Thép tấm SPV490 TRUNG QUỐC chịu nhiệt, chịu áp lực cao.
Thép tấm SPV490Q Trung Quốc là thép tấm đạt tiêu chuẩn JIS G3115 SPV490 (Nhật Bản), thường được sản xuất tại các quốc gia như Trung Quốc để sử dụng làm nồi hơi, bình chịu áp lực trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất và chế tạo máy. Loại thép này có độ bền cao, ứng dụng làm đường ống dẫn dầu, bồn bể xăng dầu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng và chế tạo máy móc.
Thép tấm SPV490Q Nhật Bản/Trung Quốc
Thép tấm SPV490 nồi hơi và bình chịu áp lực:
Theo tiêu chuẩn thép JIS G3115, SPV490 sở hữu cường độ cao nhất trong các loại thép SPV235, SPV315, SPV355, SPV410 và SPV490. Cường độ năng suất tối thiểu phải trên 490Mpa và độ bền kéo phải trong khoảng 610-740Mpa. Kiểm tra siêu âm phải được thực hiện đối với tấm thép nồi hơi SPV490, các kỹ sư của chúng tôi đề xuất thực hiện tiêu chuẩn UT theo tiêu chuẩn ASTM A435/A435M hoặc A577/A577M hoặc A578/A578M bao gồm cấp A, cấp B và cấp C.A578-C là mức tốt nhất. Thử nghiệm tác động ở nhiệt độ thấp dưới âm 10 độ C phải được thực hiện đối với các tấm thép chịu áp lực SPV490 khi lăn.
Giá thép tấm SPV490 thời điểm mới nhất hiện nay?
Giá thép SPV490, tương tự như các loại thép tấm khác, thường xuyên chịu sự biến động giá theo thời gian. Sự thay đổi này là do tác động tổng hợp của nhiều yếu tố thị trường và chu kỳ cung cầu. Mức giá hiện tại dao động trong khoảng từ 24.000 đến 30.000 VNĐ/kg, nhưng đây chỉ là mức giá bình ổn tạm thời và có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để có được thông tin báo giá thép tấm SPV490 chính xác và cập nhật nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL qua số điện thoại 0907315999. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ quý khách hàng một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Dưới đây là phân tích chi tiết hơn về các yếu tố chính có ảnh hưởng đến sự biến động giá thép SPV490:
►Tình hình cung cầu trên thị trường:
Nhu cầu sử dụng thép trong các ngành xây dựng, công nghiệp chế biến và sản xuất có thể biến đổi theo mùa vụ và các chu kỳ kinh tế khác nhau. Ví dụ, vào mùa xây dựng cao điểm, nhu cầu thép thường tăng mạnh, kéo theo giá thép cũng tăng theo. Ngược lại, khi kinh tế suy thoái, nhu cầu thép có thể giảm, dẫn đến giá thép giảm.
Sự cân bằng giữa cung và cầu thép cũng đóng vai trò quan trọng. Nếu nguồn cung thép vượt quá nhu cầu, giá thép sẽ có xu hướng giảm. Ngược lại, nếu nhu cầu thép vượt quá nguồn cung, giá thép sẽ có xu hướng tăng.
►Giá nguyên vật liệu đầu vào:
Giá quặng sắt, than cốc và chi phí vận chuyển là những yếu tố cấu thành nên giá thành sản xuất thép. Sự biến động của các loại nguyên vật liệu này sẽ tác động trực tiếp đến giá thép. Ví dụ, khi giá quặng sắt tăng, các nhà sản xuất thép sẽ phải tăng giá bán thép để bù đắp chi phí sản xuất.
Chi phí vận chuyển cũng là một yếu tố quan trọng. Chi phí vận chuyển cao sẽ làm tăng giá thành sản phẩm thép, đặc biệt là đối với thép nhập khẩu.
►Chi phí logistics và vận chuyển:
Giá cước vận chuyển đường biển và đường bộ có thể biến động theo giá dầu và tình hình vận chuyển toàn cầu. Sự biến động này ảnh hưởng đến chi phí logistics và vận chuyển thép, từ đó tác động đến giá thép.
Tình hình tắc nghẽn giao thông, chi phí bến bãi và các yếu tố khác liên quan đến logistics cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép.
►Chính sách và thuế của nhà nước:
Thuế nhập khẩu, phí hạ tầng và các biện pháp kiểm soát xuất nhập khẩu của nhà nước có thể tác động trực tiếp đến giá thép. Ví dụ, việc tăng thuế nhập khẩu thép có thể làm tăng giá thép trong nước.
Các chính sách hỗ trợ sản xuất thép trong nước cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép.
►Tỷ giá hối đoái:
Với các giao dịch quốc tế sử dụng tiền tệ nước ngoài, sự biến động của tỷ giá hối đoái có thể ảnh hưởng đến giá thép nếu nhà cung cấp thanh toán bằng USD hoặc các đồng tiền mạnh khác. Khi tỷ giá USD tăng, giá thép nhập khẩu thường tăng theo.
►Nhu cầu khu vực và yếu tố mùa vụ:
Nhu cầu xây dựng và sản xuất có thể tăng mạnh vào một số thời điểm nhất định trong năm, ví dụ như vào mùa xây dựng hoặc mùa sản xuất hàng hóa phục vụ Tết. Sự tăng đột biến về nhu cầu này có thể khiến giá thép tạm thời tăng cao.
Thành phần hóa học và tính chất cơ học tấm thép SPV490:
Thành phần hóa học SPV490 |
|||||
Cấp |
Phần tử tối đa (%) |
||||
C |
sĩ |
mn |
P |
S |
|
SPV490 |
0.18 |
0.75 |
1.60 |
0.030 |
0.030 |
Cấp |
|
|||
độ dày |
năng suất |
độ bền kéo |
kéo dài |
|
SPV490 |
mm |
Mpa tối thiểu |
Mpa |
% tối thiểu |
6-50 |
490 |
610-740 |
18% |
|
50-100 |
470 |
610-740 |
25% |
|
100-200 |
450 |
610-740 |
19% |
Tiêu chuẩn |
GB |
ASTM / AISI / ASME |
JIS |
EN |
Vật chất |
20g 16 triệu, 19 triệu 15CrMog 15CrMoR 22 triệu 13MnNiCrMoNdg 16 triệu 15MnVNR 15MnVR 16MnDR 12Cr2Mo1R 14Cr1MoR
|
SA515Gr60-70 SA537MCL.1 SA387MGr.12 SA299M SA537MCL.1 SA737MGr.C SA662MGr.C SA387MGr.22 SA387MGr.11 SA299M SA537MCL.1 SA737MGr.C SA662MGr.C SA387MGr.22 SA387MGr.11 |
SB410 SEV245 SPV355 SEV245 SPV410 SEV295 SPV410 SPV450 SLA360 Spv490 |
P235GH P355GH 13CrMo4-5 P355GH 10CrMo9-10 |
Yêu cầu kỹ thuật & Dịch vụ bổ sung:
=> Vật liệu thép SPV490 có thể được sản xuất dưới dạng thép tấm SPV490 Thép tấm SPV490, thép thanh SPV490, thép hình SPV490, hình dạng kết cấu SPV490
Bảng giá SPV490, quy cách SPV490, trọng lượng SPV490, xuất xứ thép tấm SPV490
Thứ tự |
Thép Tấm SPV490 |
Trọng lượng(Kg) |
Giá thép tấm SPV490 (vnđ/kg) | Xuất xứ |
1 |
Thép Tấm SPV490 6ly x 1500 x 6000mm |
423,9 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
2 |
Thép Tấm SPV490 6.5ly x 1500 x 6000mm |
459.22 | 24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
3 |
Thép Tấm SPV490 7ly x 1500 x 6000mm |
494.55 | 24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
4 |
Thép Tấm SPV490 8ly x 1500 x 6000mm |
565,2 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
5 |
Thép Tấm SPV490 9ly x 1500 x 6000mm |
635.85 | 24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
6 |
Thép Tấm SPV490 10ly x 2000 x 12000mm |
1.884 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
7 |
Thép Tấm SPV490 12ly x 2000 x 12000mm |
2.260,8 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
8 |
Thép Tấm SPV490 14ly x 2000 x 12000mm |
2.637,6 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
9 |
Thép Tấm SPV490 16ly x2000 x 12000mm |
3.014,4 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
10 |
Thép Tấm SPV490 20ly x 2000 x12000mm |
3.768 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
11 |
Thép Tấm SPV490 22ly x 2000 x 12000mm |
4.144,8 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
12 |
Thép Tấm SPV490 25ly x 2000 x 12000mm |
4.710 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
13 |
Thép Tấm SPV490 30ly x 2000 x 12000mm |
5.562 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
14 |
Thép Tấm SPV490 35ly x 2000 x 12000mm |
6.594 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
15 |
Thép Tấm SPV490 40ly x 2000 x 12000mm |
7.536 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
16 |
Thép Tấm SPV490 50ly x 2000 x 12000mm |
9.420 |
24.000-30.000 | Trung Quốc, Nhật Bản |
Để có thông tin và báo giá ưu đãi chính xác nhất về thép tấm SPV490 xin vui lòng liên hệ: 0907315999
Công ty TNHH Alpha Steel chuyên cung cấp thép tấm chịu nhiệt, cường độ cao sử dụng làm nồi hơi, bình chịu áp lực , bình ga như: Thép tấm SPV490, SPV235, SPV315, SPV410, SPV450, A515, A516
Công ty TNHH Alpha Steel Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc Để có thông tin và báo giá ưu đãi chính xác nhất về thép tấm SPV490 xin vui lòng liên hệ: 0907315999
Công ty TNHH Alpha Steel tự hào là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép chất lượng cao, uy tín hàng đầu trên khắp cả nước. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Nếu quý khách hàng đang quan tâm và muốn nhận thông tin chi tiết cũng như báo giá ưu đãi và chính xác nhất về sản phẩm thép tấm SPV490, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại: 0907315999 để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tận tình nhất. Alpha Steel luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu về sắt thép của quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com