BÁN THÉP TẤM S355J2

BÁN THÉP TẤM S355J2

BÁN THÉP TẤM S355J2

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2: Thép tấm S355J2 dày 110ly, Thép tấm S355J2 dày 120ly, Thép tấm S355J2 dày 130ly, Thép tấm S355J2 dày 140ly, Thép tấm S355J2 dày 150ly, Thép tấm S355J2 dày 160ly, Thép tấm S355J2 dày 170ly, Thép tấm S355J2 dày 180ly, Thép tấm S355J2 dày 190ly, Thép tấm S355J2 200ly theo tiêu chuẩn EN10025-2 nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga...ALPHA STEEL cung cấp tôn tấm S355, S355JR, S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3, S355JO thép tấm nhập khẩu chất lượng cao.
  • Thép tấm S355J2 dày 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly
  • 32.000đ
  • 182
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Sản phẩm thép tấm S355J2 được ALPHA STEEL đưa tới khách hàng đều là S355J2 phẳng, dẹp, hàng mới, đầy đủ CO, CQ, dung size theo quy định của nhà sản xuất có độ dày như sau: thép tấm S355J2 dày: 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 38ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 75ly 80ly 85ly 90ly 95ly 100ly 105ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly 210ly 220ly 230ly 240ly 250ly 260ly 270ly 280ly 290ly 300ly.

Bán sắt thép tôn tấm S355, S355JR, S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3, S355JO.

THÉP TẤM S355J2

THÉP TẤM S355J2

Mác thép: Thép tấm S355J2 theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004.

Độ dầy S355J2 (Ly) : 3mm – 300mm.

Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m.

Báo giá thép tấm S355J2 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly

(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)

(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm cán nóng S355J2 là mác thép cường lực cao sử dụng cho mục đích chung, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004 của châu Âu. Với độ giãn chảy nhỏ nhất 355Mpa cao hơn S275, S235 là sự lựa chọn chính xác cho các thành phần chính trong kết cấu kiến trúc, kết cấu xây dựng.

Quá trình sản xuất thép tấm S355J2 được giám sát chặt chẽ với hệ thống máy móc, kỹ thuật của Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản. với nhiều tiêu chí được giám sát: mức độ tinh của hạt, độ tinh của thép tấm S355J2, độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, hấp thụ năng lượng va đập.
Thép tấm cán nóng S355J2 thường có các mác thép trong dòng S355J2+N hoặc S355J2G3 tiêu chuẩn thép đã được thường hoá.

Thép S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3 là các mác thép rất thuận tiện cho kỹ thuật hàn, thép carbon thấp, cường độ cao, dễ dàng cho chế tạo ở độ lạnh. Có thể sản xuất thép tấm cán nóng S355J2 với quy trình triệt tiêu / khử carbon hoặc cán nóng, cuộn.

Ứng dụng thép tấm S355J2:

Đề xuất sử dụng trong kết cấu khung của xe tải, xe đầu kéo, kết cấu khung sườn cho phương tiện vận tải, to axe đường sắt, cầu đường, dàn khoan dầu khí, máy móc lâm nghiệp, nông nghiệp, vận tải biển, cầu cảng,…

Thành phần hóa học Thép tấm S355J2 dày 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly :

Mác thép tương đương

Thành phần hoá học

C.E.

C

Si

Mn

S

P

17100
St52-3N

A572-50

10025-2:2004
S355J2+N

G3106
SM490YB

max
0.22

max
0.55

max
1.60

max
0.035

max
0.035

max
0.047

Tính chất cơ lý Thép tấm S355J2 dày 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly :

Độ đày danh nghĩa

Giới hạn chảy
Reh
min (N / mm²)

Giới hạn đứt/Độ bền kéo
Rm
min (N / mm²)

Độ dãn dài
A5 min
(%)

Thử nghiệm va đập máy dập chữ V dọc theo chiều dài
Trung bình 3 mẫu
Độ dày >10<150mm.

3

315-355

490-630

max 22

27 Joules tại  -20 C

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline