Báo giá thép tấm A572GR50, S355J2+N
I. THÔNG TIN SẢN PHẨM THÉP TẤM S355J2+N / A572
Giá thép tấm S355J2+N A572GR50 dày 4ly-5ly-6ly-8ly-10ly-12ly -14ly-16ly-18ly-20ly-22ly-25ly-28ly-30ly-35ly-40ly–45ly-50ly-60ly-65ly-70ly-75ly-80ly- 90ly-100ly-110ly-120ly-130ly-140ly-150ly-160ly-170ly-180ly-200ly-210ly-220ly-230ly-240ly-250ly-260ly-280ly-300ly
Mác thép : S355J2+N, A572GR50
Tiêu chuẩn : EN10025-2
Độ dày : 4.0mm – 300mm
Chiều rộng : 1500 – 3500mm
Chiều dài : 6000 – 12000mm
Xuất xứ : Trung Quốc , Nhật Bản , Hàn Quốc , Đài Loan, Châu Âu
II. MÁC THÉP TẤM ASTM A572 dày 4ly-5ly-6ly-8ly-10ly-12ly
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp, cường độ cao(hay còn được gọi là HSLA), trước đây loại thép này là A441 bị ngưng sản xuất vào năm 1989 và tới nay được thay thế theo mác thép A572.
THÉP TẤM ASTM A572 dày 4ly-5ly-6ly-8ly-10ly-12ly
Thép tấm A572 được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ, theo tiêu chuẩn mác thép này thì có rất nhiều nhà máy tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, …, Mỹ, đều sản xuất được như Nhà máy Xinyu Steel, Yingyeiron Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, …, của Trung Quốc, Nhà máy Posco Steel, Huyndai Steel, …., của Hàn Quốc, Nippon Steel, JFE Steel của Nhât, …
Các mác thép thông dụng tương đương với A572: SM490, Q355, Q345, S355, …
Thông số kỹ thuật của thép tấm A572:
Thành phần hóa học:ASTM A572
Tiêu chuẩn & mác thép A572 |
Thành phần hóa học (%) |
|||||
Cacbon |
Silic |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
Đồng |
|
ASTM A572-Gr.42 |
0.21 |
0.3 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
0.23 |
0.3 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
|
ASTM A572-Gr.60 |
0.26 |
0.3 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
ASTM A572-Gr.65 |
0.23 |
0.3 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
Tiêu chuẩn cơ lý:ASTM A572
Tiêu chuẩn & mác thép |
Giới hạn chảy Min |
Giới hạn bền kéo (N/mm2) |
Độ giãn dài Min |
ASTM A572-Gr.42 |
190 |
415 |
22 |
ASTM A572-Gr.50 |
345 |
450 |
19 |
ASTM A572-Gr.60 |
415 |
520 |
17 |
ASTM A572-Gr.65 |
450 |
550 |
III. MÁC THÉP TẤM S355J2+N dày 4ly-5ly-6ly-8ly-10ly-12ly
Thép Tấm S355J2+N là loại thép kết cấu carbon thông thường, chịu oxi hóa tốt, tính đàn hồi bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt. Thép Tấm S355JR được sử dụng trọng kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng.
THÉP TẤM S355J2+N dày 4ly-5ly-6ly-8ly-10ly-12ly
Thành phần hoá học S355J2+N
Mác thép tương đương S355J2+N |
Thành phần hoá học |
C.E. |
|||||||||||||
C |
Si |
Mn |
Cr |
Mo |
Ni |
V |
W |
S |
P |
CU |
|||||
17100 |
A572-50 |
10025-2:2004 |
G3106 |
max |
max |
max |
- |
- |
- |
- |
- |
max |
max |
- |
max |
Tính chất cơ lý S355J2+N
Độ đày danh nghĩa |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt/Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
Thử nghiệm va đập máy dập chữ V dọc theo chiều dài |
3 |
315-355 |
490-630 |
max 22 |
27 Joules tại -20 C |
IV. ỨNG DỤNG của thép tấm S355J2+N, A575 dày 4ly-5ly-6ly-8ly-10ly-12ly
Đề xuất sử dụng trong kết cấu khung của xe tải, xe đầu kéo, kết cấu khung sườn cho phương tiện vận tải, to axe đường sắt, cầu đường, dàn khoan dầu khí, máy móc lâm nghiệp, nông nghiệp, vận tải biển, cầu cảng,…