Thép tấm S355 dày 50mm/50ly(50li)

Thép tấm S355 dày 50mm/50ly(50li)

Thép tấm S355 dày 50mm/50ly(50li)

Thép tấm S355 dày 50mm (còn gọi là 50li hoặc 50ly) là thép Mangan có hàm lượng carbon thấp, độ bền kéo trung bình và dễ hàn. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, với các xuất xứ phổ biến như Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. Kích thước thông thường bao gồm chiều rộng từ 1500mm đến 2000mm và chiều dài từ 6000mm đến 12000mm. Thép này có khả năng chống va đập tốt, đặc biệt ở nhiệt độ thấp.

Trọng lượng của thép tấm dày 50mm/50ly/50li:

50mm x 1500mm x 6000mm: 3532.5 kg/tấm

50mm x 1500mm x 12000mm: 7065 kg/tấm

50mm x 2000mm x 6000mm: 4710 kg/tấm

50mm x 2000mm x 12000mm: 9420 kg/tấm

Hiện nay ALPHA STEEL đang cung cấp thép tấm S355 với các mác thép: S355JR, S355J0, S355J2, S355J2+N, S355J2+M.

Từ khoá về thép tấm S355 có độ dày(dầy) 50mm: Thép Tấm S355 dày 50mm - 50li, THÉP TẤM S355 DÀY 50LI, THÉP TẤM S355 DÀY 50MM, TẤM S355 DÀY 50LY - 50mm, Thép Tấm S355 dày 50mm - 50li China (Trung Quốc), Thép Tấm S355 dày 50mm - 50li Japan ( Nhật Bản), Thép Tấm S355 dày 50mm - 50li Korea (Hàn Quốc)...
  • BÁO GIÁ THÉP TẤM S355 DÀY 50MM/50LY/50LI
  • 17.000đ
  • 96
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm S355 dày 50mm/50ly/50li

Thép tấm S355 dày 50mm (còn gọi là 50li hoặc 50ly) là thép Mangan có hàm lượng carbon thấp, độ bền kéo trung bình và dễ hàn. Kích thước thông thường bao gồm chiều rộng từ 1500mm đến 2000mm và chiều dài từ 6000mm đến 12000mm. Thép này có khả năng chống va đập tốt, đặc biệt ở nhiệt độ thấp. Xuất xứ: Thép tấm S355 có thể được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như: Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ, Nga, Đài Loan. 

Thép tấm S355 dày 50mm/50ly/50li

Giá thành thép tấm S355 50mm/50ly/50li trên thị trường?

Thông tin giá thép tấm S355 50 mm trên thị trường có thể dao động khá lớn tùy theo yếu tố sau:

  • Nguồn gốc và nhà sản xuất (EU, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam...).
  • Tiêu chuẩn và đóng gói (Rolling plate thông dụng như EN 10025-2 S355JR/S355J2G3, độ dày 50 mm, màu vỏ, mã kẹp mép).
  • Tình trạng tồn kho và vận chuyển (nhiều nhà cung cấp tính phí vận chuyển và phụ phí sắt thép biến động theo thị trường).
  • Tình hình giá nguyên vật liệu và vận chuyển thế giới (lợi nhuận, thuế, phí vận chuyển biển/đường bộ).
  • Đơn vị bán (công ty trong nước hay nhập khẩu).

Gợi ý tham khảo giá tham khảo (điểm circa, có thể thay đổi theo thời điểm và khu vực):

  • Thép tấm S355 50 mm có thể dao động từ khoảng 18 - 28 triệu đồng mỗi tấn ở mức giá cơ bản cho loại thông dụng và có sẵn trong nước (đã trừ GST/thuế, chưa tính phí vận chuyển và gia công).
  • Đối với thép tấm từ nhà cung cấp ngoại nhập (EU/Japan/Korea) hoặc các loại đặc biệt, giá có thể cao hơn, từ khoảng 25 - 40 triệu đồng/tấn hoặc hơn tùy mục đích và chứng từ vận chuyển.

Một số cách để có giá chính xác và cập nhật:

  • Liên hệ trực tiếp với nhà phân phối thép tấm tại Việt Nam: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL - 0907315999…). Yêu cầu báo giá.
  • Thép tấm S355 dày 50 mm, kích thước tấm phổ biến (ví dụ 1500 x 6000 mm hoặc 1500 x 12000 mm).
  • Yêu cầu báo giá kèm các phụ phí (phi vận chuyển, xếp dỡ, thuế, bảo hiểm nếu có) và thời gian giao hàng.
  • Xác nhận tiêu chuẩn và chứng từ (EN 10025-2, S355J2G3, etc.) để đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và khả năng hàn/rèn.
  • Xem xét mua với điều kiện thanh toán và vận chuyển thuận tiện để giảm chi phí tổng thể.

Bạn muốn mình tìm giá cụ thể cho khu vực của bạn hãy liên hệ với nhà cung cấp CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL tại Việt Nam (với tiêu chuẩn EN và độ dày 50 mm(ly), kích thước tấm cụ thể bạn đang dùng)? Liên hệ/ zalo: 090731599

  • Khu vực giao hàng (TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, v.v.)
  • Kích thước tấm mong muốn (ví dụ 1500 x 6000 mm hay 1500 x 12000 mm)
  • Yêu cầu tiêu chuẩn EN (ví dụ S355JR, S355J2G3) và tình trạng gia công (in stock hay gia công tại xưởng)

Quy cách thép tấm s355

Thép tấm S355 là loại thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao, có nhiều quy cách khác nhau, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2. Các quy cách phổ biến bao gồm độ dày từ 6mm đến 300mm, chiều rộng từ 1500mm đến 2000mm, và chiều dài từ 6000mm đến 12000mm. 

+ Quy cách thép tấm S355 thường gặp:

  • Độ dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 250mm, 300mm. 
  • Chiều rộng: 1500mm, 2000mm. 
  • Chiều dài: 6000mm, 12000mm. 

+ Quy cách thép tấm S355 dày 50mm/50ly/50li

Thép tấm S355 bao gồm mác thép: S355JR, S355J0, S355J2, S355J2+N, S355J2+M. 

Quy cách thông thường của thép tấm S355 dày 50mm là: chiều rộng từ 1500mm đến 3000mm và chiều dài từ 6000mm đến 12000mm. Tuy nhiên, các nhà cung cấp có thể cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng. Thép tấm S355 có độ dày từ 2mm đến 400mm, chiều rộng từ 1200mm đến 3500mm và chiều dài từ 6000mm đến 16000mm, 

Chi tiết quy cách:

  • Độ dày: 50mm (50ly, 50li). 
  • Chiều rộng: Thông thường, có các kích thước như 1500mm, 2000mm, 3000mm
  • Chiều dài: Thường là 6000mm, 12000mm, hoặc có thể cắt theo yêu cầu

Lưu ý: Nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để có thông tin chi tiết về quy cách, giá cả và khả năng cung ứng

Trọng lượng của tấm thép S355 dày 50mm/50ly/50li

Trọng lượng của tấm thép S355 dày 50mm/50ly (50li) phụ thuộc vào kích thước chiều rộng và chiều dài của tấm. Để tính trọng lượng, bạn cần biết diện tích của tấm thép. 

Công thức tính trọng lượng thép tấm:

Trọng lượng (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (khối lượng riêng của thép) / 1,000,000

Ví dụ: 

  • Một tấm thép S355 dày 50mm, rộng 1500mm và dài 6000mm sẽ có trọng lượng: 50 x 1500 x 6000 x 7.85 / 1,000,000 = 3532.5 kg.
  • Một tấm thép S355 dày 50mm, rộng 2000mm và dài 6000mm sẽ có trọng lượng: 50 x 2000 x 6000 x 7.85 / 1,000,000 = 4710 kg.

Ứng dụng phổ biến của thép tấm S355 là gì?

Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép tấm S355 (dùng cho dày 50mm và các kích thước phổ biến khác):

  • Xây dựng và kết cấu chịu lực: cột, dầm, khung kết cấu, lan can, dàn khoan, móng, tấm lát nền nhà xưởng.
  • Thân tàu, bản đáy, kết cấu cơ khí và thiết bị chịu tải: vỏ máy, buồng làm việc và các chi tiết kết cấu máy móc nặng.
  • Thép tấm chịu va đập và tải trọng cao: tấm lót, tấm chắn va đập, tấm bìa bảo vệ và các bộ phận dùng ngoài trời ở nhiệt độ bình thường và lạnh.
  • Cấu kiện cơ giới và đóng tàu biển: đà, máng, bal.jump (tịnh tiến) và các chi tiết liên kết có yêu cầu độ dẻo và khả năng gia công.
  • Ngành dầu khí và chế biến: tấm chắn, bệ đỡ, giá đỡ thiết bị, tấm chống mòn ở các vị trí chịu tải và mài mòn.
  • Nông lâm nghiệp và hạ tầng: tấm nền, thép chống m rot và các cấu kiện nền móng cho máy móc công nghiệp.
  • Ứng dụng trong công trình lạnh và ngoài trời: do S355 có độ dẻo tốt, khả năng chịu va đập ở nhiệt độ thấp.

Một số lưu ý khi chọn S355 cho ứng dụng:

  • Xác định yêu cầu độ dẻo, độ bền và khả năng hàn. S355 cho phép hàn tương đối tốt với xử lý nhiệt phù hợp.
  • Kiểm tra tiêu chuẩn và xuất xứ để đảm bảo chất lượng và các chứng chỉ liên quan (ví dụ EN 10025 cho thép IN S355J2G3 hoặc tương đương).
  • Cân nhắc kích thước và gia công: dày 50 mm sẽ ảnh hưởng đến quy trình cắt, mài và ghép nối; cần phương án chống ăn mòn nếu tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
  • Nếu bạn cho biết cụ thể công trình hoặc yêu cầu về tải trọng, điều kiện làm việc (nhiệt độ, môi trường, yêu cầu hàn, gia công) mình có thể tư vấn chi tiết hơn về lựa chọn loại S355 và các thông số tối ưu.

So sánh tính chất của S355 với các loại thép khác?

Dưới đây là so sánh tổng quát giữa thép tấm S355 với một số loại thép phổ biến khác, tập trung vào các đặc tính cơ bản và ứng dụng điển hình. Lưu ý rằng các giá trị có thể dao động tùy theo chuẩn (EN, ASTM, JIS) và điều kiện gia công, xử lý nhiệt.

S355 (EN 10025-2)

  • Thành phần: hàm lượng C thấp, mangan và photpho/sắt carbon thấp; bổ sung để đạt độ bền kéo danh nghĩa (fy) từ ~355 MPa.
  • Độ bền kéo (Rm): ~470–630 MPa tùy nhóm dày và xử lý.
  • Độ dẻo dai và độ chịu va đập tốt, đặc biệt ở nhiệt độ thấp.
  • Dạng phổ biến: thép cuộn và thép tấm cán nóng/cán nguội, dải kích thước rộng.
  • Ứng dụng: cấu kiện xây dựng, kết cấu thép, thép chịu lực, mặt bằng lát sàn, kết cấu cầu.

S275 (EN 10025-2)

  • Thành phần: C và Mn thấp hơn S355.
  • Rm: ~360–470 MPa.
  • Độ dẻo và độ chịu tải trung bình, dễ gia công và hàn.
  • Ứng dụng: kết cấu xây dựng thông thường, khung thép nhẹ đến trung bình.
  • So với S355: S275 có độ bền thấp hơn nhưng dễ gia công hơn và chi phí có thể thấp hơn.
  • Q345 (thường gặp ở Trung Quốc, tương đương gần với S355-PN)
  • Rm: ~345 MPa (theo tiêu chuẩn Trung Quốc, tương đương S355Y hoặc S355J2 tương đương về bền).
  • Độ dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt; thích hợp cho kết cấu nói chung.
  • Ứng dụng: kết cấu cầu, khung thép, công trình công nghiệp.

ASTM A36 (Mỹ)

  • Rm: ~400–550 MPa (tên gọi cơ bản là carbon structural steel).
  • Độ dẻo dai và gia công tốt, hàn dễ.
  • Ứng dụng: cấu kiện chế tạo, khung và máy móc, kết cấu công trình.
  • So sánh với S355: A36 có bền danh nghĩa thấp hơn, nhưng theo yêu cầu thiết kế, S355 thường được ưa chuộng cho khả năng chịu lực cao hơn và độ dẻo tốt ở nhiệt độ thấp.

S420MC / S460MC (EN 10149-2, thép làm khuôn/máy ép)

  • Rm: 420–460 MPa hoặc hơn.
  • Độ dẻo và khả năng chịu lực cao, thường dùng làm thép làm khuôn hoặc kết cấu chịu tải cao.
  • So sánh với S355: cao hơn về cường độ, nhưng độ dẻo và khả năng hàn có thể khác; chi phí cao hơn.
  • Cuộn thép chất lượng cao cho kết cấu (DSS/Tiêu chuẩn cao hơn như S700)
  • Rm: ≥700 MPa (ví dụ S700 ở một số tiêu chuẩn).
  • Độ dẻo dai thấp hơn ở mức cao, đòi hỏi quy trình hàn và xử lý nhiệt đặc biệt.
  • Ứng dụng: kết cấu chịu tải cao, kết cấu thép hầm mỏ, tòa nhà cao tầng.

Thép tấm chịu va đập (EH36, AH36, AB/FH36 trong tàu biển)

  • Rm: ~355–490 MPa (phụ thuộc loại).
  • Độ chịu va đập và độ bền ở nhiệt độ thấp tốt, thường dùng trong ngành đóng tàu và kết cấu biển.
  • So với S355: các loại này thường có tính năng va đập và chống mài mòn cao hơn ở môi trường biển, nhưng giá thành có thể cao hơn.

Một số lưu ý khi so sánh:

  • Độ bền kéo danh nghĩa (Rm) là chỉ số cơ bản để so sánh sức chịu lực; nhưng Ductility (dẻo dai), Toughness (độ va đập), và Weldability (khả năng hàn) mới quyết định chọn loại thép cho từng ứng dụng.
  • Khả năng hàn: S355 và S275 có độ hàn tốt; một số thép có nguy cơ hình thành nhiệt lõm hoặc cần xử lý hàn đặc biệt.
  • Tính ổn định kích thước và gia công: thép cao cấp có độ dày và kích thước khác nhau ảnh hưởng đến chi phí và quy trình gia công.
  • Nhiệt độ làm việc: một số thép (ví dụ S355 ở nhiệt độ thấp) vẫn duy trì hiệu suất tốt, trong khi các loại thép khác có giới hạn nhiệt độ.

Gợi ý để chọn loại thép:

  • Ứng dụng kết cấu chịu lực trung bình đến cao ở điều kiện bình thường: S355 hoặc tương đương (như Q345, S420MC tùy khu vực).
  • Cần bền tối đa với chi phí chấp nhận được và gia công dễ: S355 vẫn là một lựa chọn cân đối.
  • Yêu cầu đặc biệt (chịu va đập ở nhiệt độ thấp, hoặc chịu tải cao ở môi trường biển): xem xét EH36/AH36 hoặc thép chịu va đập cao hơn và kiểm tra tiêu chuẩn liên quan.

Bạn đang làm dự án cụ thể ở Việt Nam hay khu vực nào, và cần so sánh theo tiêu chuẩn địa phương (ví dụ EN, ASTM, JIS) hoặc yêu cầu ứng dụng (chịu tải, va đập, hàn, nhiệt độ làm việc)? Mình có thể cung cấp bảng tham chiếu chi tiết hơn với các tiêu chuẩn và mã lực lượng tương ứng liên hệ: 0907315999

Thành phần hóa học thép tấm S355:

Mác Thép

C%
(max)

Si %
(max)

Mn %
(max)

P %
(max)

S %
(max)

N %
(max)

Cu %
(max)

S355

0.270

0.600

1.700

0.045

0.045

0.014

0.060

Tính chất cơ lý thép tấm S355:

Mác Thép

Độ dày (mm)

Sức cong
Min Yield (Mpa)

Sức căng
Tensile (Mpa)

Độ dãn dài (%)

Điều kiện test

S355

8mm-100mm

315Mpa-355Mpa

450-630Mpa

18-20%

20

27J

101mm-200mm

285-295Mpa

450-600Mpa

18%

20

27J

201mm-400mm

275Mpa

-

17%

20

27J

Thép ALPHA chuyên cung cấp các loại thép tấm S355: 

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
  • Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  http://satthep24h.com/san-pham.html

 

 

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline