Giá sắt tấm dày 10mm/ly/li-Giá thép tấm dày 10mm/ly/li
Sắt tấm dày 10mm có đặc điểm chung là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công (cắt, uốn, hàn), chống ăn mòn, chống trượt (loại gân) và linh hoạt trong ứng dụng, phù hợp cho kết cấu xây dựng, cơ khí, làm sàn thao tác, nắp hố ga, thùng xe, với các mác thép phổ biến như SS400, A36, Q235.
Giá sắt tấm dày 10mm/ly/li-Giá thép tấm dày 10mm/ly/li

Đặc điểm nổi bật sắt tấm dày 10mm/ly
Mác thép tấm dày 10mm (10 ly) phổ biến nhất là SS400 (tiêu chuẩn Nhật) và A36 (tiêu chuẩn Mỹ), cùng các loại như Q235B, Q345B (Trung Quốc) cho thép kết cấu xây dựng, hoặc S45C, S50C (JIS) cho thép chế tạo máy. Loại thép này có thể là thép tấm trơn hoặc thép tấm gân (chống trượt), dùng cho sàn công nghiệp, nắp hố ga, kết cấu máy, tàu thuyền, cầu đường, với các khổ phổ biến như 1.5m x 6m, 2m x 6m.
Các mác thép phổ biến
Giá Sắt tấm dày 10mm
Giá sắt tấm dày 10mm hiện dao động khoảng 14.000 VNĐ/kg đến 26.350 VNĐ/kg tùy loại (trơn/gân), xuất xứ (Việt Nam/Nhật/Hàn), và quy cách khổ tấm (1500x3000mm, 1500x6000mm...), thường thép tấm gân có giá nhỉnh hơn. Ví dụ, thép tấm trơn 5ly có giá khoảng 12.500-13.500đ/kg, còn tấm gân 10ly có giá tầm 13.000-15.500đ/kg, nhưng thép tấm 10ly nhập khẩu có thể lên tới 25.000đ/kg trở lên.
Khoảng giá theo loại:
Ví dụ về giá theo quy cách (tham khảo):
Lưu ý quan trọng:
Phân loại theo bề mặt sắt tấm dày 10mm/ly
Sắt tấm dày 10mm (10ly) được phân loại theo bề mặt chủ yếu thành thép tấm trơn (bề mặt phẳng, nhẵn, cán nóng hoặc nguội) dùng cho kết cấu chung, và thép tấm gân (bề mặt có hoa văn, chống trượt) dùng làm sàn, boong tàu, cầu cảng; ngoài ra còn có loại mạ kẽm để chống gỉ, và phân theo mác thép như SS400, Q235, Q345.
Phân loại theo loại bề mặt / kết cấu
Phân loại theo phương pháp gia công
Xuất xứ sắt tấm dày 10mm/ly/li
Sắt tấm dày 10mm có nguồn gốc xuất xứ rất đa dạng, phổ biến nhất là Trung Quốc, nhưng cũng có nhiều từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, và các nước khác như Nga, Đài Loan, Mỹ, Châu Âu, v.v., được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như JIS (SS400), ASTM (A36), TCVN, đáp ứng nhu cầu công nghiệp và xây dựng.
Các nước sản xuất phổ biến:
Tiêu chuẩn chất lượng (Mác thép):
Bảng kích thước, trọng lượng sắt tấm dày 10mm/ly/li
Sắt tấm dày 10mm (10 ly) có trọng lượng thay đổi theo kích thước khổ tấm, với công thức tính cơ bản là Dài (m) x Rộng (m) x Dày (m) x 7850 kg/m³, cho ra các tấm phổ biến như 1m x 2m ~ 157kg, 1.5m x 6m ~ 706.5kg, 2m x 6m ~ 942kg, và 2m x 12m ~ 1884kg, giúp bạn dễ dàng tính toán và lựa chọn.
Bảng trọng lượng thép tấm dày 10mm phổ biến
|
Độ dày (mm) |
Kích thước khổ tấm (Rộng x Dài) |
Trọng lượng (kg/tấm) |
|
1m x 2m |
157 |
|
|
10 |
1.2m x 2.4m |
~226 |
|
10 |
1.5m x 2.5m |
~294.38 |
|
10 |
1.5m x 6m |
706.5 |
|
10 |
2m x 3m |
471 |
|
10 |
2m x 6m |
942 |
|
10 |
2m x 12m |
1884 |
THÔNG TIN CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
=> Địa chỉ Trụ sở/Kho hàng tại Bình Dương: 89 Đường D1, Khu phố Thống nhất 1, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam / 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM (Lưu ý: Công ty có thể có nhiều địa chỉ kho hàng và văn phòng khác nhau).
=> Hotline: 0907 315 999 hoặc 0937 682 789.
=> Email: satthepalpha@gmail.com.
=> Website tham khảo: https://satthep24h.com hoặc http://theptam.asia.
Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại, bạn nên liên hệ trực tiếp qua số điện thoại hoặc email đã cung cấp.