BẢNG GIÁ THÉP HÌNH C ĐEN / MẠ KẼM
Thép hình C với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung, chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…
Thép C (hay xà gồ C) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C, được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản. Xà gồ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm
Lưu ý: giá thép hình C có thể tăng, giảm theo thị trường xuất nhập khẩu và số lượng mua. Hãy liên hệ: 0937682789 / 0907315999 để nhận được báo giá chính xác nhất.
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình |
Độ dài |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
(VND/Kg) |
(VND/Cây) |
|
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 |
6m |
2.52 |
13,000 |
32,886 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 |
6m |
3.03 |
13,000 |
39,542 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 |
6m |
3.42 |
13,000 |
44,631 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 |
6m |
3.40 |
13,000 |
44,370 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 |
6m |
3.67 |
13,000 |
47,894 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 |
6m |
4.39 |
13,000 |
57,290 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 |
6m |
6.53 |
13,000 |
85,217 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 |
6m |
2.95 |
13,000 |
38,498 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 |
6m |
3.88 |
13,000 |
50,634 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 |
6m |
6.03 |
13,000 |
78,692 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 |
6m |
2.89 |
13,000 |
37,715 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 |
6m |
3.44 |
13,000 |
44,892 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 |
6m |
2.51 |
13,050 |
32,756 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 |
6m |
4.16 |
13,050 |
54,288 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 |
6m |
3.93 |
13,050 |
51,287 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 |
6m |
3.38 |
13,050 |
44,109 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 |
6m |
4.93 |
13,050 |
64,337 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 |
6m |
5.57 |
13,050 |
72,689 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 |
6m |
7.04 |
13,050 |
91,872 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 |
6m |
4.35 |
13,050 |
56,768 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 |
6m |
4.82 |
13,050 |
62,901 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 |
6m |
5.28 |
13,050 |
68,904 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 |
6m |
5.96 |
13,050 |
77,778 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 |
6m |
7.54 |
13,050 |
98,397 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 |
6m |
4.7 |
13,050 |
61,335 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 |
6m |
4.51 |
13,050 |
58,856 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 |
6m |
4.93 |
13,050 |
64,337 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 |
6m |
5.57 |
13,050 |
72,689 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 |
6m |
7.04 |
13,050 |
91,872 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 |
6m |
4.78 |
13,050 |
62,379 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 |
6m |
5.29 |
13,050 |
69,035 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 |
6m |
5.96 |
13,050 |
77,778 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 |
6m |
6.55 |
13,050 |
85,478 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 |
6m |
8.30 |
13,050 |
108,315 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 |
6m |
5.20 |
13,050 |
67,860 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 |
6m |
5.76 |
13,050 |
75,168 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 |
6m |
6.31 |
13,050 |
82,346 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 |
6m |
7.14 |
13,050 |
93,177 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 |
6m |
9.05 |
13,050 |
118,103 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 |
6m |
6.23 |
13,050 |
81,302 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 |
6m |
7.13 |
13,050 |
93,047 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 |
6m |
7.73 |
13,050 |
100,877 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 |
6m |
8.53 |
13,050 |
111,317 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 |
6m |
9.81 |
13,050 |
128,021 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 |
6m |
6.86 |
13,050 |
89,523 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 |
6m |
7.85 |
13,050 |
102,443 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 |
6m |
8.59 |
13,050 |
112,100 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 |
6m |
10.13 |
13,050 |
132,197 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 |
6m |
10.81 |
13,050 |
141,071 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 |
6m |
7.44 |
13,050 |
97,092 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 |
6m |
8.76 |
13,050 |
114,318 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 |
6m |
9.49 |
13,050 |
123,845 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 |
6m |
11.31 |
13,050 |
147,596 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 |
6m |
12.07 |
13,050 |
157,514 |
ƯU ĐIỂM THÉP HÌNH C
So với các loại thép khác, thép hình chữ C có nhiều lợi thế hơn. Thép hình C được ưa chuộng sử dụng vì:
Kết cấu của thép hình dạng chữ C giúp tăng thêm sức mạnh và độ cứng của góc thép. Do vậy, thép hình chữ C có thể chịu được các tải lực theo chiều dọc hoặc ngang.
Ngoài ra, nhờ có hình dáng đặc biệt nên thép hình C dễ dàng để gia công, hàn, cắt, tạo hình và phù hợp với nhiều kết cấu.
Bên cạnh đó, thép hình dạng chữ C còn có khả năng chống ăn mòn cao, chống rỉ sét, không bị tác động bởi các yếu tố môi trường. Vì vậy, thép hình dạng chữ C không cần sơn chống rỉ, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa, tăng độ chắc chắn cho công trình.
Thép hình chữ C có chi phí sản xuất thấp, quy trình lắp đặt đơn giản.
Thép hình C được sản xuất thép cường độ cao lên tới 450Mpa. Do đó, thép hình C cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Thép hình C có đa dạng kích cỡ và chiều dài, phù hợp với mọi kết cấu công trình.
Thép hình C có thể cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép.
Thép hình C cung cấp khả năng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác và bề mặt gạch/bê tông.
MỌI THÔNG TIN MUA THÉP HÌNH C:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline / Zalo: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com