Báo giá thép hình I, sắt I, côn I, cẩu trục I

Báo giá thép hình I, sắt I, côn I, cẩu trục I

Báo giá thép hình I, sắt I, côn I, cẩu trục I

Giá thép hình I hiện tại dao động từ 15.000 đến 25.000 đồng/kg, tùy thuộc vào kích thước, thương hiệu và nhà cung cấp. Các thương hiệu như Posco, Hòa Phát, An Khánh, Á Châu có giá từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg. Thép hình I quy cách nhỏ có giá thấp hơn, từ 15.000 đến 23.000 đồng/kg. Giá cả có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường và nguồn gốc sản phẩm

Liên hệ để nhận ưu đãi thép hình I: 0907315999/0937682789
  • Báo giá thép hình I, sắt I, côn I, cẩu trục I
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Báo giá thép hình I, sắt I, côn I, cẩu trục I

Giá thép hình I hiện tại dao động từ 15.000 đến 25.000 đồng/kg, tùy thuộc vào kích thước, thương hiệu và nhà cung cấp. Các thương hiệu như Posco, Hòa Phát, An Khánh, Á Châu có giá từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg. Thép hình I quy cách nhỏ có giá thấp hơn, từ 15.000 đến 23.000 đồng/kg. Giá cả có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường và nguồn gốc sản phẩm

STT

Tên sản phẩm & Quy cách

 Độ dài

(m)

Thương hiệu & Xuất xứ

 Trọng lượng

(Kg)

Đơn giá tham khảo có VAT

(VNĐ/Kg)

1

 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 li

6

Thép An Khánh

42

15.000-25.000

2

 Thép hình I 100 x 55 x 3.6 li

6

TQ

36

15.000-25.000

3

 Thép hình I 100 x 48 x 3.6 x 4.7 li

6

Thép Á Châu

36

15.000-25.000

4

 Thép hình I 100 x 52 x 4.2 x 5.5 li

6

Thép Á Châu

42

15.000-25.000

5

 Thép hình I 120 x 60 x 4.5 li

6

Thép Á Châu

52.02

15.000-25.000

6

 Thép hình I 120 x 63 x 3.8 li

6

Thép An Khánh

52.02

15.000-25.000

7

 Thép hình I 120 x 64 x 3.8 li

6

TQ

50.16

15.000-25.000

8

 Thép hình I 150 x 72 x 4.8 li

6

Thép An Khánh

75

15.000-25.000

9

 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 li

6 -12

Thép Posco

84 – 168

15.000-25.000

10

 Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 li

6 -12

Thép Posco

109.2 – 218.4

15.000-25.000

11

 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 li

6 -12

Thép Posco

127.8 – 255.6

15.000-25.000

12

 Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 li

6 -12

Thép Posco

154.2 – 308.4

15.000-25.000

13

 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 li

6 -12

Thép Posco

177.6 – 355.2

15.000-25.000

14

 Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 li

6 -12

Thép Posco

192 – 384

15.000-25.000

15

 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 li

6 -12

Thép Posco

220.2 – 440.4

15.000-25.000

16

 Thép hình I 346 x 174 x 6 x 9 li

6 -12

Thép Posco

248.4 – 496.8\

15.000-25.000

17

 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 li

6 -12

Thép Posco

297.6 – 595.2

15.000-25.000

18

 Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 li

6 -12

Thép Posco

339.6 – 679.2

15.000-25.000

19

 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 li

6 -12

Thép Posco

396 – 792

15.000-25.000

20

 Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 li

6 -12

Thép Posco

397.2 – 794.4

15.000-25.000

21

 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 li

6 -12

Thép Posco

456 – 912

15.000-25.000

22

 Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 li

6 -12

Thép Posco

477 – 954

15.000-25.000

23

 Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 li

6 -12

Thép Posco

537.6 – 1075.2

15.000-25.000

24

 Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 li

6 -12

Thép Posco

567.6 – 1135.2

15.000-25.000

25

 Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 li

6 -12

Thép Posco

636 – 1272

15.000-25.000

26

 Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 li

6 -12

Thép Posco

1110 – 2220

15.000-25.000

27

 Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 li

12

Hàng Nhập Khẩu

2520

15.000-25.000

28

 Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 li

12

Hàng Nhập Khẩu

2880

15.000-25.000

Giá thép hình I có thay đổi theo thời gian không?

Có. Giá thép hình I thay đổi theo thời gian do nhiều yếu tố thị trường và chu trình cung ứng. Cụ thể:

  • Tình hình cung cầu: Khi nhu cầu tăng hoặc nguồn cung giảm (ví dụ cắt giảm sản lượng, gián đoạn cung ứng), giá có xu hướng tăng.
  • Biến động giá nguyên liệu đầu vào: Giá quặng sắt, than, năng lượng và phí vận chuyển có ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép.
  • Tỷ giá và thương mại quốc tế: Lượng dự trữ, thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, và biến động tỷ giá có thể đẩy giá nội địa lên hoặc xuống.
  • Chi phí sản xuất và vận chuyển nội địa: Giá điện, chi phí máy móc, logistics và chi phí lưu kho tác động đến giá cuối cùng.
  • Quy định và thuế: Thuế VAT, phí bến bãi, và các quy định về tiêu chuẩn có thể khiến giá điều chỉnh.
  • Chu kỳ mùa vụ và thị trường tiêu thụ tại địa phương: Mở rộng xây dựng, dự án công trình, hoặc kỳ của năm có thể làm biến động nhu cầu và giá.

Cách theo dõi và dự báo:

  • Theo dõi bảng giá từ các nhà máy và đại lý lớn (ví dụ Posco, Hòa Phát, An Khánh, Á Châu) để có mức giá tham khảo theo thời gian.
  • So sánh giá theo ngày hoặc tuần từ nhiều nguồn để nhận diện xu hướng.
  • Xem các yếu tố thị trường quốc tế liên quan đến thép (hợp đồng tương lai thép, giá nguyên liệu) để dự báo xu hướng ngắn hạn và trung hạn.
  • Đặt câu hỏi với đối tác cung cấp về dự báo giá và lịch tăng giảm có thể có trong kỳ tới.

Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá thép hình I?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình I. Dưới đây là các yếu tố chính bạn cần lưu ý:

  • Kích thước và quy cách: Chiều cao/de, dày cạnh, trọng lượng trên mỗi mét hoặc mỗi thanh (ví dụ: I300, I450, I600, etc.). Quy cách càng lớn thì giá càng cao.
  • Độ cứng và chất lượng thép: Tiêu chuẩn chất lượng (CTĐ/ASTM/SS400, S355, etc.), tỉ lệ carbon và phụ gia như kẽm, thép kết cấu đặc biệt ảnh hưởng đến giá thành.
  • Nguồn gốc và thương hiệu: Thép từ các hãng lớn (Posco, Hòa Phát, Vinakyoei, An Khánh, Á Châu, v.v.) có mức giá khác nhau do chi phí sản xuất và độ tin cậy thương hiệu.
  • Phương thức sản xuất và quy trình gia công: Gia công uốn, cắt, xử lý bề mặt (mạ kẽm, sơn, phun phủ) sẽ làm tăng giá.
  • Tình hình thị trường nguyên liệu thô: Giá quặng sắt và chi phí sản xuất thép ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép thành phẩm.
  • Vận chuyển và địa lý cung cấp: Chi phí vận chuyển, thuế, phí kho bãi và khu vực phân phối (nội thành, khu vực vùng miền) tác động tổng giá bán lẻ.
  • Khối lượng mua và điều kiện thanh toán: Mua với số lượng lớn thường được chiết khấu; điều kiện thanh toán (trả trước, trả sau) cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng.
  • Tỷ lệ cung cầu tại địa phương: Nhu cầu xây dựng, dự án dân dụng, công nghiệp tại từng khu vực có thể làm giá biến động theo chu kỳ.
  • Chính sách và biến động thị trường: Biến động giá thép trên thị trường, thuế nhập khẩu, hợp đồng giao nhận và các yếu tố kinh tế vĩ mô.

Nếu bạn cho biết quy cách cụ thể (chiều cao I, độ dày, chiều dài từng thanh, và mục đích sử dụng), mình có thể ước lượng giá tham khảo cho khu vực của bạn và gợi ý nhà cung cấp hoặc phương án tối ưu về chi phí. Bạn đang quan tâm quy cách nào và khu vực mua hàng ở đâu?

Bảng quy cách, kích thước và trọng lượng của thép hình I

H (mm)

B (mm)

d (mm)

t (mm)

L (m)

Trọng lượng

100

52

4

5.5

6

36

120

60

4.5

6.5

6

52

150

72

4.5

6.5

6

75

150

75

5

7

6

84

198

99

4

7

6

109.2

200

100

5.5

8

12

255.6

248

124

5

8

12

308.4

250

125

6

9

12

177.6

298

149

5.5

8

12

384

300

150

6.5

9

12

440.4

350

175

7

11

12

595.2

396

199

7

11

12

679.2

400

200

8

13

12

792

446

199

8

12

12

794.4

450

200

9

14

12

912

496

199

9

14

12

954

500

200

10

16

12

1075.2

596

199

10

15

12

1135.2

600

200

11

17

12

1272

700

300

13

24

12

2220

800

300

14

26

12

2520

Ghi chú ký hiệu:

  • Chiều cao bụng: H
  • Chiều rộng cánh: B
  • Độ dày bụng: d
  • Độ dày cánh: t
  • Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).

BÁO GIÁ THÉP HÌNH I, SẮT I, CÔN I, CẨU TRỤC I

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline