù hợp với yêu cầu của công trình.

Kiểm tra chất lượng

Trước khi mua hàng, khách hàng cần kiểm tra các thông số chất lượng của thép tấm, bao gồm:

  • Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng của sản phẩm.
  • Kiểm tra bề mặt thép có bị cong vênh, nứt vỡ hay không.
  • Kiểm tra độ cứng, độ bền kéo của sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế.

=> Với những hướng dẫn trên, khách hàng có thể lựa chọn được thép tấm 90ly chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Ngoài ra, khách hàng còn có thể tham khảo các ưu điểm nổi bật của thép tấm 90ly tại Alpha Steel:

  • Độ bền cao, chịu được lực tác động lớn
  • Chống ăn mòn, chống oxi hóa tốt
  • Khả năng gia công tốt, dễ dàng tạo hình theo yêu cầu

Ứng dụng thép tấm 90ly đa dạng trong nhiều lĩnh vực

Với những ưu điểm trên, thép tấm 90 ly từ Alpha Steel sẽ là lựa chọn tối ưu cho các dự án xây dựng, sản xuất cơ khí và nhiều ứng dụng khác.

Thép tấm 90mm (thép tấm 90ly) là một trong những vật liệu xây dựng và sản xuất công nghiệp được ưa chuộng nhất hiện nay. Với chất lượng đảm bảo, quy cách đa dạng và giá cả cạnh tranh, Alpha Steel là địa chỉ tin cậy để khách hàng lựa chọn và sở hữu sản phẩm thép tấm 90ly tốt nhất.

Thép tấm dày 90mm

Thép tấm dày 90mm

Xuất xứ: Chúng tôi, Công Ty TNHH ALPHA STEEL, tự hào là nhà nhập khẩu trực tiếp thép tấm với đầy đủ kích thước từ 1mm tới 800mm, từ các nhà sản xuất lớn trên thế giới. Chúng tôi cung cấp thép tấm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Nga và Indonesia, đảm bảo hàng hóa luôn là sản phẩm nguyên bản và đi kèm với hóa đơn đầy đủ. Giá cả của thép sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như thị trường, loại thép và số lượng đặt hàng. Chúng tôi khuyến khích quý khách hàng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác và nhanh chóng nhất qua số điện thoại 0907315999, nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu về vật liệu xây dựng và công nghiệp của bạn.

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline