Thép tấm grade a a36 NIPPON Nhật Bản 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 30mm/ly
Thép tấm đóng tàu A36 GRADE A/ A36 đăng kiểm quốc tế DNV BV ABS NK LRS KAK NIPPON NHẬT BẢN
Mô tả thép tấm đóng tàu A36 Grade A:
Mác thép: Gr.A, Gr.B, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36, AH40, DH40, EH40, FH32, FH36, FH40, A131 Gr.A, A131 Gr.B, A131 Gr.C, ASTM A36.
Ứng dụng:Thép tấm đóng tàu được sử dụng trong ngành hàng hải, dầu khí, đóng tàu thuyền, bồn xăng dầu, giàn khoan, cơ khí,…
Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A131, DNV, ABS,…
Xuất xứ: Nhật, Trung Quốc, Malaysia, Indonesia,..
Thép tấm đóng tàu cấp A dùng để đóng những loại tàu có công suất vừa và nhỏ. Chủ yếu được sử dụng để làm thân vỏ tàu.
Thép tấm đóng tàu Grade A A36 đăng kiểm BV/ABS/AH36
Thép tấm đóng tàu là một trong số những loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu. Đây là loại thép tấm có hàm lượng cacbon cao. Có độ dày lớn và chất lượng cao hơn rất nhiều so với các loại thép thông thường khác nên chịu được áp lực tốt khi sử dụng làm vỏ tàu.
Tính chất hóa học thép tấm đóng tàu |
|||||||
Grade |
The Element Max (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Al |
N |
|
AB/AH36 |
0.18 |
0.1-0.50 |
0.90-1.6 |
0.035 |
0.035 |
0.015 |
|
Nb |
V |
Ti |
Cu |
Cr |
Ni |
Mo |
|
0.02-0.05 |
0.05-0.10 |
0.02 |
0.35 |
0.2 |
0.4 |
0.08 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm Đóng Tàu |
|||||||
Grade |
Thickness |
Yield |
Tensile Strength |
Elongation |
Charpy V Notch Impact Test |
||
Degree |
Value 1 |
Value 2 |
|||||
AB/AH36 |
mm |
Min Mpa |
Mpa |
Min % |
0 |
J |
J |
t≤50 |
355 |
490-620 |
21% |
24 |
34 |
||
50<t≤70 |
355 |
490-620 |
21% |
27 |
41 |
||
70<t≤100 |
355 |
490-620 |
21% |
34 |
50 |
Phụ thuộc vào cách sử dụng khác nhau mà thép tấm đóng tàu được chia thành các loại cơ bản như:
+ Thép tấm đóng tàu thông dụng: Loại này bao gồm thép tấm AH32, thép tấm AH36.
+ Thép tấm đóng tàu cường độ trung bình: gồm thép tấm ABS, NK, LR, GL, DNV, BV, KR, CCS, RINA,…
+ Thép tấm đóng tàu cường độ cao: Được xếp vào loại cao cấp hơn là các dòng thép tấm DH32, AH32, AH36, EH36, DH36, EH32, AH40, DH40, Hardox450, Hardox500,…
Các loại thép đóng tàu có độ dày: 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly, 30ly
1. Thép tấm A36 dày 6 X 1500 X 6000MM / 6 X 2000 X 12000MM
2. Thép tấm A36 dày 8 X 1500 X 6000MM / 8 X 2000 X 6000MM
3. Thép tấm A36 dày 10 X 1500 X 6000MM /10 X 2000 X 6000MM
4. Thép tấm A36 dày 12 X 2000 X 6000MM / 12 X 2000 X 12000MM
5. Thép tấm A36 dày 14 X 2000 X 6000MM 14 X 2000 X 12000MM
6. Thép tấm A36 dày 16 X 2000 X 6000MM /16 X 2000 X 12000MM
7. Thép tấm A36 dày 18 X 2000 X 6000MM / 18 X 2000 X 12000MM
8. Thép tấm A36 dày 20 X 2000 X 6000MM /20 X 2000 X 12000MM
9. Thép tấm A36 dày 22 X 2000 X 6000MM / 22 X 2000 X 12000MM
10. Thép tấm A36 dày 25 X 2000 X 6000MM/25 X 2000 X 12000MM
11. Thép tấm A36 dày 30 X 2000 X 6000MM / 30 X 2000 X 12000MM
Khách hàng có nhu cầu báo giá và đặt mua thép đóng tàu vui lòng liên hệ trực tiếp công ty thép ALPHA. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách. 0937682789 / 0907315999
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com