Thép tấm hardox 500 dày 16mm/16ly/16li

Thép tấm hardox 500 dày 16mm/16ly/16li

Thép tấm hardox 500 dày 16mm/16ly/16li

Công ty Thép Alpha chuyên cung cấp Thép tấm chịu mài mòn nhãn hiệu HARDOX 500 dày 16mm/16ly/16li được sản xuất bởi SSAB EMEA AB Thuỵ Điển.

Kích thước: Thép tấm hardox 500 dày 16mm/16ly/16li

hardox 500 16mm x 2000mm x 6000mm trọng lượng:1.507,2 kg/tấm ;

hardox 500 16mm x 1500mm x 6000mm trọng lượng: 1.130,4kg/tấm.

Giá thép tấm HARDOX 500 dày 16mm/16ly/16li: 60.000 - 68.000vnđ/kg

  • Thép tấm hardox 500 dày 16mm/16ly/16li chịu nhiệt độ cao, chịu mài mòn cao.
  • Liên hệ
  • 71
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM HARDOX® 500 DÀY 16MM/16LI /16LY CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO, KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN RẤT TỐT.

THÉP TẤM HARDOX 500 DÀY 16MM

GIÁ THÉP TẤM HARDOX® 500 DÀY 16 x 1500 x 6000mm

Tên hàng hoá: Thép tấm chịu mài mòn nhãn hiệu Hardox 500 độ dày 16mm-16ly-16li

Tên nhà sản xuất: SSAB EMEA AB

Xuất xứ: Thụy Điển

Kích thước: Thép tấm hardox 500 dày 16mm/16ly/16li

  • Thép tấm hardox 500 dày 16mm x 2000mm x 6000mm trọng lượng: 1.507,2kg/tấm 
  • Thép tấm hardox 500 dày 16mm x 1500mm x 6000mm trọng lượng: 1.130,4kg/tấm.

Tờ khai Hải Quan nhập số: ( ALPHA STEEL sẽ cung cấp khi khách hàng phát sinh đơn tại công ty)

Giá thép tấm HARDOX 500 dày 16mm/16ly/16li:  60.000 - 68.000vnđ/kg

Thành phần hóa học Thép tấm Hardox 500: 16x1500x6000mm

Mác thép

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

B    

Hardox 500

.26

.26

.68

.007

.001

.57

.08

.027

.001

Đặc tính Cơ học Hardox 500 độ dày từ 2mm-103mm

Sản phẩm

Độ dày
(mm)

Độ cứng 1)
(HBW)

Giới hạn chảy điển hình
(MPa), không được đảm bảo

Hardox 500 sheet

2.0 - 7.0

470 - 530 2)

1400

Hardox 500 plate

4.0 - 32.0

470 - 530

1400

Hardox 500 plate

32.1 - 103.0

450 - 540

1400

Độ cứng Brinell, HBW, theo EN ISO 6506-1, được tính trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,5 – 3 mm so với bề mặt tấm. Ít nhất một mẫu thử cho mỗi mức nhiệt và 40 tấn. Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng. Đối với thép lá, thử nghiệm độ cứng Brinell được tiến hành theo EN ISO 6506-1 trên mỗi cuộn xử lý nhiệt riêng lẻ. Độ cứng được đo trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,3 - 2 mm so với bề mặt tấm.

Thử nghiệm độ cứng không được thực hiện hay đảm bảo cho các sản phẩm Hardox® có độ dày < 2,5 mm. Các giá trị độ cứng nêu trong bảng dành cho thép có độ dày < 2,5 mm là được quy đổi từ độ bền kéo. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem bảng dữ liệu 2067- Quy đổi độ cứng của thép tấm chịu mài mòn Hardox® loại mỏng.

Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng.

Thép tấm chịu mòn Hardox được tôi cứng hoàn toàn. Độ cứng lõi tối thiểu bằng 90% độ cứng bề mặt tối thiểu được đảm bảo.

Đặc tính va đập Hardox® 500 sheet & plate dày 16mm

Hide/Show specific columns Edit

Sản phẩm

Thử nghiệm theo chiều dọc, năng lượng va đập điển hình,
Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)

Hardox® 500 sheet & plate

37 J / -40 °C

Độ bền va đập được đo theo thỏa thuận. Đối với độ dày từ 3 mm đến 11,9 mm, mẫu Charpy V cỡ nhỏ được sử dụng. Khi ấy, độ bền va đập được xác định tỷ lệ thuận với tiết diện mặt cắt của mẫu thử, so với mẫu có kích thước đầy đủ (10 x 10 mm). Thử nghiệm va đập theo ISO EN 148. Giá trị trung bình của ba thử nghiệm.

CET (CEV) Tương đương Carbon Hardox® 500 tấm dày 16ly

Hide/Show specific columns Edit

Loại sản phẩm

Thép tấm lá

Thép tấm

Thép tấm

Thép tấm

Thép tấm

Độ dày (mm)

2.0 - 7.0

4.0 - 13.0

13.1 - 19.9

20.0 - 39.9

40.0 - 103.0

Max CET(CEV)

0.40 (0.52)

0.38 (0.53)

0.43 (0.64)

0.45 (0.66)

0.50 (0.91)

Giá trị CET(CEV) điển hình

0.38 (0.50)

0.37 (0.51)

0.41 (0.63)

0.41 (0.63)

0.48 (0.86)

Theo bảng kích thước của SSAB. Đối với thép tấm, dung sai tuân theo tiêu chuẩn mép cán của SSAB hoặc tuân theo EN 10029. Độ dung sai nhỏ hơn sẽ được cung cấp theo yêu cầu. Dung sai theo EN 10029 đối với thép tấm và theo EN 10051 đối với thép lá.

Dung sai theo Hardox Flatness Guarantees Cấp độ D đối với thép tấm, các thông số nghiêm ngặt hơn EN 10029. Đối với thép lá, dung sai tuân theo Hardox® Flatness Guarantees cấp độ A, dung sai chặt hơn so với EN 10051.

Ngoài thép tấm Hardox 500 dày 16mm. ALPHA STEEL còn cung cấp thép tấm chịu mài mòn như: Hardox 400, Hardox 450, Hardox 600, Hardox HiAce, Hardox HiTemp, thép tấm 2 thành phần 2T, thép tấm 65mn-65g-65r-65ge  chất lượng đảm bảo đúng tiêu chuẩn đúng hàng với độ dày từ 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm…

Ứng dụng thép tấm hardox 400 /450 /500 /600 /Hardox HiAce /Hardox HiTemp 2T/ 65MN-65G-65GE: 

Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt, thép tấm Hardox 400/450/500/600/2T/65MN-65G-65GE được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhà máy thủy điện, nhiệt điện.

Lò hơi với thiết bị hoặc phần cứng như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bồn chứa khí lỏng, năng lượng hạt nhân, bình áp lực, nồi hơi, nồi hơi khí hoá lỏng,xe rác, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, máy nghiền, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng,cẩu trục…

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Hotline:  0907 315 999 ( Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất )

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline