Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025-22:2019

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025-22:2019

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025-22:2019

Tên sản phẩm: Thép tấm S355J2+N

Mác Thép: Grade S355J2+N

Tiêu chuẩn: EN10025-2

Xuất xứ : Trung Quốc

Quy cách: 10 x 12 x 14x 16 x 18 x 20 x 22 x 25 x 30 x 35 x 40 x 45x 50 x 2000mm x 12000mm

  • Thép tấm Nisco S355JR+N EN 10025-22:2019
  • Liên hệ
  • 186
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 10mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày12mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 14mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày16mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 18mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 20mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 22mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 25mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 30mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 35mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 40mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 45mmx2000mmx12000mm,

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 50mmx2000mmx12000mm

TẤM THÉP S355J2+N là tấm thép tiêu chuẩn dùng trong xây dựng thường được gì là thép cường độ cao có chất lượng tốt hơn nhiều so với các loại thép cacbon thấp.

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025-22:2019

THÉP TẤM S355J2+N, TẤM THÉP S355J2+N độ dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly 30ly, 40ly, 50ly– 300 ly

Thông tin sản phẩm Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025

TẤM THÉP S355J2+N Có giấy chứng nhận xuất xưởng EN10204 nhiệt độ - 40oC (S355 J2+N) hay có thể thử va đập ở -40oC (S355 K2+N).

Chiều  Dày : 10 x 12 x 14 x 16 x 18 x 20 x 22 x 25 x 30 x 35 x 40 x 45 x 50 x 2000mm x 12000mm

Chiều Rộng : 1500 - 2000mm

Chiều Dài : 6000 - 12000mm

THÉP TẤM S355J2+N : ứng dụng kết cấu trong ôtô chở hàng, tháp truyền tải, xe tải, cần cẩu, xe kéo, xe tăng, máy đào, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, cá heo, penstocks, đường ống, cầu đường cao tốc, công trình xây dựng, nền tảng dầu khí, , nhà máy điện, máy móc, quạt, máy bơm…

Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025

Thành phần hóa học: Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025

Mác thép tương đương

Thành phần hoá học

C.E.

C

Si

Mn

S

P

CU

17100
St52-3N

A572-50

10025-2:2004
S355J2+N

G3106
SM490YB

max
0.22

max
0.55

max
1.60

max
0.035

max
0.035

max
0.047

Tính chất cơ lý: Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025

Độ đày danh nghĩa

Giới hạn chảy
Reh
min (N / mm²)

Giới hạn đứt/Độ bền kéo
Rm
min (N / mm²)

Độ dãn dài
A5 min
(%)

Thử nghiệm va đập máy dập chữ V dọc theo chiều dài
Trung bình 3 mẫu
Độ dày >10<150mm.

3

315-355

490-630

max 22

27 Joules tại  -20 C

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline