THÉP TẤM Q235B DÀY 1MM 1.1MM 1.2MM 1.4MM 1.5MM 1.8MM 2MM

THÉP TẤM Q235B DÀY 1MM 1.1MM 1.2MM 1.4MM 1.5MM 1.8MM 2MM

THÉP TẤM Q235B DÀY 1MM 1.1MM 1.2MM 1.4MM 1.5MM 1.8MM 2MM

Thép tấm Q235B dày 1mm 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm là một loại thép carbon phổ biến, có mật độ 7,85 g/cm³, cường độ kéo từ 370-500 MPa và cường độ năng suất khoảng 235 MPa. Loại thép này thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng, theo tiêu chuẩn PRC (Trung Quốc). Độ dày của thép tấm Q235 có thể từ 1mm đến 100mm.
  • THÉP TẤM Q235B DÀY 1MM 1.1MM 1.2MM 1.4MM 1.5MM 1.8MM 2MM
  • Liên hệ
  • 76
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

ALPHA STEEL cung cấp thép dạng cuộn hoặc thép dạng tấm cắt theo kích thước yêu cầu, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng khắt khe nhất.

Thép cán nguội SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE. 

  • Mác thép thông dụng: SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE. 
  • Độ dày: 0.5 mm, 0.6 mm, 0.7 mm, 0.8 mm, 0.9 mm, 1.0 mm ,1.1 mm, 1.2 mm,1.4 mm, 1.5 mm, 1.6 mm, 1.8 mm, 2.0 mm. 
  • Chiều rộng khổ phổ biến: 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm. 
  • Chiều dài phổ biến: 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn. 
  • Xuất xứ: Việt Nam,Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, …
  • Ứng dụng: Xây dựng, Đời sống hàng ngày, Công nghiệp, Linh kiện điện tử, Ô tô...

Thép cán nóng SS400-A36-Q235B-Q345B-Q235-A515-S45C 

  • Mác thép thông dụng: SS400-A36-Q235B-Q345B-Q235-A515-S45C 
  • Độ dày: từ 1.0 mm đến 20.0 mm 
  • Chiều rộng khổ phổ biến: 1.250 mm, 1.500 mm. 
  • Chiều dài phổ biến: 2.500 mm, 3.000 mm, 6.000 mm, 12.000 mm hoặc dạng cuộn. 
  • Xuất xứ: Việt Nam,Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ
  • Ứng dụng: Xây dựng, Công nghiệp...

Thép tấm Q235B dày 1mm (ly),  1.1mm(ly), 1.2mm(ly), 1.4mm(ly), 1.5mm(ly), 1.8mm(ly), 2mm(ly).

THÉP TẤM Q235B DÀY 1MM 1.1MM 1.2MM 1.4MM 1.5MM 1.8MM 2MM

THÉP TẤM Q235B / THÉP CUỘN Q235B

Thép tấm Q235B dày 1mm 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm (LY) là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB700/1988, có đặc tính độ dẻo dai và đàn hồi tốt. Loại thép này thường được sử dụng để gia công kết cấu nhà xưởng, bồn bể chứa xăng dầu và nước, cũng như trong ngành đóng tàu và chế tạo máy.

Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988.

Chiều rộng thép tấm: 1510mm đến 2300mm

Độ dày tấm: 1mm đến 100mm

Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn PRC và GB/T700 -2006 (Trung Quốc), JIS G3101 -2004 (Nhật Bản), ASTM A36/ A36M-05 (Mỹ), DIN 17100-80 (Đức) và EN10025-2-2006 (Châu Âu)

Chiều dài thép tấm: 6-12m.

Mác thép tương đương Q235 rất đa dạng như: SS400, CT3, A36. Điều này giúp người mua lựa chọn và thay thế vật liệu dễ dàng hơn.

Kiểm tra hóa học Thép tấm Q235B dày 1mm 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm (LY)

Phân tích thành phần hóa học: Dùng máy phân tích để xác định các thành phần hóa học như carbon, mangan, lưu huỳnh và photpho, đảm bảo chúng nằm trong giới hạn tiêu chuẩn.

Thành phần hóa học:

Mác thép

Tiêu chuẩn mác thép

C % (≤)

Si % (≤)

Mn (≤)

P (≤)

S (≤)

Q235

Q235A

0.22

0.35

1.4

0.045

0.05

Q235B

0.2

0.35

1.4

0.045

0.045

Q235C

0.17

0.35

1.4

0.04

0.04

Q235D

0.17

0.35

1.4

0.035

0.035

Tiêu chuẩn mác thép: A

Kiểm tra cơ học Thép tấm Q235B dày 1mm 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm (LY)

  • Kiểm tra độ bền kéo: Đo lực kéo tối đa mà mẫu thép có thể chịu được trước khi gãy. Thép Q235B có độ bền kéo khoảng 370-500 MPa.
  • Kiểm tra độ dẻo: Thực hiện thử nghiệm kéo để xác định độ giãn dài và độ bền uốn.

Tính chất cơ lý:

Mác thép

Độ bền năng suất

Độ bền kéo

Độ giãn dài %

Q235

235 Mpa

370-500 Mpa

26

Test Sample: Steel Plate Q235, (Mpa=N/mm2)

BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q235B THÔNG DỤNG CÓ ĐỘ DÀY 0.6MM, 0.8MM, 1MM 1.1MM 1.2MM 1.3MM 1.4MM 1.5MM 1.6MM 1.7MM 1.8MM 2MM 2.5MM 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 5.5MM 6MM 7MM 8MM 10MM

BẢNG GIÁ THÉP TẤM THÔNG DỤNG

TT

CHỦNG LOẠI

 Độ dày (mm)

Khổ tôn

 Trọng lượng (Kg/m2)

Đơn giá (đ/kg)

 

THÉP TẤM CÁN NGUỘI

0.5

1m – 1,5m

3.92

12000-15000

1

Thép tấm cán nguội – 0,6mm

0.6

1m – 1,5m

4.71

12000-15000

2

Thép tấm cán nguội – 0,8mm

0.8

1m – 1,5m

6.28

12000-15000

3

Thép tấm cán nguội – 1,0mm

1.0

1m – 1,5m

7.85

12000-15000

4

Thép tấm cán nguội – 1,2mm

1.2

1m – 1,5m

9.42

12000-15000

5

Thép tấm cán nguội – 1,5mm

1.5

1m – 1,5m

11.77

12000-15000

6

Thép tấm cán nguội – 1,8mm

1.8

1m – 1,5m

14.13

12000-15000

7

Thép tấm cán nguội – 2mm

2.0

1m – 1,5m

15.70

12000-15000
 

THÉP TẤM CÁN NÓNG

       

1

Thép tấm cán nóng – 1,55mm

1.55

1m – 1,5m

12.56

12000-20000

2

Thép tấm cán nóng – 1,8mm

1.8

1m – 1,5m

14.13

12000-20000

3

Thép tấm cán nóng – 2,0mm

2.0

1m – 1,5m

15.70

12000-20000

4

Thép tấm cán nóng – 2,5mm

2.5

1m – 1,5m

19.63

12000-20000

5

Thép tấm cán nóng – 3,0mm

3.0

1m – 1,5m

23.55

12000-20000

6

Thép tấm cán nóng – 4,0mm

4.0

1m – 2m

31.40

12000-20000

7

Thép tấm cán nóng – 5,0mm

5.0

1m – 2m

39.25

12000-20000

8

Thép tấm cán nóng – 6,0mm

6.0

1m – 2m

47.10

12000-20000

9

Thép tấm cán nóng – 7,0mm

7.0

1m – 2m

54.95

12000-20000

10

Thép tấm cán nóng – 8,0mm

8.0

1m – 2m

62.80

12000-20000

11

Thép tấm cán nóng – 10mm

10.0

1m – 2m

78.50

12000-20000

Lưu ý: Bảng báo giá này có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng mà khách hàng đặt hàng.

Kiểm tra chất lượng thép tấm Q235B có thể thực hiện qua một số phương pháp cơ bản sau:

Kiểm tra hình dáng và kích thước

  • Đo kích thước: Kiểm tra độ dày, chiều rộng và chiều dài của tấm thép, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế.
  • Kiểm tra hình dáng: Đảm bảo tấm thép không bị cong vênh, nứt hay có bề mặt không đều.

Kiểm tra bề mặt

Kiểm tra bề mặt: Kiểm tra các khuyết tật trên bề mặt như vết nứt, vết xước, và ôxy hóa.

Kiểm tra phiếu chứng nhận chất lượng

Kiểm tra hồ sơ chất lượng: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp phiếu chứng nhận chất lượng từ nhà máy sản xuất, trong đó ghi rõ các chỉ tiêu kỹ thuật của tấm thép.

Thép Q235B là một loại thép carbon thông dụng trong xây dựng và công nghiệp. Đây là một số điểm So sánh giữa thép Q235B và một số loại thép khác:

So sánh với thép Q235A

  • Thành phần carbon: Q235B có hàm lượng carbon hơi cao hơn Q235A, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.
  • Tính chất: Q235B thường có tính dẻo và độ uốn tốt hơn, phù hợp cho nhiều ứng dụng hơn.

So sánh với thép S235JR (theo tiêu chuẩn EN)

  • Độ bền: S235JR có độ bền tương đương với Q235B, nhưng thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
  • Ứng dụng: S235JR thường được sử dụng trong ngành xây dựng và chế tạo máy móc lớn tại châu Âu, trong khi Q235B phổ biến hơn ở châu Á.

So sánh với thép A36 (theo tiêu chuẩn ASTM)

  • Tính chất cơ học: Thép A36 có độ bền tương tự nhưng độ dẻo và độ uốn tốt hơn một chút.
  • Ứng dụng: A36 thường được sử dụng cho kết cấu công trình và công nghiệp chế tạo, giống như Q235B nhưng có tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn.

So sánh với thép 304 (thép không gỉ)

  • Chống ăn mòn: Thép 304 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn rất nhiều so với Q235B, nên được ưu tiên sử dụng ở môi trường ăn mòn.
  • Giá thành: Thép 304 thường có giá thành cao hơn do thành phần hóa học đặc biệt.

So sánh với thép Hòa Phát (theo tiêu chuẩn Việt Nam)

Thép Q235B và thép Hòa Phát đều thuộc loại thép carbon thấp, nhưng Hòa Phát thường được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng nội địa cao hơn và có các loại sản phẩm đa dạng hơn.

==> Q235B là lựa chọn hợp lý cho nhiều ứng dụng xây dựng hoặc công nghiệp nhờ vào độ bền và tính khả thi trong gia công.

Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể về độ bền, tính chống ăn mòn và chi phí, việc chọn lựa thép sẽ khác nhau.

Thép tấm Q235B là một loại thép carbon thấp có nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép tấm Q235B trong lĩnh vực này:

  • Xây dựng kết cấu: Được sử dụng làm thép cấu trúc trong các công trình như cầu, nhà xưởng, khung nhà.
  • Sản xuất thiết bị: Chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, cũng như các bộ phận của thiết bị.
  • Bệ đỡ và nền móng: Thép tấm có thể được dùng làm nền móng cho các thiết bị nặng hoặc bệ đỡ trong các hệ thống công nghiệp.
  • Tôn và hệ thống mái: Ứng dụng trong sản xuất tôn mái và các hệ thống che chắn khác.
  • Công nghiệp ô tô: Sử dụng trong sản xuất vỏ, khung xe và các bộ phận khác của ô tô.
  • Thang máy và thiết bị vận chuyển: Chế tạo khung và các bộ phận cấu tạo cho thang máy hoặc thiết bị vận chuyển hàng.
  • Kết cấu tạm: Tôn và các cấu kiện tạm thời trong công trình.

Thép Q235B được yêu thích vì tính dễ gia công, khả năng hàn tốt và độ bền hợp lý.

Thép ALPHA chuyên cung cấp các loại thép tấm, thép tấm gân(nhám), tấm mạ kẽm, tấm chịu mài mòn, tấm hợp kim, tấm đóng tàu……

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng. Liên hệ: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline