THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C)

THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C)

THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C)

Kích thước thép tròn đặc C50 (S50C): phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 270, phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản

Thép tròn đặc C50 (S50C) là loại thép cacbon có độ bền, độ dẻo dai và tính chất chế biến tốt. Nó phù hợp cho các ứng dụng trong chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chế tạo máy. Thép này cũng có khả năng làm cứng và được sử dụng cho các sản phẩm cần tính chịu lực cao.

  • THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C)
  • Liên hệ
  • 322
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÔNG TIN THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C)

Thép tròn đặc C50 có hàm lượng cacbon trung bình 0.5 % sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản. Hiện nay trên thị trường các mác thép khác nhau đều có tính chất như C50. Tuy nhiên nhờ lượng cacbon vừa phải, loại thép này sẽ đảm bảo độ cứng tốt hơn. Đồng thời chống mài mòn cao nên phù hợp trong ngành công nghiệp sản xuất hay chế tạo.

  thép tròn đặc C50

thép tròn đặc C50

ALPHA STEEL cung cấp thép tròn đặc C50 (S50C) là loại thép cacbon có độ bền, độ dẻo dai và tính chất chế biến tốt. Nó phù hợp cho các ứng dụng trong chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chế tạo máy. Thép này cũng có khả năng làm cứng và được sử dụng cho các sản phẩm cần tính chịu lực cao.

Kích thước thép tròn đặc C50: phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 270, phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản

Thép C50 có tính chất gì nổi bật?

Thép C50 (S50C) có một số tính chất nổi bật, bao gồm:

  1. Hàm lượng cacbon: Thép C50 chứa khoảng 0.50% cacbon, giúp tăng cường độ cứng và độ bền của vật liệu.
  2. Độ bền kéo: Thép C50 có độ bền kéo tương đối cao, thường từ 600 đến 700 MPa. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần chịu tải lớn.
  3. Độ dẻo dai: Mặc dù có độ cứng cao, nhưng thép C50 vẫn giữ được đặc tính dẻo dai, cho phép nó có khả năng uốn cong và tạo hình mà không bị gãy.
  4. Khả năng gia công: Thép này có khả năng gia công tốt, cho phép được chế tạo thành các chi tiết phức tạp thông qua các phương pháp như tiện, phay, hay khoan.
  5. Khả năng tôi cứng: Thép C50 có thể tôi cứng để nâng cao độ cứng bề mặt, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu bề mặt chống mài mòn.
  6. Tính chất hàn: Mặc dù có thể hàn được, nhưng khi hàn cần chú ý để tránh hiện tượng nứt, do hàm lượng cacbon cao.

Thành phần hóa học C50

Dưới đây là bảng thành phần hóa học có trong thép tròn đặc C50:

Mác thép

Thành phần hóa học

c50

C

Si

Mn

P

S

Ni

Cr

0,47 -0,53

0,15 - 0,35

0,6 - 0,9

0,03 max

0.0035 max

0,2

0,2

Tính chất cơ lý C50

Với những ưu điểm vượt trội, thép tròn đặc C50 đang được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí. Dưới đây là thông tin về tính cơ lý của sản phẩm:

Mác thép

Độ bền kéo đứt

Giới hạn chảy

Độ dãn dài tương đối

N/mm2

N/mm2

%

50c

590 - 705

355 - 540

15

Ngoài ra nhiệt độ xử lý thép cũng rất quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Dưới đây là phạm vi nhiệt độ tương ứng trong các môi trường khác nhau của loại thép này:

  • Thường hóa toàn bộ: 800 - 850°C
  • Chuẩn hoá: 840 - 880°C
  • Làm cứng: 820 - 860°C

Những tính năng này làm cho thép C50 trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực, bao gồm chế tạo máy, sản xuất các linh kiện cơ khí và đồ inox.

Các ứng dụng của thép tròn C50 trong công nghiệp là gì?

Thép tròn đặc C50 (hay S50C) được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ vào những đặc tính cơ lý tốt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép C50:

  1. Chế tạo cơ khí:
    • Sản xuất các chi tiết máy, linh kiện cơ khí như bánh răng, trục, và các bộ phận chịu tải.
  2. Chế tạo công cụ:
    • Thép C50 thường được dùng để sản xuất các công cụ cắt và khuôn mẫu, nhờ vào khả năng gia công và làm cứng tốt.
  3. Phụ tùng ô tô:
    • Các bộ phận trong hệ thống truyền động hoặc cấu trúc khung xe, nơi yêu cầu độ bền và độ dẻo dai.
  4. Máy móc xây dựng:
    • Thép này còn được dùng để sản xuất thành phần cho máy xây dựng, chịu tải khối lượng lớn và tác động.
  5. Sản phẩm tiêu dùng:
    • Một số sản phẩm tiêu dùng như dụng cụ gia đình hoặc thiết bị thể thao cũng có thể sử dụng thép C50.
  6. Kết cấu chịu lực:
    • Dùng trong các kết cấu cần độ bền cao và chịu lực lớn, chẳng hạn như giàn giáo hoặc cầu.

Với những ứng dụng đa dạng này, thép C50 là một sự lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo.

So sánh thép C50 với các loại thép khác như C45 và C55?

Sau đây là một so sánh giữa thép C50, C45 và C55, dựa trên các đặc điểm chính như thành phần hóa học, tính chất cơ học và ứng dụng:

1. Thành phần hóa học

  • Thép C45: Chứa khoảng 0.42%-0.50% carbon, có lượng mangan từ 0.60%-0.90%.
  • Thép C50: Chứa khoảng 0.48%-0.55% carbon, mangan cũng trong khoảng tương tự như C45.
  • Thép C55: Chứa khoảng 0.50%-0.60% carbon, gần với C50 nhưng có tính chất cơ học cao hơn.

2. Tính chất cơ học

  • C45:
    • Độ bền kéo: khoảng 600-800 MPa
    • Độ dẻo dai: tốt, dễ gia công
  • C50:
    • Độ bền kéo: khoảng 650-850 MPa
    • Độ dẻo dai: tốt hơn so với C45
  • C55:
    • Độ bền kéo: khoảng 700-900 MPa
    • Độ dẻo dai: tương tự C50 nhưng có độ cứng cao hơn sau khi tôi nhiệt.

3. Ứng dụng

  • C45: Thường được sử dụng để chế tạo các bộ phận cơ khí như trục, bánh răng và các chi tiết máy cần độ bền vừa phải.
  • C50: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn, như khuôn mẫu, chi tiết máy chịu lực và dây chuyền sản xuất.
  • C55: Dùng để sản xuất các chi tiết cần độ cứng cao, như lò xo, trục khuỷu và các bộ phận máy chính xác.

4. Kết luận

  • Chọn thép C45 nếu bạn cần độ bền vừa phải và dễ gia công.
  • Chọn thép C50 cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn mà vẫn giữ được độ dẻo dai.
  • Chọn thép C55 cho các chi tiết cần độ cứng và sức chịu đựng đặc biệt, nhưng có thể khó gia công hơn.

Ngoài ra Công ty TNHH ALPHA STEEL còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐÚC, THÉP ỐNG HÀN, INOX, THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP LỤC GIÁC, THÉP VUÔNG ĐẶC...

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0907315999 / 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline