BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S355J2
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S355J2 / S355
Độ dày S355J2 (mm) |
Khổ rộng S355J2 (mm) |
Chiều dài S355J2(mm) |
Trọng lượng S355J2 (kg/m2) |
5 |
1.5 – 2.0 |
6 – 12 |
39.25 |
6 |
1.5 – 2.0 |
6 – 12 |
47.1 |
8 |
1.5 – 2.0 |
6 – 12 |
62.8 |
10 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
78.5 |
12 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
94.2 |
14 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
109.9 |
16 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
125.6 |
18 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
141.3 |
20 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
157 |
22 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
172.7 |
24 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
188.4 |
25 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
196.25 |
28 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
219.8 |
30 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
235.5 |
32 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
251.2 |
34 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
266.9 |
35 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
274.75 |
36 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
282.6 |
38 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
298.3 |
40 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
314 |
44 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
345.4 |
45 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
353.25 |
50 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
392.5 |
55 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
431.75 |
60 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
471 |
65 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
510.25 |
70 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
549.5 |
75 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
588.75 |
80 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
628 |
82 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
643.7 |
85 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
667.25 |
90 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
706.5 |
95 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
745.75 |
100 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
785 |
110 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
863.5 |
120 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
942 |
150 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
1177.5 |
180 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
1413 |
200 |
1.5 – 2.0 – 3.0 |
6 – 12 |
1570 |
BÁO GIÁ THÉP TẤM ĐÚC S355J2: S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3 nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy từ Trung Quốc / Nhật Bản |
|||
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL Hotline/zalo: 0937682789 / 0907315999 |
Thép S355J2 thường có các mác thép trong dòng S355J2+N hoặc S355J2G3 tiêu chuẩn thép đã được thường hoá.
Thép tấm S355J2 là loại thép carbon thấp chịu nhiệt thấp, chịu ăn mòn cao, độ kéo bền tốt.
Tấm thép S355J2: S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3 thép thuận tiên cho kỹ thuật hàn, thép carbon thấp, cường độ cao, dễ dàng cho chế tạo ở độ lạnh, có thể sản xuất với quy trình triệt triêu/khử carbon hoặc cán nóng, cuộn
Sắt tấm S355j2 được sử dụng làm bồn bể xi măng, đóng tàu
- Công dụng: Đóng tàu, làm nồi hơi, cầu đường, xây dựng, kết cấu nhà xưởng,..
Mác thép |
S355J2 |
Tiêu chuẩn |
ASTM, JIS,EN, DIN, BS,.. |
Độ dày |
3mm - 300mm |
Chiều rộng |
1500x6000mm - 2000x12000mm |
Xuất xứ |
Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc |
Độ đày danh nghĩa |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt/Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
Thử nghiệm va đập máy dập chữ V dọc theo chiều dài |
3 |
315-355 |
490-630 |
max 22 |
27 Joules tại -20 C |