THÉP TẤM Q235B DÀY 1MM 1.1MM 1.2MM 1.4MM 1.5MM 1.8MM 2MM
ALPHA STEEL cung cấp thép dạng cuộn hoặc thép dạng tấm cắt theo kích thước yêu cầu, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng khắt khe nhất.
Thép cán nguội SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Thép cán nóng SS400-A36-Q235B-Q345B-Q235-A515-S45C
Thép tấm Q235B dày 1mm (ly), 1.1mm(ly), 1.2mm(ly), 1.4mm(ly), 1.5mm(ly), 1.8mm(ly), 2mm(ly).
THÉP TẤM Q235B / THÉP CUỘN Q235B
Thép tấm Q235B dày 1mm 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm (LY) là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB700/1988, có đặc tính độ dẻo dai và đàn hồi tốt. Loại thép này thường được sử dụng để gia công kết cấu nhà xưởng, bồn bể chứa xăng dầu và nước, cũng như trong ngành đóng tàu và chế tạo máy.
Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988.
Chiều rộng thép tấm: 1510mm đến 2300mm
Độ dày tấm: 1mm đến 100mm
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn PRC và GB/T700 -2006 (Trung Quốc), JIS G3101 -2004 (Nhật Bản), ASTM A36/ A36M-05 (Mỹ), DIN 17100-80 (Đức) và EN10025-2-2006 (Châu Âu)
Chiều dài thép tấm: 6-12m.
Mác thép tương đương Q235 rất đa dạng như: SS400, CT3, A36. Điều này giúp người mua lựa chọn và thay thế vật liệu dễ dàng hơn.
Kiểm tra hóa học Thép tấm Q235B dày 1mm 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm (LY)
Phân tích thành phần hóa học: Dùng máy phân tích để xác định các thành phần hóa học như carbon, mangan, lưu huỳnh và photpho, đảm bảo chúng nằm trong giới hạn tiêu chuẩn.
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Tiêu chuẩn mác thép |
C % (≤) |
Si % (≤) |
Mn (≤) |
P (≤) |
S (≤) |
Q235 |
Q235A |
0.22 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.2 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
|
Tiêu chuẩn mác thép: A |
Kiểm tra cơ học Thép tấm Q235B dày 1mm 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm (LY)
Tính chất cơ lý:
Mác thép |
Độ bền năng suất |
Độ bền kéo |
Độ giãn dài % |
Q235 |
235 Mpa |
370-500 Mpa |
26 |
Test Sample: Steel Plate Q235, (Mpa=N/mm2) |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q235B THÔNG DỤNG CÓ ĐỘ DÀY 0.6MM, 0.8MM, 1MM 1.1MM 1.2MM 1.3MM 1.4MM 1.5MM 1.6MM 1.7MM 1.8MM 2MM 2.5MM 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 5.5MM 6MM 7MM 8MM 10MM
BẢNG GIÁ THÉP TẤM THÔNG DỤNG |
|||||
TT |
CHỦNG LOẠI |
Độ dày (mm) |
Khổ tôn |
Trọng lượng (Kg/m2) |
Đơn giá (đ/kg) |
THÉP TẤM CÁN NGUỘI |
0.5 |
1m – 1,5m |
3.92 |
12000-15000 | |
1 |
Thép tấm cán nguội – 0,6mm |
0.6 |
1m – 1,5m |
4.71 |
12000-15000 |
2 |
Thép tấm cán nguội – 0,8mm |
0.8 |
1m – 1,5m |
6.28 |
12000-15000 |
3 |
Thép tấm cán nguội – 1,0mm |
1.0 |
1m – 1,5m |
7.85 |
12000-15000 |
4 |
Thép tấm cán nguội – 1,2mm |
1.2 |
1m – 1,5m |
9.42 |
12000-15000 |
5 |
Thép tấm cán nguội – 1,5mm |
1.5 |
1m – 1,5m |
11.77 |
12000-15000 |
6 |
Thép tấm cán nguội – 1,8mm |
1.8 |
1m – 1,5m |
14.13 |
12000-15000 |
7 |
Thép tấm cán nguội – 2mm |
2.0 |
1m – 1,5m |
15.70 |
12000-15000 |
THÉP TẤM CÁN NÓNG |
|||||
1 |
Thép tấm cán nóng – 1,55mm |
1.55 |
1m – 1,5m |
12.56 |
12000-20000 |
2 |
Thép tấm cán nóng – 1,8mm |
1.8 |
1m – 1,5m |
14.13 |
12000-20000 |
3 |
Thép tấm cán nóng – 2,0mm |
2.0 |
1m – 1,5m |
15.70 |
12000-20000 |
4 |
Thép tấm cán nóng – 2,5mm |
2.5 |
1m – 1,5m |
19.63 |
12000-20000 |
5 |
Thép tấm cán nóng – 3,0mm |
3.0 |
1m – 1,5m |
23.55 |
12000-20000 |
6 |
Thép tấm cán nóng – 4,0mm |
4.0 |
1m – 2m |
31.40 |
12000-20000 |
7 |
Thép tấm cán nóng – 5,0mm |
5.0 |
1m – 2m |
39.25 |
12000-20000 |
8 |
Thép tấm cán nóng – 6,0mm |
6.0 |
1m – 2m |
47.10 |
12000-20000 |
9 |
Thép tấm cán nóng – 7,0mm |
7.0 |
1m – 2m |
54.95 |
12000-20000 |
10 |
Thép tấm cán nóng – 8,0mm |
8.0 |
1m – 2m |
62.80 |
12000-20000 |
11 |
Thép tấm cán nóng – 10mm |
10.0 |
1m – 2m |
78.50 |
12000-20000 |
Lưu ý: Bảng báo giá này có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng mà khách hàng đặt hàng.
Kiểm tra chất lượng thép tấm Q235B có thể thực hiện qua một số phương pháp cơ bản sau:
Kiểm tra hình dáng và kích thước
Kiểm tra bề mặt
Kiểm tra bề mặt: Kiểm tra các khuyết tật trên bề mặt như vết nứt, vết xước, và ôxy hóa.
Kiểm tra phiếu chứng nhận chất lượng
Kiểm tra hồ sơ chất lượng: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp phiếu chứng nhận chất lượng từ nhà máy sản xuất, trong đó ghi rõ các chỉ tiêu kỹ thuật của tấm thép.
Thép Q235B là một loại thép carbon thông dụng trong xây dựng và công nghiệp. Đây là một số điểm So sánh giữa thép Q235B và một số loại thép khác:
So sánh với thép Q235A
So sánh với thép S235JR (theo tiêu chuẩn EN)
So sánh với thép A36 (theo tiêu chuẩn ASTM)
So sánh với thép 304 (thép không gỉ)
So sánh với thép Hòa Phát (theo tiêu chuẩn Việt Nam)
Thép Q235B và thép Hòa Phát đều thuộc loại thép carbon thấp, nhưng Hòa Phát thường được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng nội địa cao hơn và có các loại sản phẩm đa dạng hơn.
==> Q235B là lựa chọn hợp lý cho nhiều ứng dụng xây dựng hoặc công nghiệp nhờ vào độ bền và tính khả thi trong gia công.
Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể về độ bền, tính chống ăn mòn và chi phí, việc chọn lựa thép sẽ khác nhau.
Thép tấm Q235B là một loại thép carbon thấp có nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép tấm Q235B trong lĩnh vực này:
Thép Q235B được yêu thích vì tính dễ gia công, khả năng hàn tốt và độ bền hợp lý.
Thép ALPHA chuyên cung cấp các loại thép tấm, thép tấm gân(nhám), tấm mạ kẽm, tấm chịu mài mòn, tấm hợp kim, tấm đóng tàu……
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng. Liên hệ: 0907315999